1.Đọc các âm sau:
gi ; qu ; ng ; gh ;
ngh; ch ; ph ; tr ;
th ; kh ; s ; x ; t ; k
2. Đọc các vần sau:
ua
; ôi
;
ưi
ươi ;
;
eo
;
au
; uôi
;
oi
;
ay
;
3.Đọc các từ ngữ sau:
tre ngà
; thợ xẻ
xưa kia
túi lưới
vây cá
; bài vở
; châu chấu
; leo trèo
4. Đọc các câu sau:
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé Nga có nghề giã giò.
4. Đọc - hiểu:
a) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà
đi xe
rổ
khế
chú khỉ
chia quà
b) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà ru
no cỏ
bé trai
đá cầu
bò bê
bé ngủ
5.a) Điền g hay gh ?
nhà …. a
ghế....ỗ
.....i nhớ
gồ......ề
b) Điền s hay x?
- ......e chỉ
- thợ ...ẻ
- chữ ....ố
- củ .....ả
5.c) Điền qu hay gi ?
tổ …. ạ
gà ……ò
……..ỏ cá
chợ .......ê
d) Điền ay hay ây?
- máy b.........
- m.......bay
- c....cối
- v......cá
6. Kiểm tra viết:
a)Viết âm :
gi ; qu ; ng ; gh ; ngh; ch ; ph ;
tr ; th ; kh ; s ; x ; t ; k
b) Viết vần:
ua, ôi, ưi, ươi, ay, eo, au, uôi, oi, ui,
ươi, eo, ây .
c) Viết từ ngữ:
ti vi ; thợ mỏ ; quà quê; thị xã; tuổi thơ,
mây bay; tre ngà ; thợ xẻ
xưa kia ; bài vở ; túi lưới ; châu chấu
vây cá ; leo trèo.
c) Viết câu:
Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.