Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI - LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.57 KB, 15 trang )

GVPT LỚP 1/1: Phan Thị Tuyết Mai


:

I.Luyện đọc:
1.Đọc âm, vần::
e, ê, b, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n ,m, d, đ, t,
th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, g, gh, q,
qu, gi, ng, ngh, y, tr, ia, ua, ưa, oi, ai, ôi,
ơi, ui, ưi, uôi, ươi


2.Đọc từ:
:

bờ hồ, lò cò, vơ cỏ, lá cờ, ba lô, bi ve, ca
nô, bó mạ, da dê, đi bộ, thợ mỏ, cá thu, đu
đủ, thủ đô, chả cá, chì đỏ, cá rô, chữ số, kẽ
hở, kì cọ, cá kho, củ sả, phở bò, nho khô,
nhà lá, phố xá, gà ri, nhà ga, ghế gỗ, ghi
nhớ, chợ quê, quả thị, cụ già, giỏ cá, cá
ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, nhà trẻ, cá
trê, trí nhớ, y tá, chú ý, tờ bìa, vỉa hè, lá
mía, chia quà, cà chua, nô đùa, ngựa gỗ,


mua mía, ngựa tía, mùa dưa, nhà ngói, ngà
voi,
: cái còi, gà mái, bài vở, trái ổi, bơi lội,
cái chổi, thổi còi, đồ chơi, ngói mới, lễ hội,


đồi núi, gửi thư, cái túi, vui vẻ, gửi quà,
tươi cười, túi lưới, múi bưởi, nải chuối,
buổi tối, tuổi thơ.


3.Đọc câu:
:

- Bé Hà có vở ô li.
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Xe ô tô chở cá về thị xã.
- Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.


- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga
có: nghề giã giò.
- Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
- Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.


:Gió

lùa kẽ lá

Lá khẽ đu đưa

Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.


:

Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.


II.: Bài tập::
1.Điền: g hay gh ?
- nhà …a

- …a ri

2. Điền: ng hay ngh ?
- củ ...ệ
- ...ã

- cá ...ừ


- ...ệ sĩ

- …ê gỗ

- ...ỉ hè
- ...õ nhỏ


3.Điền: c hay k ?

...ẽ hở
- ...á kho
-

- nhổ ...ỏ
-...ủ từ

- ...ì cọ
- bó ...ê


4.. Điền vần: ua, ưa hay ia ?
:

trái d…

lá m…..

ch… quà

6.Nối:
Mẹ

trôi xuôi.

Bè nứa


chua

Quả khế

quà

Bà chia

mua quà


:

1.Tính:

2
+
2

3
+
2

2
+
1

0
+4


5
+
0

1
+
1

2. Tính:
3 +2=

5+0=

2+2=

1 +3=

1+2=

0+4=


3. Điền dấu <,>,= vào ô trống:
:

2

7

3+2


2+3

4

3

4+0

5+0

4.a. Khoanh vào số lớn nhất: 3, 7, 1, 0, 4, 6
b. Khoanh vào số bé nhất: 2, 9, 6, 1, 5, 8
5. Viết các số 9, 6, 0, 2, 8 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:………………..


5. Điền số thích hợp vào ô trống:

3 +

= 5

+ 2 = 3

+ 0 = 4
+

2


= 5

+

=

4

+4

=

5

6.Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
A. 2 + 3 =
a. 4

b. 6

c. 5

d. 3

c. 7

d. 3

B. 4 + 0 =
a. 2


b. 4


7. Viết phép tính thích hợp ô trống:


8. Hình bên có:
- Có

hình vuông.

- Có

hình tam giác



×