Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyen de toan phuong trinh luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.82 KB, 7 trang )

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
I/Các hàm số lượng giác:
1/Các hàm số lượng giác và tính chất
Hàm số
siny x=
Hàm số
cosy x=
-Tập xác định là
¡
-Tập xác định là
¡
-Tập giá trị là
[ ]
1;1−
-Tập giá trị là
[ ]
1;1−
-Là hàm số lẻ -Là hàm số chẵn
-Tuần hoàn với chu kỳ
2
π
-Tuần hoàn với chu kỳ
2
π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
π π


 
− + π + π
 ÷
 
Và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2 ,
2 2
k k k
π 3π
 
+ π + π ∈
 ÷
 
¢
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
2 ; 2k k−π + π π
Và nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
2 ; 2 ,k k kπ π + π ∈ ¢
-Có đồ thị là đường hình Sin -Có đồ thị là đường hình Sin
Hàm số
tany x=
Hàm số
coty x=
-Tập xác định là
\
2
k k
π

 
= + π ∈
 
 
¢¡
1
D
-Tập xác định là
{ }
\ k k= π ∈ ¢¡
2
D
-Tập giá trị là
¡
-Tập giá trị là
¡
-Là hàm số lẻ -Là hàm số lẻ
-Tuần hoàn với chu kỳ
π
-Tuần hoàn với chu kỳ
π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
; ,
2 2
k k k
π π
 
− + π + π ∈
 ÷
 

¢
-Và nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
; ,k k kπ π + π ∈ ¢
-Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng
,
2
x k k
π
= + π ∈ ¢
làm đường tiệm cận
-Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng
,x k k= π ∈ ¢
làm
đường tiệm cận
2.Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
Cung đối nhau
α

−α
( )
( )
( )
cos cos
sin sin
tan( ) tan
cot cot
−α = α
−α = − α
−α = − α

−α = − α
Cung bù nhau:
α

π −α
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
π−α = α
π −α = − α
π−α = − α
π−α − − α
Cung hơn kém
π
:
α

α + π
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tan tan

cot cot
α + π = − α
α + π = − α
α + π = α
α + π = α
Cung phụ nhau:
α

2
π
− α
sin cos ;cos sin
2 2
tan cot ;cot tan
2 2
π π
   
−α = α −α = α
 ÷  ÷
   
π π
   
−α = α − α = α
 ÷  ÷
   
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
II/Các công thức:
1/ Các công thức lượng giác cơ bản:
2 2

2 2
2 2
sin cos
sin cos 1; tan ;cot
cos sin
1 1
tan 1 ;cot 1
cos sin
x x
x x x x
x x
x x
x x
+ = = =
+ = + =
a) công thức cộng: b)Công thức nhân:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
cos cos .cos sin .sin
cos cos .cos sin .sin
sin sin .cos cos .sin
sin sin .cos cos .sin
tan tan
tan
1 tan .tan
tan tan

tan
1 tan . tan
α −β = α β+ α β
α + β = α β − α β
α −β = α β − α β
α + β = α β + α β
α − β
α −β =
+ α β
α + β
α + β =
− α β
2 2 2 2
3
3
2
cos 2 cos sin 2cos 1 1 sin
sin 2 2sin .cos
sin 3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
2 tan
tan 2
1 tan
α = α − α = α − = − α
α = α α
α = α − α
α = α − α
α
α =
− α

Hệ quả: Công thức đại số hoá:
2
2
2
1 cos 2
cos
2
1 cos 2
sin
2
1 cos 2
tan
1 cos 2
+ α
α =
− α
α =
− α
α =
+ α
Nếu đặt
tan
2
t
α
=
thì
2
2
2

2
1
cos
1
2
sin
1
2
tan
1
t
t
t
t
t
t

α =
+
α =
+
α =

c)Công thức biến đổi tích thành tổng:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
1
cos .cos cos cos

2
1
sin .sin cos cos
2
1
sin .cos sin sin
2
1
cos .sin sin sin(
2
α β = α +β + α −β 
 
α β = α +β − α −β
 
 
α β = α +β + α −β 
 
α β = α +β − α −β 
 
d)Công thức biến đổi tổng thành tích:
Trang 2
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
( ) ( )
cos cos 2 cos cos
2 2
cos cos 2sin sin
2 2
sin sin 2sin cos ;sin sin 2 cos sin
2 2 2 2
sin sin

tan tan ; tan tan
cos .cos cos .cos
α +β α −β
α + β =
α +β α −β
α − β = −
α + β α −β α + β α −β
α + β = α − β =
α +β α −β
α + β = α − β =
α β α β
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I/Phương trình lượng giác cơ bản:
) cosu = cosv u = v + k2
2
) sinu = sinv u = ,k
2
c) tanu = tanv u = v + k ,k
d) cotu = cotv u = v + k ,k
a
v k
b
v k
⇔ ± π , κ∈
+ π

⇔ ∈

π− + π


⇔ π ∈
⇔ π ∈
¢
¢
¢
¢
*Phương trình bậc nhất đối với
sin ,cosu u
:
sin cosA x B x C+ =
Điều kiện có nghiệm
2 2 2
A B C+ ≥
Phương pháp: đưa phương trình về dạng
2 2
2 2
sin( )
cos( )
C
x
A B
C
x
A B

+ α =

+



−β =

+

II/Phương trình chỉ chứa 1 hàm số lượng giác.
1Phương trình chỉ chứa 1 hàm số lượng giác.
Dạng: F(sinx) = 0 hoặcF(cosx) = 0 hoặc F(tanx) = 0 hoặc F(cotx) = 0
Cách giải: Đặt t = sinx, cosx, tanx, cotx tùy từng dạng; đưa phương trình về dạng F(t)=0. Chú ý
với t = sinx hoặc t = cosx thì
1t ≤
.
2.Phương trình đẳng cấp cấp n của sinx, cosx:
Dạng:
1
0 1
sin sin .cos ... cos 0
n n n
n
a x a x x a x

+ + + =
Cách giải:
*Khi
0
0a =
phương trình dạng
( )
1 2 2 1
1 2
cos sin sin .cos ... cos 0

n n n
n
x a x a x x a x
− − −
+ + + =
1 2 2 1
1 2
sin sin .cos ... cos 0
n n n
n
a x a x x a x
− − −
+ + + =
phương trình đẳng cấp cấp n-1
*Khi
0
0a ≠ ⇒
cos 0x =
không là nghiệm; chia cả 2 vế phương trình cho
cos x
, sau đó đặt
tant x=
rồi đưa về phương trình đạn số theo biến t.
3.Một số phương trình đưa về đẳng cấp:
*Dạng:
2 2
sin sin .cos cosa x b x x c x d+ + =
Cách giải: chuyển về phương trình đẳng cấp cấp 2 bằng cách thay
( )
2 2

sin cosd d x x= +
*Dạng:
3 2 2 3
asin sin .cos sin .cos cos sin cosx b x x c x x d x e x f x g+ + + + + =
Cách giải: chuyển về phương trình đẳng cấp cấp 3 bằng cách thay
( )
( )
( )
2 2
2 2
sin cos sin cos sin cos
sin cos
e x f x e x f x x x
g g x x
+ = + +
= +
III/Phương trình chỉ chứa đồng thời
( )
sin cos
m
x x±

( )
sin .cos
n
x x
Dạng:
( ) ( )
sin cos sin .cos 0
m n

A x x B x x C± + + =
Trang 3
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Cách giải: Đặt
( )
2
1
sin cos ; 2 2 sin .cos
2
t
t x x t x x

= ± − ≤ ≤ ⇒ = ±
.Đưa phương trình về
phương trình đại số theo t:
2
1
0
2
n
m
t
At B C
 

+ ± + =
 ÷
 
IV/Phương pháp đánh giá.
Nếu

A B
C D
E F








Thì phương trình
A C E B D F+ + = + +
tương đương với phương trình
A B
C D
E F
=


=


=

C.BÀI TẬP.
I/ Phương trình cơ bản.
1. Giải các phương trình sau:
1)
3

sin 2
2
x =
2)
( )
2
cos 2 25
2
x + = −
o
3)
( )
cot 4 2 3x + = −
4)
( )
3
tan 15
3
x + =
o
5)
( )
2
sin 2 15
2
x − =
o
với
120 90x− < <
o o

6)
( )
1
cos 2 1
2
x + =
với
x−π < < π
7)
( )
tan 3 2 3x + =
với
2 2
x
−π π
< <
8)
( ) ( )
sin 2 1 sin 3x x− = +
9)
sin 3 cos 2xx =
10)
( )
tan 3 2 cot 2 0x x+ + =
11)
sin 4 cos 5x=0x +
12)
2sin 2 sin 2 0x x+ =
13)
2 2

sin 2 cos 3 1x x+ =
14)
tan .tan 5 1x x =
15)
2 2
2
sin 5 cos
5 4
x
x
π
   
+ = + π
 ÷  ÷
   
16)
cot 3 3
3
x
π
 
+ =
 ÷
 
17)
( ) ( )
sin 2 1 sin 3 1x x− = +
18)
cos cos 2 0
4 3

x x
π π
   
− + + =
 ÷  ÷
   
19)
( )
sin 8 20 sin 2 0x x+ + =
o
20)
( )
tan sin 1 1
4
x
π
 
+ =
 ÷
 
21)
tan cot 2
4
x x
π
 
= −
 ÷
 
22)

( )
cot cot cot tan
2
x x
π
 
π = − π
 ÷
 
23)
2cos 3 3 0
3
x
π
 
− − =
 ÷
 
24)
tan 3 1 0
3
x
π
 
+ + =
 ÷
 
25)
cos 3 sin 2 0
6

x x
π
 
+ + =
 ÷
 
26)
tan cot 2 0
4
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
27)
2 2
cos 2 sin 0
3 3
x x
π π
   
+ − − =
 ÷  ÷
   
28)
2
3tan 3 1
6
x

π
 
+ =
 ÷
 
29)
tan 3 cot
6 3
x x
π π
   
+ = +
 ÷  ÷
   
30)
( )
2
tan tan 0x x xπ − + π =
2. Giải các phương trình sau.
a)
( )
tan 3 tan 72x x= −
o
b)
tan 4 .tan 1x x = −
c)
3 tan 2 2;(0 2 )x x+ = < < π
d)
tan .tan 1 tan .tan tan .tan ;( 2 2 )
9 9 90 90

x x x
π π π π
= + + − π < < π
e)
2
2
1
tan 2 7;(0 360 )
cos 2
x x
x
+ = < <
o
f)
( )
3
2
1
tan 4 3 1 tan 8 7 tan ;( )
cos
x x x x
x
+ + + = + −π < < π
3.Tính
sin ;cos
10 10
π π
sau đó giải phương trình
( )
10 2 5 tan 5 1;x x+ = − −π < < π

4. Giải phương trình.
Trang 4
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
a)
( ) ( )
cos 3 sin cos sinx xπ = π
b)
4 4
5
sin cos
8
x x+ =
c)
6 6
cos sin cos 2x x x− =
d)
4 6
cos cos 2 2sin 0x x x− + =
e)
3 3
5
cos .cos3 sin .sin 3
8
x x x x− =
f)
3 3 3
cos .cos3 sin .sin 3 cos 4x x x x x+ =
g)
3 3
1

cos .cos3 sin .sin 3
8
x x x x+ =
h)
4 4
1
sin cos
4 4
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
5.Giải và biện luận các phương trình sau.
a)
sin 3 .sin 3x m m x+ =
b)
( )
2 2
1 cos3 2m m x m m+ + = − −
c)
2 2
2 .cos 3 .cos
2
x
m x m m+ = +
6.Tìm m để phương trình có nghiệm.
a)
( )

( )
2 2
2 2 cos 2 cos 2 cos 2m m x m m x m x+ − = + +
b)
2
3 3
2sin cos 3 1
2 2
x x
m m+ = +
7.Tìm m để phương trình
( )
( )
( )
2 2 2 3 2
cos cos 2 2 4 cos 4 cos 2 cos 1m x x m x m m x x− + + = + + − +
có nghiệm
thuộc khoảng
;
2
π
 
π
 ÷
 
8.Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.
2 3
3cos 4 2 cos 2 9x m x m− = −
II/Phương trình mẫu mực.
9. Giải các phương trình.

1)
2
2cos 3cos 1 0x x− + =
2)
2
cos sin 1 0x x+ + =
3)
3sin 4 cos 5x x+ =
4)
2sin 2 cos 2x x− =
5)
2
1
sin 2 sin
2
x x+ =
6)
5cos 2 12sin 2 13x x− =
7)
sin 6 3 cos6 2x x+ =
8)
( )
2 sin cos 4sin .cos 1x x x x+ = +
9)
( )
sin 2 12 sin cos 12 0x x x− + + =
10)
( )
sin 2 12 sin cos 12 0x x x− − + =
11)

2 2
sin 3sin .cos 2 cos 0x x x x+ + =
12)
2 2
2cos 3sin 2 8sin 0x x x+ − =
13)
2 2
2sin 5sin .cos 8cos 2x x x x− − = −
14)
( )
3 sin cos 2sin 2 3 0x x x+ + + =
15)
sin cos 4sin .cos 1 0x x x x− + + =
16)
sin 2 12(sin cos ) 12 0x x x− − + =
17)
3 3
sin cos 1x x+ =
18)
( )
2 2
3sin 8sin .cos 8 3 9 cos 0x x x x+ + − =
19)
2 2
4sin 3 3 sin 2 2cos 4x x x+ − =
20)
2 2
1
sin sin 2 2cos
2

x x x+ − =
21)
( ) ( )
2 2
2sin 3 3 sin .cos 3 1 cos 1x x x x+ + + − = −
22)
2
16sin 6sin 7 0x x− − =
23)
2
9sin 9 cos 5 0x x+ − =
24)
2 2
3
sin 2 cos 0
4
x x− + =

25)
cos 8 cos 0
4 8
x x
− =
26)
3
17 sin cos3 0
2
x
x− =
27)

2 5
cos 2 4sin
3 3 2
x x
π π
   
+ + + =
 ÷  ÷
   
28)
( ) ( )
2 2
11 14sin 6 5 3cos 2 6 5x x− π − = π −
29)
2
tan 5 tan 6 0x x− + =
30)
2
1
3cot 1 0
sin
x
x
+ + =
31)
2
1
_ tan 3 0
cos
x

x
− =
32)
2
2
5
3 12sin 2 cos 4
1 tan
x x
x
− − = −
+
33)
2 2
cos12 2cos 6 3
0
12 8
x
x x
− −
=
− π + π
34)
4 4
5
1 sin cos 0
3
x x− − =
35)
cos 2 sin 1

2
x
x − =
10.Giải các phương trình sau.
Trang 5

×