Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tuyển tập đề thi công chức thuế môn tin học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.83 MB, 30 trang )

Đề số 1:
Thời gian: 30 phút
Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn lựa chọn phù hợp
Câu 1. Văn bản sau khi ghi sẽ được lưu ở nơi nào trong máy tính?
a. Bộ nhớ trong

c. Bộ nhớ trên

b. Bộ nhớ ngoài

d. Bộ nhớ dưới

Câu 2. Trong hộp thoại Display Properties, trang nào giúp thiết lập chương trình bảo vệ màn
hình?
a. Themes

c. Screen Saver

b. Desktop

d. Settings

Câu 3. Trong My Computer, ổ đĩa đã được chia sẻ khác với bình thường ở đặc điểm:
a. Biểu tượng ổ đĩa có thêm hình sao

c. Biểu tượng ổ đĩa có mầu vàng

b. Biểu tượng ổ đĩa có thêm hình bàn tay

d. Các phương án trên đều sai


Câu 4: Tổ hợp nào sau đây có tác dụng paste (dán) file hoặc folder vào vị trí mới
a. Ctrl+V

c. Ctrl+X

b. Ctrl+C

d. Ctrl+F

Câu 5. Để gửi một bức thư điện tử, bạn phải có tối thiểu các thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ người nhận

c. Địa chỉ người nhận, tiêu đề thư, nội dung
thư

b. Địa chỉ người nhận, tiêu đề thư

d. Các phương án trên đều sai

Câu 6. Trong Internet Explorer, trang nào của Internet Options giúp đặt địa chỉ home page?
a. General

c. Programs

b. Connections

d. Advanced

Câu 7. Địa chỉ nào sau đây cung cấp công cụ tìm kiểm hàng đầu trên Internet:
a.


c.

b.

d.

Câu 8: Chương trình nào sau đây không dùng để duyệt web trên internet
1


a. Chương trình IE (Internet Explorer)

c. Chương trình FireFox

b. Chương trình Microsoft Office Word

d. Chương trình Google Chrome

Câu 9. Thao tác nào dưới đây giúp thiết lập công thức tính toán trong bảng biểu của MS
WORD?
a. Vào menu Insert, chọn Formula

c. Vào menu Table, chọn Formula

b. Vào menu Tool, chọn Formula

d. Vào menu Edit, chọn Formula

Câu 10. Thao tác nào dưới đây giúp bảo vệ văn bản khi mở của MS WORD?

a. Vào menu Tools, chọn Protect document

c. Vào menu File, chọn Save as, chọn
Tools, chọn Security Options

b. Vào menu File, chọn Security Options

d. Vào menu Tools, chọn Security Options

Câu 11. Thao tác nào dưới đây giúp tạo bảng biểu trong MS WORD?
a. Vào menu Insert, chọn Cell

c. Vào menu Table, chọn Insert, chọn Table

b. Vào menu Insert, chọn Table

d. Vào menu Table, chọn Cell

Câu 12. Thao tác nào dưới đây giúp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu trong MS WORD?
a. Vào menu Format, chọn Table

c. Vào menu Table, chọn Sort

b. Vào menu Tools, chọn Sort

d. Các phương án trên đều sai

Câu 13. Trong MS EXCEL Địa chỉ ô A$42 là:
a. Địa chỉ tương đối hàng, tuyệt đối cột


c. Địa chỉ tương đối

b. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối hàng

d. Địa chỉ tuyệt đối

Câu 14: Trong chương trình soạn thảo văn bản MS Word. Để sắp xếp đoạn văn bản được lựa
chọn (khoảng cách dòng, căn lề)
a. Chọn menu Format/Font

c. Chọn menu Format/Bullets and
Numbering

b. Chọn menu Format/Paragraph

d. Chọn menu Format/Borders and Shading

Câu 15. Thao tác nào sau đây giúp lọc dữ liệu theo các trường của bảng biểu trong MS EXCEL?
a. Vào menu Format, chọn AutoFormat

c. Vào menu Tools, chọn AutoCorrect

b. Vào menu Data, chọn Filter, chọn AutoFilter d. Vào menu Data, chọn Filter, chọn
AdvancedFilter
Câu 16. Thao tác nào sau đây giúp tổng hợp dữ liệu từ nhiều vùng khác nhau trong MS EXCEL?
2


a. Vào menu Data, chọn Subtotals


c. Vào menu Data, chọn Consolidate

b. Vào menu Data, chọn Validation

d. Các trường hợp trên đều sai

Câu 17. Trong Page setup của MS EXCEL, trang nào giúp thiết lập vùng in?
a. Page

c. Header and Footer

b. Margins

d. Sheet

Câu 18. Trong MS EXCEL Hàm INT(7/3)+ MOD(7;3) trả kết quả là:
a. 1

c. 3

b. 2

d. 4

Câu 19. Trong MS EXCEL Hàm LEFT(LOWER("Kiểm" & "Toán");8) trả kết quả là:
a. kiểmtoán

c. kiểm toán

b. Kiểm Toán


d. Báo lỗi

Câu 20: Cho ô A5,B5 trong MS EXCEL lần lượt chứa "TRAN" và "ANH", để D5 có kết quả là
"TRAN ANH", công thức cần phải thiết lập là:
a. =A5+" "+B5

c. =A5&" "&B5

b. = A5+B5

d. =A5&B5

Đáp án Đề số 1:
Câu 1-10

Đáp án

Câu 11-20

Đáp án

Câu 1

a

Câu 11

c


Câu 2

c

Câu 12

c

Câu 3

b

Câu 13

b

Câu 4

a

Câu 14

b

Câu 5

a

Câu 15


b

Câu 6

a

Câu 16

c

Câu 7

b

Câu 17

d

Câu 8

b

Câu 18

c

Câu 9

c


Câu 19

a

Câu 10

c

Câu 20

c

3


Đề số 2:
Thời gian: 30 phút
Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn lựa chọn phù hợp
Câu 1. Cách chuyển đổi đơn vị đo lường trong máy tính nào sau đây là đúng?
a. 1MB = 1024 Byte

c. 1MB = 1024 KB

b. 1MB = 1024 Kb

d. 1MB = 1024 GB

Câu 2. Trong Windows Explorer, thực hiện thao tác nào sau đây giúp khôi phục các tệp hay thư
mục vừa xóa?
a. Vào menu Edit, chọn Redo Delete


c. Vào menu Edit, chọn Undo Delete

b. Vào menu Edit, chọn Repeat Delete

d. Các phương án trên đều sai

Câu 3. Trong Windows Explorer, thực hiện thao tác nào sau đây giúp chia sẻ tệp?
a. Bấm chuột phải vào tệp, chọn Sharing

c. Vào menu File, chọn Sharing

b. Vào menu Edit, chọn Sharing

d. Các phương án trên đều sai

Câu 4. Có thể đặt những quyền gì khi chia sẻ một thư mục (mức Sharing)?
a. Full control, Change, Read

c. Read, Write, Delete

b. Full control, Edit, Read

d. Full control, Read, Write

Câu 5. Trong Internet Explorer, thực hiện thao tác nào sau đây giúp lấy thông tin từ một trang
điện tử trên Internet về máy?
a. Vào menu File, chọn Save as

c. Vào menu File, chọn Import


b. Vào menu File, chọn Download

d. Các phương án trên đều sai

Câu 6. Địa chỉ nào sau đây cung cấp công cụ tra cứu trên Internet hàng đầu thế giới:
a.

c.

b.

d.

Câu 7: Những chương trình nào sau đây không dùng để duyệt web trên internet
a. Chương trình IE (Internet Explorer)

c. Chương trình FireFox

b. Chương trình Microsoft Office Excel

d. Chương trình Google Chrome

Câu 8. Thao tác nào dưới đây giúp đánh số trang trong văn bản trong WORD?
a. Vào menu File, chọn Page Setup

c. Vào menu View, chọn Insert Page

b. Vào menu Insert, chọn Page Numbers


d. Phương án b và c đúng

4


Câu 9. Thao tác nào dưới đây giúp thiết lập chế độ tự động sửa lỗi văn bản trong WORD?
a. Vào menu Insert, chọn AutoText

c. Vào menu Tools, chọn AutoCorrect

b. Vào menu Format, chọn AutoFormat

d. Vào menu Table, chọn AutoFit

Câu 10. Thao tác nào dưới đây giúp thiết lập mục lục của văn bản trong WORD?
a. Vào menu Tools, chọn AutoSummarize

c. Vào menu Insert, chọn Reference, chọn
Index and Table

b. Vào menu Format, chọn Styles and

d. Vào menu Edit, chọn Index and Table

Formatting
Câu 11. Thao tác nào dưới đây giúp đặt chế độ kiểm soát việc chỉnh sửa văn bản trong WORD?
a. Vào menu Format, chọn AutoFormat

c. Vào menu Tools, chọn Track Changes


b. Vào menu Tools, chọn Spelling

d. Phương án a và c đúng

Câu 12. Thao tác nào dưới đây giúp kẻ bảng biểu trong WORD?
a. Vào menu Format, chọn Border and Shading

c. Vào menu Table, chọn Table
AutoFormat

b. Vào menu Table, chọn Border and Shading

d. Phương án a và c đúng

Câu 13: Trong chương trình soạn thảo văn bản Word. Để sắp xếp đoạn văn bản được lựa chọn
(khoảng cách dòng, căn lề)
a. Chọn menu Format/Font

c. Chọn menu Format/Bullets and
Numbering

b. Chọn menu Format/Paragraph

d. Chọn menu Format/Borders and Shading

Câu 14. Thao tác nào sau đây giúp vẽ đồ thị trong EXCEL?
a. Vào menu Tools, chọn Chart

c. Vào menu Insert, chọn Chart


b. Vào menu Insert, chọn Diagram

d. Vào menu Data, chọn Diagram

Câu 15. Làm cách nào để thêm sheet mới vào tệp trong EXCEL?
a. Vào Format, chọn Sheet, chọn New

c. Vào Data, chọn Insert, chọn Sheet

b. Vào Insert, chọn Worksheet

d. Vào Data, chọn Sheet, chọn New

Câu 16. Trong Format cells của EXCEL, trang nào giúp định dạng dữ liệu theo kiểu % ?
a. Number

c. Patterns

b. Alignment

d. Percentage

Câu 17. Hàm ROUND(123,478;-2) của EXCEL trả kết quả là:
5


a. 123,48

c. 123


b. 120

d. 100

Câu 18. Hàm OR(2>3;1<3) của EXCEL trả kết quả là:
a. FALSE

c. N/A

b. TRUE

d. VALUE

Câu 19: Tổ hợp nào sau đây có tác dụng paste (dán) file hoặc folder vào vị trí mới
a. Ctrl+V

c. Ctrl+X

b. Ctrl+C

d. Ctrl+F

Câu 20: Cho ô A5,B5 trong EXEL lần lượt chứa "TRAN" và "ANH", để D5 có kết quả là
"TRAN ANH", công thức cần phải thiết lập là:
a. =A5+" "+B5

c. =A5&" "&B5

b. = A5+B5


d. =A5&B5

Đáp án Đề số 2:
Câu 1-10

Đáp án

Câu 11-20

Đáp án

Câu 1

c

Câu 11

c

Câu 2

c

Câu 12

d

Câu 3

d


Câu 13

b

Câu 4

a

Câu 14

c

Câu 5

a

Câu 15

b

Câu 6

b

Câu 16

a

Câu 7


b

Câu 17

d

Câu 8

b

Câu 18

b

Câu 9

c

Câu 19

a

Câu 10

c

Câu 20

c


6


".

PH
,

.

H[;~THI

so

-Btl
~

I

-

MON TIN fH)C

(-fJqJ ks)

TIl()'j gian: 30 plllf!
Call 1: Dt !"jo v~ m:JIl hinh khi rnfly tinh v§n b~t nhung khong !lUll vi~c, ta Ct1the tlm\.:

hi(;n (heu Irillh t~r:NhAp chll6t pldti \"<'10

Inall hinh J)c~ktl.Jp,chon I'ropnlics,
titp

StiLI <..Ic'J-IiI'

t~IC (.:11(,)11:

a, M\IC Swings
b. Mt.1c Desktop
c. M~lCScrc~:n Savci'

cau 2: f)~ dc)n $i.1(11Ihllllg

r{1C Recycle

Bin, s.au khi. <..IiiV~I()Recycle Bin ta th\rc hi~n

thaa H\c sau:

O. Nh~p ChLIQt V{1Onlll Emp!y thcRccycle
c. Vao menu File, ch(Jn Close

DiIl

Ciiu 3: Dc di d0! m()t milY in mt'ri, co lh6 sCtd~tr1I:'.:
d Minosort OuUnok
b. C())ltrul Panel
c. Interne.t Explorer
C':'\u 4: Df kh(yj d(mg chuO'ng trinh Windows Explorer, la thl,1'(:hi(:n


IJI1Lr

:-;:111:

a.

Nh~p chll!)! v,\o Start, chql1Programs\ Accessories\ Windows I':xplorcr

n.

Nhi!p c!Ju()! ph:li V(lO S,(il!1, Ch(,H)Explore

c, Oi 2 phuong an trc~ndcLl dllng
C:IU 5: IX hi(~n Ihi 1100(:~1nbi('ll tm;lI1g My CompulcT IrC:n111[111
hil\1l Desktop,

hi~n nhu sau:

la lh~rc

.

Nh~p chu(Jt phai van mim hinh Desktop. dl()11 PJ:opcrl ie;;\ Dc;;ktop\ Custorni/c

i:I.

Desktop..

.


b. Nhiir ChuQl phai van mitn hinh Desktop, Ch(H) Propcnks\ Settings
c. Nh5p ch1l0t phai v~lornim hinh D(~sktop,ch,.m Properties\ Appearance

Ciu 6: 1)2 s~r x~p C{ICbi0u lU'<;tng
trcn man hinh Iksk!op tbeo kich tbU'()'c, ta thuc l1i(::11
nhu'suu:

V(10mim hinh n~n. ch9n Arnmgc leans By\ Name

n. Nh~p chUGl phiti v,~o man hinh !\I~,n,chon I\rrangc /cum; By\ Type
c. Nh;1p chu()t phi\.i vito man hinh ri&n, ch()n Anangc !cons ny\ Si/:l'
Call 7: D6chi,t sc myt Folder trong may tinh, ta tiwc hj~n nhu sau:
Nhflp chLle)! phai v,io Folder dn cIlia se, r6i ch<)nProperlies\ General
b. Nh~p chLl()t phui viH) Fo1dcrdn chia 56, n\i <.:11<)11
Sharing and Security...
c. Nh~p ChU()1phai vito }:uldef cc1n chia sc, r()i chqnExplorc

,

I

:::: d L.\7 : 60

600C:

.xe~,j \7C:


E:SL.168DJC:£0:

Till >
':::It'IOnJ I tJH HtJI 1 3nHl

JITi:

liCk:.:;


I

~

I
I

.'

iiJ
CIU 8: 1.)0[hic! 1(111
de) rh[tn gi,lj clla rmin hjnh ctJa Windows. to.(l) tll\: lIwc hi~l"1h:lnE.
deb.

Nhap chw)( phiii vrtO man hinh Dcsktop, chqn Properties\ Settings
h. Nhtlp chu()t phji VilO rn~1I1
hinh Desktop, Chl,)i1 Properties\ TllCll1CS
c, Nhi1p chu()[ phai ln~n mZtn hinh DCf;kwp, chqn Properties\ Appearance
d.


C'nu 9: -frong WINVlORD, de: xcm to:\n b() v2tn b~n Inn:'}'!.:;
khi SLr;Jv,:1in, lei c/! ll!(~;tlwe
hi~n I~nh Print Preview tll' menu:
<1. rile
b,

View

c. Insert
Call to: 'l'rong WINWORD. Jj di chuy6n nhi1nh con tn) d6n m(J\ Irang n<1Od() \rong
V{\n [nin dang Iller, lil c.:{)the th~rc hi~nbtr(rc a§lI tien b~ng thao de sall:

(jij tf)

111.')1

phfll1 elrll

F

b. Go I(}hlJp phfm Ctr! + II
c. Go tl~hl)'p phimOr! .f- G ho~cgoFS
C:iu 11:

'1'1'01111.

WINWORD,


It) hqp phim 01'1 -I-Shin I-.t sc:

(I. BtJi dclI ILl"vi lrl con 11'0dfl1 cu()j [rang d~1I1gChLI'a con Ir()
h. He)i den 11\y! lri con Ir(1 d~n cu6i do;;\n clang el1{T::!
c.:onIr()
c.

B6i Jell tll' vi tri COil [1'1:)d~n cut,) d6ng dang

ChLTa COil

In')

C~U 12: Tmng WINWORD, dt: canh 16 ph,Jj cho dO(\f1vi1n han (1\1'(.')'(:
C!H,Jl1
(ducJc d,:1I1h
d,~IUbEing deh bot dcn), ta CC.1
th~: HI\(c hi<;r1thaCt[[IC StilL

a. Gf.1H\ hqp phiI'llOrJ + [,
b. (Jo d) hl.1pphim Or! ,. R
c. no Ie)h\fp phim Clr! I E

C:IU 13: Trong WINWORD, dt: eh\)]')((I:1nhd511bing c{lch he))den) \lic)t k)' II}nCllll0
V! lri hen ph,ii

COil

lr<\ la c(1th~ th\rc hi~n bang deh salt:


u. Ct1 16hqp phirn Shin-+End
b, Cio Ii')11l/pphfnJ Orl + l':nd
c. Go t6 hgp phil"n Shin + . >
Cflll 14: Trong WINWORD, d~ clwn (danh d~LIb~ng c[lch b6i den) nl(11 khl")! k~ lll' V!
tri con tl'(')dEnd~LIvan ban, 1,1cO the tlwc 111911b~ngeach sau:

GoII) hliP

phill1 Shin ,I Home
O. 05 I[) h(Jp phim Or! + I-lome,
e. G0 It) hQp phim Shift + Clrl j. Home

i.I.

cr.\.! 15: lrong WINWORD, n~LI mufm t~HJm91 kIllIng chCrnha[ bao quanh !ll()l d()~\n
van btin da du'l,1ccht,m, la cc')th~ si:r d1,lng menu:
a, Format\ Borders and Shading
b, Format\ Tabs ...

..-

c. Formal\ Fr\:ln'cs
2

f., d 8t' :60

600C:

""tel.,.J t'C:


8SLTS8£02£0:

"ON X~~

tJt1CrIG I~H HtlI 1 :3nHl=WCI:

[,10


I

j.~>'

C{il1 16: Trong WIN\VORJ).
van van bi:ill t~\i vi trl (,:on tn\

nC~LJ

rnu,6n ~an (thin) n()i dung (;ll~lVLJng (.!C'm(Cliphoard)

ta Ct) the St'r dl,lng menu:

it. [dit\ Cut
b. J.:di(\ Copy
c, Ldil\ Paste
Cfiu 17: Giu st'r (ren maIl hinh WINWORD clang c() fm)t t~lili(:u g(\m Ilhi0u trang. D~:
in ra uh c,1cae trang Ie (1.3,5, ",), sau khi Vita menu File\ Prinl.." lnr(n.: khi ,;n ntH OK
dc hCltdati Vi~Tin. ta phi!i chon lrong 0 Print ('rt/H: eu/}i hen In'tid('m,8chCrsaLl:
b, Odd pagt:s

C. L':vcnpag(~s
CHLI IS: Trong WJNWORD,
b~t dflll tll Ihao Liie'

dC'x6a b61 rn0t ct)l CLI<:t
h~lf1gdang chCrncon tr()o ta co the

a. V60menu Edit, ch9t1Find...

.

Vuo menu Format, chqn Columns..,
c. VflO menu Tahk, eh()o DclC'.tc\Columns
b,

Cau 19: Trong \VINWORD, neu d~11con In) VI:l0() cm)i ctlllg Clla h(ing (b r'r g/Ic dU\)i
ben pht1i) V~tn!J{\ilpl1im Tab, kf:l qua C('liiI~nh sc lit:
3. Them Lbo lxing rn(it cl6ng tn~ng m<'1it1phia dU'\'1i
b, Chuy(n con lr6 ra ngo,)j b,lng, ntlnl ngay dAu'd(1I1gk~ 110)1
L. ThC:;n cho b'lng m()l ct)1 trl'Hlg m6i 6 bell ph:li
C\)lI 20: Trang WINWORD, nfu d~ll ton trt'J van nil)! () lrong being va nh~1TlIt) IH/P
phirn Alt I- J lomc, kt~l L)W\clta 19nh sc la:
ii, OJ chuy6n con tic) d6n 6 (1<\\1tien Cllti d6ng d6
h- Di chl1yco:n con tr(') dfn 6 Cllf1g dong k6 ben phiii CLltIt> d(), nfll kh()ng Cr) c) k~ hen
j1hai lhi l(:nh kb6ng

C(')I<.k d\1I1g

c. f)i (:huy2n con lr6 d6n () dall lien


tL\a C91 d6

Cau 21: (Jia slr trong mOLbang dit duqc [<;to[rang WI NWORD
si'>. N611 mu6n

c() I1'1C)tc()t ghi

eae

COil

c.iI,rav':H>giu lrj c
bung lhcn thtl' l~r gi<:1n1dAn, la ct'J th6 Vtio 11l1;:11l1
Tuble\ Sort... Trong hc)p lho(ji m6i XIIJt

hi~fl, sa\.! khi dii khai vllrll:l),.j C(>lsf) vito 6 Sort by, truac khi b6.mChU()ldo nlllOK:
,1. Ch(,m lH)i dung Number (1 6~Type r6i (1::111h
dati v~o dcmg Ascending

(\ hen q\llh

b. Ch(m n§i dung Number a l) T)ve rl>i dall~ diu vii(} d()l1g f)escending
('1hen qmh
c. ChQn n()i (.fung Date (J 6 Type r6i danh d,1u vao dong Descending a bGn <':~-\I1h
22: Tl'ung WINWORD,

Call

de tren dau m6i trang cLla lOl1n b(> V[1Il bllTI d0u duqc


IJH)t d('Hlg chu' m\o (J{J.la co th6 VaGmenu
a.

in

View\ Header and Footer n\i:

Dua con lr() van VL1r1gI Ieade::r tren mOLlrung vun b(in v.;\ gO vito dc.i (j(mg cher
nhu )' lIlutHL Cu0i
Footer.

dmg,

b§m

11'6 ch1l9t vao ntH Close {ren b~lng I leader and

3

0T d E:p: 60

6[':10C: 'xe~.'.J PC:

E:£.!..1 6:3DJC:DJ :

'Citl>
~]t101lG 1tJH Ht111 ::i1-IH1



!.!iF

h. Dua con tl"<)v,io v(lIlg Footer tren rnQt trang van ban V~Igo V,IOd() dc)!1gchCrnlltr
)' 11l11(ln.
Cll(~jclmg, b1:1rn
Crt) chu(J( Vi.10nllt CJose 11'011
h..'l!1gllcadcl' and Fnotcr.
c. g5m I.n'> chu()t v~w nLI( Insert Auto Text tten bang I k~tldcr and Foofer n\i lhW:
hi~1l ti~p thcn gq'i )' Clll1being nil)'.
C1t1 23: Trcn ndul hinh WINWORD
-,
V

..),

'~'\

Ntu

khong th5y hi6n 1hi cae bi(:u Ilrq'ng lr(f giLlp 1111\

Il1LH~)J1
hi~n thi ChLlI1g d0 Sll d~1I1gclio thll~1Il 1i~n, (a C() tli~ Y~IO mcnu

jew\ Toolbars. Trong bang m6'i xdt hi9n ta bArnchw)t vao d6ng c6 chL'i' sau:

.

a. Drawing

h. Forrnaltinl1 ~,

c. Standard
24; c.;i{\ sl'r lrong lJU,'1tdnh so,~n thfw van bim c() mOt qlll1 lli c.hrC}'L:(ZIp 1\1:I1hi0u
I~IJ. MulJll ti6t ki~1l1 vi~c go phim, {a dJ {hE ch(.)J1m(lt ky hi(~lI LInn gi{m de (hilY chi)

Cfiu

Cl.11Il111'de';, di; m()j khi dn gc', qlll1 ttl' de) chi dn
lhay 11'10noj tren c6 Ih~ du'l,1elh~rc hi9n nl1Lr:-;311:

g() k}' hi<)lI d,j CIH,HJ.Vice 1:.1()I",;' hiC:u
.

a, Vi~Omenu Insert, eh~HlAu{otcxt
b, v~w mt::nu fnscrl, chpn Symbol...
c. Vi10menu Tonls, dH)1Ir.HI1f.',uagc

Cfw 25: Trong WINWORD, dC cilia brIng dang c.1u(n:Ch<)11th<'lI1hhai bflllg ri(::"t- hi~l.
ta c6 lh6 th~rLhj~r1tLrmenu sau:
u. Table\ Merge Cells

Split Cells...
c. Table\ Split Table
11, Tablc\

C~lu 26; Trong rXCi':L. ky hi~1.In60 1<:1
dill chi dli:l Im)l 6:
iI, ISH
b, 137

c,

(5, ) 0)

Cflu 27; Trong EXCU" bj~u th(l'c=ABS(-3.456) tho kfLquaJ~j:
Ct.

3.456

h. -3456

c. -34.56
c~u 2H: Trong EXCEL. nfu cht)fJ () c.:6dl'r li~:u :;{JIi 12,345 thi Sall khi bi:1mv~:(JbiC:u
lLl'9'ng:'~~ dCI'Ij~u clla 6 sc Ie'!:
(J, 12,345
b, 12,3450
c. 12.35

Cfiu 29: lrong EXCEL, COl1gthtTC=ROUND(9.2X, I) cho k61qtl.~b:
(1, 9,28
b. 9.3
c. 9.2

4

11 d 817:60 600C: '-rev) vC:

8SL. T68EIJC:D::1:

'Ot-.l >


t::J110nJ It:JH HtlIl

:JrlHl


Ii
i

,'~}p
!" 'r
:~,/

Oiu 30: TronE I~XCnl.. bi6L1there=INT( A5.67) cho k0t quj iii:
b. -4S
l.:, -46

Cau 31: Trong EXCFL, c6ng thCrc'-- I.FNCl3() T<'liChfnh") chu J.;0tqua tl~\ v0 1,:1'
u. 12
b, 10
c. 14
Call 32: Trong ":XCF!.., ham VLOOKUP
<1. Nh6rn h,'u11Logic
b. Nh611l h~lrnTham chicli
c. Nh6rn hi'U11Chu6i.

Cfiu 33: Trong EXCU.. khi (a go c6ng thuc

UI'PI':R("ll11Ilistryorllnancl"').


thi

I

a. MinistryolTinancc
IL rvlinislry or Financc

c. MINfSTI\Y OF FINANCE
Cilu 34: Tl'orlg EXc.:r.:r., Long tJn:rc= NOT(3>2) Ir::!v0 gi11lr!

I~l:

H. TRIJF
h,

Ff\ I,SE

c.

C()!lg there sai

C:'iu 35; T;] c6 being nhu SIlU:

.

f)

f.


.

r

f,'--~;~~~-"" "' II~~~~:""""-"()'~'~Ti"
rJ
b>n~~.'~' N:~I'r:'
'

'l

:1

I

.1

..

~
I

=

qua lni IiI:

I

I


thu<)c I1h(ml h,lm nuo:

5
,

r

~

. ,2,,~.n Lklll n,.~~,b
,
")

~

,..-

9
5

Ph",)"! OilY
D,runy
,

:~.~

' ~),:;.t~:~JI n'~~-"-~,:,,~ ll;,~t~-~L!:::~~~.I]-'
8

.,.


.'

,

7

..'- (,
7

,

EJo:iTh,r't".".",y~~y.~.

G -_::.. II.Uf~h T~" Ph:,!
.,.

Khi Iii g()

c6ng

.'u

'I
-~

~
I)

,


,
,

-~

,

. ~

':l

!: ,'.,'

,

-

1j6;

thCre~MAX(C2:D6), ktl quatra vt

'--

I

1<1:

i:\. 8
b. 9

L. 4

C:iu 3(1; Trong ExceL ky hi(:u nao c!W1jdayde chi ra dia chi tllY9t d{)i?

a. $
b. II
c. !

5

cT d 8v:60 600c '~ew vc

::JSLT68Z0cZO:

"Ot.J :
~tJon]

ItJH HtJI 1 :JnI


"

[~,r'

C:1u37: Trong EXCU., LItt,.tOdu'(mg vl~n cho vung Ju li~lI dd dwn;; ('!)(in, la Ih~rc
bien nhu sau:
a. Van mcnu Formal. cht,m Cell:;... r6i ch9n Alignment
0, VelO rnClJl1 Format, chc.J!"1
Cells.., n\i chqn P..lttt:rns

c, Veio mcnu Format. eh()11Cells

n\i chqn Bord~J'

Cfiu 3S: Trong EXCIJ,. c(>ngthere mlo sall d£tysai:
,I. -SUM(A5:D8)
b. -:-.1i"(DIO>'-S, 'OAT " 'KI.I0NCr OAT ')
c. =I\NO(J\J=-=L 131"-'2)
Gill 39: Trong EXCEL, () E I ch(m c6ng thLrc: ~A I + $B$]
C)173. () F3 s0 chLra c'()ng there:
iI.

'0

1.13

I $13$.1

I- C$I.

San chcp () E] cho.

+ (:$ !

b. -:-.133 -1-$13$1 I D$J
c. =' B3 .1.~n$ J -I- 0$1

Cftl140: Trung r':XCEL, d~ (hay dc")jten Sheet hicil h<1nh, 121!hue hi~11nhu sau:
u. V~ll)menu Fonmll, ehc.)]1Sheet\Rcname, sau de')g() lell Sheet rlll'yj
b. Vt)O IltCllLIFortml, ch(JtI Shed\ I-Tide,sau d6 gf> l2n Sheel rn(,.j

Co Vito menu I:ilc, Chl.JnSave As.." sall d(Jgo (en Sheel m
++++...+++++...

I
I~

I

6

[1 d :317:50 500t:

..A'e~,~vt:

BSl. 15BDJt:DJ:

.OH >
'::::tt10r1G
Il-JH HtjIl

31-IHl In:














ĐỀ THI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Hệ điều hành windows XP:
Câu 1: Trong My computer của hệ điều hành windows XP, để chọn các tập tin, thư mục liên tục
trong thư mục đang làm việc, thực hiện các cách sau:
1) Lần lượt kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn
2) Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuộc vào các tập tin, thư mục cần chọn
3) Kích chuột vào tập tin, thư mục đầu sau đó ấn phím Shift, đồng thời kích chuột vào tập
tin, thư mục cuối cần chọn
Câu 2: Trong hệ điều hành windows XP, nhấn phím F2 sẽ có tác dụng:
1. Xóa các mục đang chọn (tập tên, thư mục) và đưa sang thư mục Recycle Bin.
2. Đưa về chế độ sửa tên đối tượng đang chọn (ổ đĩa, tên thư mục, tên tin)
3. Xá hẳn các mục đang chọn (tệp tên, thư mục ...) không đưa sang thư mục Recycle Bin.
Câu 3: Trong My Computer tại thời điểm như hình hình bên. Khi ấn chuột vào lệnh Save as ...
Hệ điều hành windows sẽ:
1. Xuất hiện hộp thoại
2. Thệc hiện lệnh đó
3. Tắt/Bật tính năng đó
4. Xuất hiện menu con

Câu 4: Trong hệ điều hành windows XP, phím
1. Mở cửa sổ My computer
2. Hiện thị nội dung menu Start của windows XP
3. Xuất hiện hộp thoại Run
4. Không có tác dụng khi chỉ bấm 1 phím này


có tác dụng:

Câu 5. Trong hệ điều hành windows XP, tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del có tác dụng:
1. Khởi động lại máy tính
2. Xuất hiện hộp thoại Run
3. Xuất hiện hộp thoại windows Task Manager
4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì
Câu 6. Trong menu Star của windows XP, menu Turn Off Computer có chức năng:
1. Tắt máy tính
2. Xuất hiện hộp thoại Turn Off Computer
3. Quay về màn hình đăng nhập
4. Đưa máy tính về chế độ tạm thời nghỉ


Câu 7: Để chạy một chương trình ứng đụng đã được cài đặt trong windows XP cách nào luôn
được thực hiện:
1. Kích đúp chuột vào biểu thượng chương trình cần chạy trên Desktop
2. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong All Program trong menu Start
3. Kích chuộc vào biểu tượng chương trình cần chạy trong Quick Lauch
4. Kích chuộ vào biểu tượng chương trình cần chạy trong My computer trong menu Start
Câu 8. Khi kích đúp chuột và thanh tiêu đề của một cửa số đang ở kích thước cực đại, Hệ điều
hành windows XP sẽ:
a. Thu cửa số đó về kích thước trước đó
2. Thu cửa sổ đó về kích thước cực tiểu
Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
4. Đóng cửa số đó
Câu 9: Trong My computer của windows XP, phím Backspace có tác dụng
1. Xóa tư mục, tập tin đang chọn
2. Xóa thư mục, tập tin nằm trước tập tin, thư mục đwocj chọn

3. Về thư mục chứa chứa thư mục đang làm việc hiện tại
4. Xóa thư mục, tập tin nằm sau tập tin, thư mục đang chọn.

II. MS word 2007:
Câu 10: Để đánh số thứ tự trang văn bản trong MS word 2007, ta thực hiện bằng cách kích chuột

vào biểu tượng
1. Home
2. Insert
3. Page Layout
4. References

trong Rubbin:

Câu 11: Để đống tập văn bản đang làm việc hiện tại trong MS word 2007, ta kích chuột vào biểu
tượng
trong
1. Page Layoute
2. References
3. Office Buttons
4. Home
Câu 12: MS word 2007 có khả năng
1. Xử lý văn bản, bảng biểu, biểu đồ, đồ họa
2. Tạo trang web
3. Liên kết với các chương trìh ứng dụng khác


×