SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
*********************
BÀI TẬP SINH HỌC 12
HỌC KÌ I
GIÁO VIÊN: LÊ HỒNG THÁI
Năm học: 2017 - 2018
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
CHỦ ĐỀ 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ MỨC PHÂN TỬ
1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN.
Câu 1: Gen ở trong nhân của sinh vật nhân thực không có đặc điểm:
A. Gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Có những đoạn êxôn xen kẽ với các đoạn intron.
C. Phân mảnh.
D. Gen dạng vòng.
Câu 2: Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A= 60; G=120; X=80; T=30. Một
lần nhân đôi của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nuclêôtit của
gen là:
A. A = G = 180; T = X = 110.
B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 180; G = X = 110.
D. A = T = 90; G = X = 200.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.
B. Vì có 4 loại nuclêôtit khác nhau và mã di truyền là mã bộ ba nên sẽ có 43=64 mã bộ ba khác
nhau.
C. Mỗi mã bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin khác nhau.
D. Các mã bộ ba không chồng gối lên nhau và nằm kế tiếp nhau.
Câu 4: Thông tin di truyền được mã hóa trong ADN dưới dạng:
A. Trình tự của các nuclêôtit qui định trình tự của các axit amin trong phân tử prôtêin.
B. Trình tự của các axit phôtphoric qui định trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN.
D. Trình tự của các axit phôtphoric qui định trình tự của các nuclêôtit.
Câu 5: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm có:
A. 3 vùng trình tự nuclêôtit: Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. 2 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa và vùng mã hóa.
C. 2 vùng trình tự nuclêôtit: vùng mã hóa và vùng kết thúc.
D. Trình tự các nuclêôtit mã hóa cho trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 6: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành
theo chiều:
A. Theo chiều phát triển của chạc chữ Y.
B. 3’ đến 5’
C. Ngược chiều phát triển của chạc chữ Y.
D. 5’ đến 3’
Câu 7: Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ:
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định có thể là
chuỗi pôlipeptit hoặc ARN.
B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại mARN, tARN và
rARN.
C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như gen điều
hòa, gen khởi động, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin qui định tính
trạng.
Câu 8: Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ
nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin. Kết luận sau đây đúng về gen nói trên là:
A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
B. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
D. A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
Câu 9: Đoạn Okazaki là:
1
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên ADN trong quá trình nhân đôi.
C. Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
D. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân
đôi.
Câu 10: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimêraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn
của ADN:
A. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
B. Luôn theo chiều 3’ đến 5’.
C. Luôn theo chiều 5’ đến 3’.
D. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
Câu 11: Số mã bộ ba trực tiếp mã hóa cho các axit amin là:
A. 64.
B. 61.
C. 32.
D. 40.
Câu 12: Hoạt động tự nhân đôi của các phân tử ADN được diễn ra ở pha nào sau đây của chu kì
sống tế bào?
A. Pha S của kì trung gian sau khi nhiễm sắc thể nhân đôi.
B. Pha S của kì trung gian trước khi nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Pha G2 của kì trung gian.
D. Pha G1 của kì trung gian.
Câu 13: Nguyên tắc bổ sung có tầm quan tr ng với cơ chế di truyền sau: 1. Nhân đôi ADN, 2. Hình
thành mạch đơn, 3. Phiên mã, 4. Tháo xoắn, 5. Dịch mã.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của virut
(dạng sợi kép) diễn ra trên cơ sở:
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc bổ sung và bảo tồn.
C. Nguyên tắc bán bảo tồn
D. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 15: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. Hai phân tử ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với
ADN mẹ ban đầu.
B. Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
C. Trong hai phân tử ADN mới được tổng hợp, mỗi phân tử ADN gồm có một mạch cũ và một
mạch mới.
D. Sự nhân đôi của ADN thì chỉ xảy ra trên một mạch của ADN.
Câu 16 (TN 2008): Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. Xitôzin và Ađênin. B. Timin và Xitôzin. C. Guanin và Ađênin. D. Ađênin và Timin.
Câu 17 (TN 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN (tái bản
ADN)?
A. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau,
trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
B. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
C. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’-5’.
Câu 18 (TN 2008): Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100A0 có số nuclêôtit là
A. 3000.
B. 1500.
C. 6000.
D. 4500.
Câu 19 (TN 2008): Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
2
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 20 (TN 2009): Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A).
B. Timin (T).
C. Guanin (G).
D. Uraxin (U).
Câu 21 (TN 2009): Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%
tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Câu 22 (TN 2009): Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá.
B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến.
D. không có tính đặc hiệu.
Câu 23 (TN 2009): Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G).
B. Uraxin (U).
C. Ađênin (A).
D. Timin (T).
Câu 24 (TN 2009): Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân
thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 25 (TN 2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G =
300. Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 1800.
B. 2100.
C. 3600.
D. 900.
Câu 26 (TN 2011): Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch
mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN
này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 27 (TN 2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và
G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1500.
B. 1200.
C. 2100.
D. 1800.
Câu 28 (TN 2014): Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò lắp ráp các
nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn để tạo mạch ADN mới?
A. Ligaza.
B. Amilaza.
C. Restrictaza.
D. ADN pôlimeraza.
Câu 29 (TN 2014): Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp
mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là
của ADN
ban đầu.
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (2), (3).
Câu 30 (CĐ 2009): Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1120.
B. 1080.
C. 990.
D. 1020.
Câu 31 (CĐ 2009): Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có
chức năng
3
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 32 (CĐ 2010): Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên
kết hiđrô của gen là
A. 2250.
B. 1798.
C. 1125.
D. 3060.
Câu 33 (CĐ 2010): Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5 ' →3 ' trên phân tử mARN.
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3 ' →5 ' trên phân tử mARN.
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử
mARN.
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
Câu 34 (CĐ 2011): Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T =
600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 35 (CĐ 2011): Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N
15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N 14 , quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4
tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N 15 phóng xạ được tạo ra trong
quá trình trên là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 36 (CĐ 2012): Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm
22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 644.
B. 506.
C. 322.
D. 480.
Câu 37 (CĐ 2013): Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới
B. tháo xoắn phân tử ADN
C. nối các đoạn Okazaki với nhau
D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN
Câu 38 (CĐ 2013): Trong tế bào, các loại axit nucleic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Câu 39 (CĐ 2013): Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A =
70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp
là
A. 100
B. 190
C. 90
D. 180
Câu 40 (CĐ 2014): Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên
A. hoocmôn insulin B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Gen
Câu 41 (CĐ 2014): Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân
thực là
A. đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế
bào nhân sơ là A, U, G, X.
B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng
vòng
C. các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc
bổ sung.
D. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực
gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit.
4
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 19: Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:
A. UGA.
B. AUG.
C. UAA.
D. UAG.
Câu 4: Côđon nào sau đây không mã hóa axit amin (côđon vô nghĩa)?
A. AUA, UAA, UXG.
B. XUG, AXG, GUA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. AAU, GAU, UXA.
Câu 5: Mã kết thúc trên mARN thuộc một trong những bộ ba sau:
A. UAA, UGA, UAG.
B. AUA, UAG, UGA.
C. UAA, UGA, UXG.
D. AAU, GAU, GUX.
Câu 6: Mã di truyền trên mARN được đ c theo:
A. Ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN.
B. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của các enzim.
C. Một chiều 5’ đến 3’.
D. Một chiều 3’ đến 5’.
Câu 7: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimêraza đã di chuyển theo chiều:
A. Chiều ngẫu nhiên.
B. Từ giữa gen tiến ra hai phía.
C. Từ 5’ đến 3’.
D. Từ 3’ đến 5’.
Câu 8: Ribôxôm đóng vai trò nào sau đây trong quá trình dịch mã?
A. Mở đầu chuỗi pôlipeptit.
B. Kéo dài chuỗi pôlipeptit
C. Hoạt hoá axit amin.
D. Nơi diễn ra việc kết hợp mARN với tARN.
Câu 9: Phiên mã xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân.
B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân.
D. Kì cuối nguyên phân hoặc giảm phân.
Câu 10: Một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN
có thể là:
A. 8 loại.
B. 6 loại.
C. 2 loại.
D. 4 loại.
Câu 11: Sự tổng hợp ARN được thực hiện:
A. Theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Theo nguyên tắc bảo tồn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
Câu 12: Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dang tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribôxôm gần axit amin mêthiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG.
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 13: Hiện tượng thoái hóa mã di truyền là hiện tượng:
A. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
B. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
C. Nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin, trừ AUG và UGG.
D. Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
Câu 14: Trong quá trình dịch mã di truyền, trên phân tử mARN các ribôxôm sẽ trượt:
A. Từ vị trí 5’ đến 3’.
B. Khi tiếp xúc với mã bộ ba UAA.
C. Từ vị trí 3’ đến 5’.
D. Khi tiếp xúc với mã bộ ba UAG.
Câu 15 (TN 2008): Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là
A. ARN pôlimeraza. B. ligaza.
C. amilaza.
D. ADN pôlimeraza.
Câu 16 (TN 2008): Đơn phân của prôtêin là
A. peptit.
B. nuclêôtit. C. nuclêôxôm.
D. axit amin.
Câu 17 (TN 2009): Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
5
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. triptôphan.
B. mêtiônin.
C. prôlin.
D. foocmin mêtiônin.
Câu 18 (TN 2011): Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 19 (TN 2011): Trong các bộ ba sau đây, bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. AUA.
B. AGG.
C. AUG.
D. UAA.
Câu 20 (TN 2011): Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. mARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. tARN.
Câu 21 (TN 2011): Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm
cùng hoạt động. Các ribôxôm này được g i là
A. pôliribôxôm.
B. pôlinuclêôxôm.
C. pôlinuclêôtit.
D. pôlipeptit.
Câu 22 (TN 2011): Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
B. Dịch mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Phiên mã.
Câu 23 (TN 2011): Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên
phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'.
B. 5'UXG3'.
C. 5'GXT3'.
D. 5'XGU3'.
Câu 24 (TN 2014): Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân
thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN.
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu 25 (TN 2014): Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây là mã mở đầu với chức năng khởi đầu
dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin?
A. AUG.
B. UAA.
C. UAG.
D. UGA.
Câu 26 (TN 2014): Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân
thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN.
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
Câu 27 (CĐ 2008): Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử
ARN thông tin (mARN) là
A. 25.
B. 10.
C. 5.
D. 15.
Câu 28 (CĐ 2009): Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3' AGU 5'.
B. 3' UAG 5'.
C. 3' UGA 5'.
D. 5' AUG 3'.
Câu 29 (CĐ 2011): Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5'XGA3'
mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã
hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một
gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5'GXTTXGXGATXG3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit
amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là
6
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.
B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin.
C. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.
D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.
Câu 30 (CĐ 2012): Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba
đối mã (anticôđon) là
A. 5’AUG3’.
B. 5’UAX3’.
C. 3’AUG5’.
D. 3’UAX5’.
Câu 31 (CĐ 2013): Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu
trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. ADN pôlimeraza B. Ligaza C. Restrictaza D. ARN pôlimeraza.
Câu 32 (CĐ 2013): Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAG3’
B. 5’AGU3’
C. 5’AUG3’
D. 5’UUG3’
Câu 33 (CĐ 2014): Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,
A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Câu 34 (CĐ 2014): Trong quá trình dịch mã,
A. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một ribôxôm hoạt động được g i là
pôlixôm.
B. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ nuclêôtit của mARN.
C. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN.
D. ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ 5’.
Câu 35 (ĐH 2009): Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này
làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính
theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN
trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 240, A = T = 360.
D. G = X = 360, A = T = 240.
Câu 36 (ĐH 2009): Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là
A. 5'AUG3'.
B. 3'XAU5'.
C. 5'XAU3'.
D. 3'AUG5'.
Câu 37 (ĐH 2009): Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột
biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên phân tử mARN.
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các
nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.
Câu 38 (ĐH 2010): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên
mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1 : axit
amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 ’ → 3 ’ .
7
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
Câu 39 (ĐH 2011): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặt hiệu khởi đầu phiên mã
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' →
5'.
(3) ARN pôlimeraza trượt d c theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (1) → (4) → (3) → (2).
B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (1) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 40 (ĐH 2011): Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được tr khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng
thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 41 (ĐH 2012): Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Cơ chế điều hòa hoạt động của gen đã được Jacôp và Mônô phát hiện ở:
A. thực vật.
B. động vật.
C. virut. D. vi khuẩn E.coli.
Câu 2: Trên ADN, các gen có liên quan về chức năng thường được phân bố thành một cụm, có
chung một cơ chế điều hòa được g i là:
A. poliribôxôm.
B. nuclêôxôm.
C. polixôm.
D. opêron.
Câu 3: Cơ chế điều hòa opêron Lac khi có lactôzơ là:
A. bất hoạt protêin ức chế, làm hoạt hóa protein phiên mã để tổng hợp các enzim phân giải
lactôzơ.
B. lactôzơ gây ức chế không cho opêron phiên mã.
C. lactôzơ làm enzim phân giải tăng hoạt tính lên nhiều lần.
D. lactôzơ kết hợp với chất ức chế gây bất hoạt vùng chỉ huy opêron không phiên mã.
Câu 4: Điều hòa hoạt động của gen được hiểu là:
A. gen có được phiên mã và dịch mã hay không.
B. gen có bị ức chế hay không.
C. gen có được tự nhân đôi hay không.
D. gen có được dịch mã hay không.
Câu 5: Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là:
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.
B. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các protêin tương ứng.
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động.
D. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron.
8
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 6: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là:
A. Tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
C. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa.
D. Gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
Câu 7: Một opêron Lac ở E.coli theo mô hình Jacôp và Mônô gồm:
A một gen cấu trúc,một vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P).
B một gen cấu trúc, một gen điều hòa và vùng khởi động (P).
C một gen cấu trúc và một vùng vận hành (O).
D nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P).
Câu 8: Opêron Lac ở E.coli chuyển sang trạng thái hoạt động được là nhờ chất cảm ứng:
A. lactôzơ.
B. glucôzơ.
C. saccarôzơ.
D. mantôzơ.
Câu 9: Gen điều hòa là gen:
A. Tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc và chức năng tế bào.
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ là
do:
A. cấu trúc phức tạp của ADN trong nhiễm sắc thể.
B. phiên mã diễn ra trong nhân còn dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
C. tế bào có nhiều hoạt động sống phức tạp.
D. cấu trúc phức tạp của nuclêôxôm.
Câu 11: Các gen tăng cường và gen bất hoạt có vai trò:
A Các gen tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã, còn gen bất hoạt làm
ngừng quá trình dịch mã.
B Các gen tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự dịch mã, còn gen bất hoạt làm
ngừng quá trình dịch mã.
C Các gen tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã, còn gen bất hoạt làm
ngừng quá trình phiên mã.
D Các gen tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự dịch mã, còn gen bất hoạt làm
ngừng quá trình phiên mã.
Câu 12 (TN 2014): Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây
chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều
của nó.
B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải
đường lactôzơ.
Câu 13 (CĐ 2009): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi
động (promoter) là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên
mã.
C. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
9
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 14 (CĐ 2013): Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, gen
điều hòa có vai trò
A. khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B. quy định tổng hợp prôtêin ức chế
C. kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
D. quy định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ
Câu 15 (CĐ 2014): Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động
A. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza
B. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã
C. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
Câu 16 (ĐH 2009): Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 17 (ĐH 2010): Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Câu 18 (ĐH 2011): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra
cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến thành phần của một bộ ba là:
A. chuyển đổi vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ khác nhau.
B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit.
D thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Câu 2: Chất 5-brôm uraxin (5-BU) gây nên dạng đột biến gen:
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T hoặc G-X.
C. Thêm 1 cặp A-T hoặc G-X.
D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu 3: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hoặc giảm một liên kết hydro của gen:
A. mất 1 cặp nucleotit.
B. chuyển vị trí 1 cặp nucleotit.
C. thay thế 1 cặp nucleotit khác loại.
D. thêm 1 cặp nucleotit.
Câu 4: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình được g i là:
A. Thể đồng hợp trội .
B. Thể đồng hợp lặn. C. Thể đột biến.
D. Thể dị hợp.
Câu 5: Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào:
A. ở sinh vật nhân thực đơn bào .
B. ở sinh vật nhân thực đa bào.
C. ở sinh vật nhân sơ.
D. tất cả các loài sinh vật.
Câu 6: Loại đột biến gen được phát sinh do bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc
bổ sung khi ADN đang tự nhân đôi là:
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nucleotit khác.
10
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. chuyển đổi vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 7: Đột biến làm mất 1 cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc dẫn đến chuỗi polipeptit có sự
thay đổi là:
A. Không thay đổi chuỗi polipeptit.
B. Thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin.
C. Thêm 1 axit amin mới.
D. Thay thế 1 axit amin.
Câu 8: Gen có 3900 liên kết hydro bị đột biến liên quan đến 1 cặp nucleotit thành alen mới có 3901
liên kết hydro. Dạng đột biến tạo thành alen trên là:
A. Thêm 1 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Mất 1 cặp A-T.
Câu 9: Một đột biến gen do 5-brôm uraxin được hình thành phải qua ít nhất:
A. 2 lần tự nhân đôi của ADN.
B. 1 lần tự nhân đôi của ADN.
C. 3 lần tự nhân đôi của ADN.
D. 4 lần tự nhân đôi của ADN.
Câu 10: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở mã bộ ba giữa gen.
B. Đột biến ở mã mở đầu.
C. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
D. Đột biến ở mã kết thúc.
Câu 11: Dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm tr ng cho sinh vật?
A. mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit .
B. mất và thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. thêm và chuyển vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 12: Một gen có chiều dài 5100Å, có số nucleotit loại guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của
gen, bị đột biến mất 1 cặp G-X. Tổng số liên kết của gen đột biến là:
A. H= 3900 liên kết. B. H= 3897 liên kết. C. H= 3898 liên kết. D. H=3899 liên kết.
Câu 13: Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi trật tự các nuclêôtit nhiều nhất trong các
bộ ba của gen.
A. Mất, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế, đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất, thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 14: Đột biến gen làm cho khung đ c mã di truyền dịch chuyển là:
A. Thêm hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 15 (TN 2008): Dạng đột biến nào sau đây là đột biến gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 16 (TN 2008): Đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
C. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. số lượng cá thể trong quần thể.
Câu 17 (TN 2008): Đột biến là nguồn nguyên liệu của ch n giống và tiến hoá vì đột biến là loại
biến dị
A. di truyền được.
B. không di truyền được.
C. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.
D. luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật.
Câu 18 (TN 2008): Đối với quá trình tiến hoá, đột biến gen có vai trò
11
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. phát tán đột biến trong quần thể.
B. định hướng quá trình tiến hoá.
C. cùng với ch n l c tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể.
D. tạo ra các alen mới.
Câu 19 (TN 2008): Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô.
Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 20 (TN 2008): Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết
hyđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp A - T.
B. thêm một cặp A - T.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Câu 21 (TN 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 22 (TN 2009): Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 23 (TN 2011): Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
A 2
. Gen này bị đột
G 3
biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 900; G = X = 599.
D. A = T = 599; G = X = 900.
Câu 24 (TN 2014): Giả sử gen B ở một sinh vật nhân thực gồm 3000 nuclêôtit và có số nuclêôtit
loại ađênin (A) chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp
G - X làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3900.
B. 3902.
C. 3901.
D. 3899.
Câu 25 (TN 2014): Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này
bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của
gen sau đột biến là:
A. T = 801; G = 399. B. T = 399; G = 801. C. T = 799; G = 401. D. T = 401; G = 799.
Câu 26 (CĐ 2008): Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến
thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 419 ; G = X = 721.
B. A = T = 720 ; G = X = 480.
C. A = T = 719 ; G = X = 481.
D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 27 (CĐ 2008): Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô
nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
B. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
12
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 28 (CĐ 2009): Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế
một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 29 (CĐ 2009): Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp
nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải
thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 30 (CĐ 2010): Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng
số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd
nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân
đôi là:
A. A = T = 1799; G = X = 1200.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 899; G = X = 600.
D. A = T = 1199; G = X = 1800.
Câu 31 (CĐ 2011): Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ
AT
1,5 = 1,5. Gen B bị
G X
đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của
alen b là
A. 3599.
B. 3600.
C. 3899.
D. 3601.
Câu 32 (CĐ 2011): Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
Câu 33 (CĐ 2011): Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột
biến.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến
gen.
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân
sinh h c.
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
13
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
CHỦ ĐỀ 2: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ MỨC NST
1. NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Câu 1: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của NST ở sinh vật nhân thực:
A. Crômatit Phân tử ADN Sợi nhiễm sắc Sợi cơ bản NST kép.
B. Phân tử ADN Sợi nhiễm sắc Sợi cơ bản Crômatit NST kép.
C. Sợi nhiễm sắc Phân tử ADN Sợi cơ bản NST kép.
D. Phân tử ADN Sợi cơ bản Sợi nhiễm sắc Crômatit NST kép.
Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là:
A. crômatit
B. ADN
C. nuclêôxôm
D. sợi nhiễm sắc
Câu 3: Đột biến cấu trúc NST dễ xảy ra ở những thời điểm nào trong chu kì nguyên phân?
A. Khi NST ở kì đầu và kì giữa
B. Khi NST chưa nhân đôi ở kì trung gian và NST ở kì cuối
C. Khi NST đang nhân đôi ở kì trung gian và NST ở kì đầu
D. Khi NST ở kì giữa và kì sau
Câu 4: Điều nào không phải là chức năng của NST?
A. Tạo cho ADN nhân đôi
B. Điều hoà mức độ hoạt động của gen
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Đảm bảo sự phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con
Câu 5: Ở các loài sinh sản hữu tính giao phối, tính đặc thù của bộ NST qua các thế hệ có tính đặc thù
được duy trì ổn định nhờ cơ chế nào?
A. Giảm phân.
B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân.
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 6: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là:
A. Axit nuclêic
B. Nhiễm sắc thể
C. ADN
D. Nuclêôxôm
Câu 7: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm:
A. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
B. lõi là 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1
3
vòng
4
C. lõi là ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được b c ngoài bởi 8 phân tử histon
D. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit
Câu 8: Nhiễm sắc thể ở sinh nhân thực, mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của NST
B. số lượng, hình thái và các bậc cấu trúc của prôtêin
C. số lượng, hình thái và cấu trúc
D. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của gen trên NST
Câu 9: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi có chiều ngang 30 nm là:
A. sợi nhiễm sắc
B. vùng xếp cuộn
C. sợi cơ bản
D. crômatit
Câu 10: Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Lặp đoạn NST
Câu 11: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất đoạn lớn NST
B. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
Câu 12: Đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST
B. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C. Đảo đoạn và lặp đoạn NST
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST
Câu 13: Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với sự tiến hoá của hệ gen?
14
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. Mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Lặp đoạn NST
Câu 14: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
A. Mất đoạn NST
B. Đảo doạn NST
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Lặp đoạn NST
Câu 15: Những đột biến cấu trúc NST nào thường gây chết?
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn.
C. Mất đoạn và đảo đoạn.
D. Mất đoạn lớn và chuyển đoạn lớn.
Câu 16: Vai trò của đột biến đảo đoạn NST:
A. Loại khỏi NST những gen không mong muốn
B. Hình thành nhóm gen liên kết chứa các gen tốt
C. Giải thích sự đa dạng về bộ NST trong loài
D. Tăng số lượng gen quí trên NST
Câu 17: Một NST của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là MNOPQRS nhưng ở một cá thể
trong loài người ta phát hiện NST đó mang nhóm gen MNQPORS. Đây là loại đột biến:
A. Lặp đoạn NST B. Mất doạn NST
C. Chuyển đoạn NST. D. Đảo đoạn NST
Câu 18: NST bình thường là ABCDE.FGH và MNOPQ.R. Nhiễm sắc thể bị đột biến thành
MNOCDE.FGH và ABPQ.R. Đột biến trên thuộc dạng gì?
A. Chuyển đoạn NST tương hỗ
B. Lặp đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST không tương hỗ
D. Chuyển đoạn trên 1 NST
Câu 19: Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên một NST là:
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ B. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C. Lặp đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và lặp đoạn
Câu 20: Đột biến không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là:
A. mất đoạn và đảo đ an.
B. chuyển đoạn trên cùng 1 NST và đảo đoạn.
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. lặp đoạn và chuyển đoạn
Câu 21: Người ta dựa vào dạng đột biến nào để xác định vị trí của gen trên NST?
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Câu 22: Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST
không tương đồng g i là gì ?
A. Lặp đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Đảo đoạn NST D. Mất đoạn NST
Câu 23 (TN 2008): Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể 23.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
Câu 24 (TN 2008): Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 25 (TN 2008): Ở đại mạch có đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoạt tính của enzim
amilaza, rất có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 26 (TN 2008): Loại đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn gồm tâm động.
D. Đảo đoạn ngoài tâm động.
15
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 27 (TN 2008): Hiện tượng đột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể ở ruồi giấm không làm giảm
sức sống. Đây là
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. thể dị bội.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. đột biến gen.
Câu 28 (TN 2008): Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim
amilaza là
A. chuyển đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 29 (TN 2008): Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 30 (TN 2009): Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.
B. bạch tạng.
C. ung thư máu ác tính.
D. ung thư vú.
Câu 31 (TN 2009): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi
cơ bản có đường kính
A. 11 nm.
B. 2 nm.
C. 30 nm.
D. 300 nm.
Câu 32 (TN 2009): Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành
nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 33 (TN 2011): Ở người, đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây nên hội chứng
A. Tơcnơ.
B. Đao.
C. AIDS.
D. tiếng mèo kêu.
Câu 34 (TN 2011): Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật
nhân thực?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 35 (TN 2011): Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên
một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn.
Câu 36 (TN 2014): Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển
sang nhiễm sắc thể khác.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 37 (TN 2014): Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có
đường kính
A. 11 nm.
B. 30 nm.
C. 700 nm.
D. 300 nm.
Câu 38 (TN 2014): Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển
sang nhiễm sắc thể khác.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 39 (TN 2014): Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nuclêôtit
này.
16
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di
chuyển về
các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
(5) Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
A. (1), (2), (5). B. (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 40 (CĐ 2008): Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến
đổi kiểu hình từ
A. mắt dẹt thành mắt lồi.
B. mắt trắng thành mắt đỏ.
C. mắt đỏ thành mắt trắng.
D. mắt lồi thành mắt dẹt.
Câu 41 (CĐ 2008): Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể
bình thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các
dạng đột biến sau?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 42 (CĐ 2008): Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể?
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh ung thư máu.
Câu 43 (CĐ 2008): Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành
phần chủ yếu gồm
A. ADN và prôtêin loại histon.
B. ARN và pôlipeptit.
C. ARN và prôtêin loại histon.
D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 44 (CĐ 2009): Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt
động của gen có thể bị thay đổi.
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm
động.
Câu 45 (CĐ 2009): Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố
theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:
(1) ABCDEFG
(2) ABCFEDG
(3) ABFCEDG
(4) ABFCDEG
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là
A. (1) ← (3) → (4) → (1).
B. (3) → (1) → (4) → (1).
C. (2) → (1) → (3) → ( 4).
D. (1) ← (2) ← (3) → (4).
Câu 46 (CĐ 2010): Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
Câu 47 (CĐ 2011): Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một
nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến đảo đoạn.
17
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 48 (CĐ 2012): Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau:
ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến
này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 49 (CĐ 2012): Khi nghiên cứu một dòng đột biến của một loài côn trùng được tạo ra từ phòng
thí nghiệm, người ta thấy trên nhiễm sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường.
Dạng đột biến nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay đổi trên?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn.
Câu 50 (CĐ 2013): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ
nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 51 (CĐ 2013): Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự
nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò
A. mã hóa cho các loại prôtêin quan tr ng trong tế bào.
B. bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
C. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN.
D. giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân
Câu 52 (CĐ 2013): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở vi sinh vật
nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm?
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc
C. Vùng xếp cuộn
D. Crômatit
Câu 53 (CĐ 2014): Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ nhiễm sắc
thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128
nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm
phân kết thúc là
A. 16.
B. 32.
C. 8.
D. 64.
Câu 54 (CĐ 2014): Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và
thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn và lặp đoạn.
D. mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 55 (CĐ 2014): Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
B. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C. Thành phần hóa hoạc chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
2. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Câu 1: Sử dụng đa bội hoá có thể khắc phục được tính bất thụ của cơ thể lai xa là do:
A. Giúp cho quá trình nguyên phân xảy ra bình thường
B. Giúp khôi phục lại các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Giúp các nhiễm sắc thể dễ phân li về các cực tế bào.
D. Giúp cơ thể lai xa sinh trưởng và phát triển tốt hơn
18
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 2: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của cây tứ bội này là:
A. AAAa
B. aaaa
C. AAaa
D. AAAA
Câu 3: Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ?
A. Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau
B. Vì hai loài bố, mẹ có bộ nhiễm sắc thể khác nhau về số lượng
C. Vì F1 có bộ nhiễm sắc thể không tương đồng
D. Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau
Câu 4: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở người có thể gây ra các bệnh:
A. Bệnh Đao và hội chứng siêu nữ
B. Bệnh bạch tạng và hội chứng siêu nữ
C. Bệnh Đao và bệnh bạch tạng
D. Bệnh bạch tạng và bệnh thiếu màu hồng cầu lưỡi liềm
Câu 5: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở:
A. Tế bào xôma, tế bào sinh dục và hợp tử
B. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục và hợp tử
C. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D. Chỉ xảy ra ở hợp tử
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là:
A. Tổ hợp các tính trạng của 2 loài khác nhau
B. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
C. Tế bào mang cả hai bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau
D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường
Câu 7: Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu tam bội, nho thường không hạt do:
A. Không có khả năng sinh giao tử bình thường B. Không có cơ quan sinh dục cái
C. Không có cơ quan sinh dục đực
D. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
Câu 8: Đậu Hà Lan bình thường có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nghiên cứu tế bào h c
người ta phát hiện một số tế bào có 15 nhiễm sắc thể. Các tế bào này đã bị đột biến nào sau đây?
A. Đột biến thể tam bội
B. Đột biến thể một nhiễm
C. Đột biến thể đa bội
D. Đột biến thể tam nhiễm
Câu 9: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng có kiểu hình thân cao, thu được F1 có tỉ lệ kiểu
hình là 11 cao : 1 thấp. Giả sử quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, kiểu gen của P
trong phép lai đó có thể là:
A. AAaa x AA
B. AAaa x Aaaa
C. AAAa x Aa
D. Aaaa x Aa
Câu 10: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng có kiểu hình thân cao, thu được F 1 có tỉ lệ kiểu
hình là 11 cao : 1 thấp. Giả sử quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, kiểu gen của P
trong phép lai đó có thể là:
A. AAaa x AA
B. AAaa x Aa
C. Aaaa x Aa
D. AA x Aa
Câu 11: Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n của tế bào sinh vật nhân thực bị mất hẳn 1 chiếc trong cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì được g i là:
A. Thể bốn nhiễm B. Thể không nhiễm C. Thể một nhiễm D. Thể ba nhiễm
Câu 12: Ở cơ thể lưỡng bội 2n, sự rối loạn phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong một tế
bào sinh dưỡng nào đó sẽ làm xuất hiện:
A. Toàn bộ tế bào của cơ thể đều bị đột biến lệch bội
B. Trong cơ thể có cả tế bào sinh dục bình thường và tế bào sinh dục bị đột biến
C. Trong cơ thể có cả tế bào sinh dưỡng bình thường và tế bào sinh dưỡng bị đột biến lệch bội
D. Chỉ có tế bào sinh dưỡng mang đột biến lệch bội, còn tế bào sinh dục thì bình thường
Câu 13: Dị đa bội ở thực vật được hình thành do:
19
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. Xử lí bằng cônsixin
B. Đột biến giao tử
C. Lai xa và đa bội hoá
D. Lai xa
Câu 14: Sự rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
(2n) làm xuất hiện dòng tế bào:
A. 4n
B. n
C. 2n
D. 3n
Câu 15: Cho cây ngô thân cao tứ bội AAaa tự thụ phấn, trong trường hợp giảm phân và thụ tinh
bình thường, thì tỉ lệ kiểu gen của thế hệ F1 là :
A. 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 18AAaa : 1AAAa
B. 1AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa
C. 1AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 18AAaa : 8AAAa
D. 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa
Câu 16: Cho cây ngô thân cao tứ bội AAAa tự thụ phấn, trong trường hợp giảm phân và thụ tinh
bình thường, thì tỉ lệ kiểu gen của thế hệ F1 là:
A. 18AAAA : 2aaaa : 8Aaaa : 8 Aaaa
B. 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa
C. 9AAAA : 18AAAa : 9Aaaa
D. 9AAaa : 18Aaaa : 9aaaa
Câu 17: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể bao gồm các dạng:
A. Thể đơn bội, thể lưỡng bội và thể đa bội B. Thể một nhiễm, thể ba nhiễm và thể đa bội
C. Thể đơn bội, thể lưỡng bội và thể dị bội D. Thể đa bội và thể dị bội
Câu 18: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây 4n
quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây 4n quả vàng được F1. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2
có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 5 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 17 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 19: Trong điều kiện giảm phân và thụ tinh bình thường, hợp tử tam bội có kiểu gen AAa có thể
được hình thành từ những phép lai giữa cây lưỡng bội và cây tứ bội nào sau đây?
A. AA x aaaa
B. Aa x Aaaa
C. aa x Aaaa
D. Aa x aaaa
Câu 20: Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn?
A. Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
B. Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm.
C. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.
D. Thể không nhiễm và thể ba nhiễm.
Câu 21: Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được tạo thành?
A. 4n, 6n.
B. 4n, 8n.
C. 3n, 4n.
D. 4n, 5n.
Câu 22: Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không
phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, a.
B. AA, O.
C. AA, Aa, A, a.
D. Aa, O.
Câu 23: Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở:
A. Một số cặp nhiễm sắc thể
B. Một cặp nhiễm sắc thể
C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể
D. Một hay một số cặp nhiễm sắc thể
Câu 24: Cây tứ bội AAaa tự thụ phấn, nếu giảm phân chỉ cho các giao tử lưỡng bội thì kiểu hình
lặn chiếm tỉ lệ:
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/36
D.1/4
Câu 25: Người có 3 nhiễm sắc thể 21 thì mắc hội chứng nào?
A. Hội chứng Tớcnơ
B. Hội chứng Claiphentơ
C. Hội chứng siêu nữ
D. Hội chứng Đao
Câu 26: Một tế bào có 4 cặp nhiễm sắc thể được đánh số từ 1 đến 4. Trường hợp nào dưới đây
thuộc thể tam bội?
A. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 1 và 2 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
B. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 3 và 4 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
20
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
C. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 3 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều có 3 chiếc
Câu 27 (TN 2008): Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n 1. Tên g i của thể đột biến này là
A. thể ba nhiễm.
B. thể tam bội.
C. thể một nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 28 (TN 2008): Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm
sắc thể trong thể tứ nhiễm (2n + 2) của loài này là
A. 48.
B. 28.
C. 22.
D. 26.
Câu 29 (TN 2008): Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có
A. ba nhiễm sắc thể 15.
B. ba nhiễm sắc thể 23.
C. ba nhiễm sắc thể 16.
D. ba nhiễm sắc thể 21.
Câu 30 (TN 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thể đa bội?
A. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.
B. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn
hơn 2n.
C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n +
2.
D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
Câu 31 (TN 2008): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể tứ bội phát sinh từ loài này
có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 48.
B. 72.
C. 36.
D. 27.
Câu 32 (TN 2008): Ở cà chua, gen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định
quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phấn với nhau, thu được F1 có sự phân li
kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ
đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là:
A. BBbb × bbbb.
B. BBBb × Bbbb. C. BBbb × BBbb. D. BBbb × Bbbb.
Câu 33 (TN 2008): Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu
tây 8n = 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ là
A. chuối nhà.
B. khoai tây.
C. dâu tây.
D. lúa mì.
Câu 34 (TN 2008): Người mắc hội chứng Claiphentơ có nhiễm sắc thể giới tính là
A. OY.
B. XXY.
C. OX.
D. XXX.
Câu 35 (TN 2008): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể ba nhiễm tối đa có thể
phát sinh ở loài này là
A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 21.
Câu 36 (TN 2008): Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Người mắc hội chứng Tơcnơ có bộ nhiễm
sắc thể gồm 45 chiếc được g i là
A. thể đa nhiễm.
B. thể khuyết nhiễm.
C. thể ba nhiễm.
D. thể một nhiễm.
Câu 37 (TN 2008): Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ nhiễm sắc
thể gồm 47 chiếc được g i là
A. thể đa nhiễm.
B. thể một nhiễm. C. thể khuyết nhiễm.
D. thể ba nhiễm.
Câu 38 (TN 2008): Người mắc hội chứng Tơcnơ có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX.
B. OY.
C. OX.
D. XXY.
Câu 39 (TN 2008): Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội?
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba nhiễm. C. Thể một nhiễm.
D. Thể đa nhiễm.
Câu 40 (TN 2008): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể tam bội phát sinh từ loài
này có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 27.
B. 48.
C. 72.
D. 36.
21
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 41 (TN 2008): Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra.
Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. Aaaa.
B. AAAa.
C. AAaa.
D. aaaa.
Câu 42 (TN 2008): Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây liên quan đến những biến đổi về số
lượng nhiễm sắc thể giới tính?
A. Hội chứng Klaiphentơ (Claiphentơ).
B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh máu khó đông.
D. Bệnh mù màu.
Câu 43 (TN 2008): Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng nhiễm sắc thể trong
tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là
A. 54.
B. 37.
C. 108.
D. 35.
Câu 44 (TN 2008): Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến
A. thể bốn nhiễm.
B. thể lệch bội.
C. thể tự đa bội.
D. thể dị đa bội.
Câu 45 (TN 2008): Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10.
B. 16.
C. 32.
D. 12.
Câu 46 (TN 2008): Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen
AAaa là
A. 1AA : 1aa. B. 1Aa : 1aa.
C. 1AA : 4Aa : 1aa.
D. 4AA : 1Aa : 1aa.
Câu 47: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả
màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm
phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là
A. 1/8.
B. 1/12.
C. 1/36.
D. 1/16.
Câu 48 (TN 2008): Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể
tứ bội có kiểu gen
A. Aaaa.
B. AAAA.
C. AAAa.
D. AAaa.
Câu 49 (TN 2008): Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh
dưỡng của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 2.
B. 2n + 1.
C. 2n - 1.
D. 2n - 2.
Câu 50 (TN 2008): Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong
bộ nhiễm sắc thể của thể tứ bội (4n) ở loài này là
A. 18.
B. 24.
C. 56.
D. 28.
Câu 51 (TN 2009): Trong ch n giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất
cao sẽ không có hiệu quả đối với
A. khoai tây.
B. dâu tằm.
C. lúa.
D. củ cải đường.
Câu 52 (TN 2009): Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
Câu 53 (TN 2009): Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Cho giao phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm
phân và thụ tinh bình thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 54 (TN 2009): Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành
bằng cơ chế
22
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 học kì 1
ThS. Lê Hồng Thái
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính.
D. lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 55 (TN 2009): Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng
của thể ba (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 23.
B. 25.
C. 24.
D. 26.
Câu 56 (TN 2009): Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm
sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n
này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể lưỡng bội.
C. thể đơn bội.
D. thể tứ bội.
Câu 57 (TN 2009): Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể không (2n-2).
B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1).
D. thể bốn (2n+2).
Câu 58 (TN 2011): Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ
là
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 36.
Câu 59 (TN 2011): Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số loại thể ba tối đa có thể
xuất hiện trong quần thể thuộc loài này là
A. 36.
B. 6.
C. 24.
D. 12.
Câu 60 (TN 2011): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng
của thể một thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 16.
B. 13.
C. 12.
D. 15.
Câu 61 (TN 2011): Người thừa một nhiễm sắc thể số 21 trong tế bào sinh dưỡng thì mắc bệnh hoặc
hội chứng nào sau đây?
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng AIDS.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 62 (TN 2011): Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc
thể là
A. 47.
B. 45.
C. 44.
D. 46.
Câu 63 (TN 2011): Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho
biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 64 (TN 2011): Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng AIDS.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
Câu 65 (TN 2014): Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường.
B. Người mắc hội chứng Đao có 3 nhiễm sắc thể số 21 trong tế bào sinh dưỡng.
C. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch,…
D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn.
Câu 66 (TN 2014): Ở thực vật, cho loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội AA giao phấn với loài
thân thuộc B có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội BB tạo ra cây lai có sức sống nhưng bất thụ. Thể dị đa
bội (thể song nhị bội hữu thụ) được tạo ra từ hai loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. AABB.
B. AB.
C. ABBB.
D. AAAB.
Câu 67 (TN 2014): Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến
lệch bội thì số loại thể ba tối đa có thể được tạo ra trong loài này là
23