MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ XÉT NGHIỆM
CÁC TÁC NHÂN VI KHUẨN PHỔ BIẾN GÂY BỆNH TIÊU CHẢY
ThS. Nguyễn Hoàng Vu
PTN Vi Khuẩn Đường Ruột
Cục Y tế dự phòng
Các tác nhân vi sinh gây tiêu chảy
BACTERIA
VIRUS
1.
E coli: EPEC, ETEC, EAEC, EIEC, STEC
1.
Rotavirus
2.
Shigella spp.
2.
Adenovirus
3.
Salmonella spp.
Norovirus GI, GII
4.
Vibrio cholerae O1 và O139
4.
Sapovirus
5.
V. cholerae non O1 non O139 (VC NAG)
5.
Astrovirus
6.
Vibrio parahaemolyticus
6.
…
7.
Campylobacter jejuni, C. coli, C. fetus
8.
Aeromonas spp.
9.
Clostridium difficile
10.
Bacteroides fragilis
11.
…
3.
PARASITES
1.
Cryptosporidium
2.
Entamoeba
histolytica
3. Giardia lamblia
4. …
CÁC TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
Tả
Lỵ trực trùng (dysenteria)
(cholera)
Thương hàn
Tiêu chảy do E. coli
Ngộc độc thực phẩm
(Typhoid)
Vibrio cholerae
Shigella dysenteriae/
- Salmonella enterica subsp.
Diarrheagenic E. coli
Salmonella non Typhi, S.
O1/O139
flexneri/ boydii/ sonnei
enterica Typhi (S. Typhi)
(EPEC, ETEC, EAEC,
aureus, …
- Salmonella Paratyphi A/B
EIEC, STEC)
Các tác nhân vi khuẩn khác?
PHÂN NHÓM VIBRIO
VIBRIO (phẩy khuẩn)
VIBRIO CHOLERAE
V. para, V. fluvialis, ...
VC O1
VC O139
CLASSICAL
ELTOR
típ sinh học
INABA
OGAWA
HIKOJIMA
(factor AC)
(factor AB)
(factor ABC)
típ HT
VC NAG
LỴ TRỰC TRÙNG
Hội chứng lỵ
• Là một bệnh tiêu chảy thấy có máu trong phân (WHO)
Entamoeba histolytica
: 10 – 20%
E.coli (EHEC, EIEC) … : 1 – 2%
Shigella
Lỵ trực trùng
: 60%
SALMONELLA
Hơn 2.500 serotype
-Salmonella enterica subsp. enterica Typhi (S. Typhi)
thương hàn (typhoid fever)
- Salmonella Paratyphi A, B phó thương hàn (paratyphoid)
- Salmonella Typhimurium, Salmonella Enteritidis,…: gây ngộ độc thực phẩm
E. coli
•
•
•
•
Nhiễm khuẩn đường tiểu : 90% NKĐT lần đầu trên phụ nữ là E.coli
Nhiễm khuẩn huyết: gặp ở trẻ sơ sinh hoặc trên bệnh nhân sau NKĐT
Viêm màng não: 40% ở trẻ sơ sinh
Tiêu chảy: gồm 6 nhóm
E. Coli gây tiêu chảy
o
o
o
o
o
o
ETEC : trên trẻ em tại các quốc gia đang phát triển, khách du lịch.
EPEC : thường gặp trên trẻ em dưới 2 tuổi
EHEC : gây ngộ độc thực phẩm cho người / O157 : H7
EaggEC :trên bệnh nhân nhập viện và trẻ em
EIEC : trên người lớn.
DAEC : trên bệnh nhân nhập viện và trẻ em từ 4 - 5 tuổi.
CÁC VẤN ĐỀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ TIN CẬY KẾT QUẢ XÉT
NGHIỆM?
ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH
Tả
Lỵ trực trùng (dysenteria)
Thương hàn
(cholera)
Tiêu chảy mất nước
Ủ bệnh 1-5 ngày
Tiêu chảy do E. coli
Ngộc độc thực phẩm
Tiêu chảy mất nước/ có máu
Tiêu chảy, sốt, đau bụng,
(Typhoid)
Phân có máu, mót rặn, đau
Sốt cao kéo dài, đau đầu, táo
bụng
bón hoặc tiêu chảy
Ủ bệnh 1-5 ngày
8 - 14 ngày
nôn ói
1 – vài ngày
- Salmonella: 12-14 giờ
- Tụ cầu: vài giờ
Chủ yếu > 15 tuổi
Chủ yếu < 5 tuổi
Mọi lứa tuổi, thường 15-30
Chủ yếu trẻ nhỏ người già,
tuổi
suy giảm miễn dịch
LOẠI MẪU XÉT NGHIỆM
Tả
Lỵ trực trùng
Thương hàn
(cholera)
(dysenteria)
(Typhoid)
- Mẫu phân, chất nôn,
(huyết thanh)
Phân
Máu, phân,…
Tiêu chảy do E. coli
Phân, chất nôn
Ngộc độc thực phẩm
Phân, chất nôn
THỜI ĐIỂM LẤY MẪU BỆNH PHẨM
-
Bệnh nhân tiêu chảy: thường tốt nhất lấy mẫu sớm trong giai đoạn 3 ngày đầu khởi phát bệnh, trước khi điều trị kháng
sinh.
-
Mẫu xn thương hàn:
– Máu: lấy sớm ngay khi mới mắc bệnh kết quả dương tính sẽ cao.
– Phân: vào tuần thứ 2 của bệnh
Kỹ thuật lấy mẫu phân?
Phân ngoáy trực tràng
Môi trường vận chuyển Cary-Blair
và que gòn
Phân đi ngoài
Lọ lấy mẫu phân
VẬT LIỆU LẤY MẪU BỆNH PHẨM
Loại mẫu
Phân ngoáy trực tràng
Vật liệu
Ống môi trường vận chuyển Cary Blair lạnh
Que gòn vô trùng (nên 2 que/mẫu)
Phân đi ngoài
Bô sạch + bao ny lon sạch
Lọ đựng mẫu sạch, khô, nắp vặn
Chất nôn ói,
Lọ đựng mẫu sạch, khô, nắp vặn
nước tiểu
Máu,…
Bơm kim tiêm, tube lấy mẫu,…
BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU
•
Các loại mẫu phải được bảo quản 2-8oC, nên xét nghiệm trong vòng 2 giờ sau khi lấy mẫu.
•Phân trong Cary-Blair: tốt nhất trong 48 giờ ở 4oC.
Mẫu nghi tả: Cary-Blair có thể bảo quản nhiệt độ phòng (dưới 40oC)
Shigella thường nhạy với nhiệt độ lạnh
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM
ƯU NHƯỢC ĐIỂM?
NUÔI CẤY
MẪU XN + THÔNG TIN
LƯU MẪU
ĐỊNH HƯỚNG TÁC NHÂN
NHUỘM GRAM, SOI TƯƠI
NUÔI CẤY
MT tăng sinh
MT thạch
MT thạch
chọn lọc
chọn lọc
không chọn lọc
THỬ NGHIỆM SINH HÓA
(KHÁNG HUYẾT THANH)
XÁC ĐỊNH TÁC NHÂN
ĐỊNH HƯỚNG TÁC NHÂN GÂY BỆNH
-
Triệu chứng lâm sàng
-
Thông tin dịch tê
NUÔI CẤY VI KHUẨN
EC trên EMB
EC trên môi trường Mac Conkey
SINH HÓA ĐỊNH DANH VI KHUẨN
NGƯNG KẾT KHÁNG HUYẾT THANH
Khuẩn lạc
(MEA, GO)
Kháng huyết thanh đa giá (Ogawa+ Inaba+ O139)
(Thực hiện cả Ogawa và Inaba)
Đơn giá Ogawa
VC Ogawa
Đơn giá Inaba
VC Hikojima
VC Inaba
Đơn giá O139
VC O139
ĐỊNH DANH BẰNG KÍT SINH HÓA THƯƠNG MẠI
Máy định danh vi khuẩn tự động
PHƯƠNG PHÁP SINH HÓA
TÊN VI KHUẨN
Máy định danh vi khuẩn tự động
PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC
TÊN VI KHUẨN
D1 - Un
D1 - Par
D1 - Per
90
1
10
60
0
10
-1
10
-2
10
30
-3
Laser beam
Relative Intensity
10
-4
10
-5
10
-6
0
10
330
210
300
240
270