Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề ôn tập thi trách nghiệm môn vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 16 trang )

Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554
TT GIA SƯ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lý HKII
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

ĐT: 0984.345.554
Đề thi thử: 01
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là
I1  2 A, I 2  5 A và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm
và cách I 2 một khoảng 4cm là?
A. B  3,17.10 7 T
B. B  1,83.10 7 T
C. B  3,17.10 5 T
D. B  1,83.10 5 T
Câu 2: Chọn câu sai: Từ thông qua mạch kín S phụ thuộc vào?
A. Độ lớn của cảm ứng từ.
B. Độ lớn của diện tích S.
C. Độ lớn của chu vi.
D. Độ nghiêng của mặt phẳng S.
Câu 3: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều
của yếu tố nào?
A. Dòng điện, từ trường.
B. Từ trường, dòng điện.


C. Từ trường, lực từ.
D. Dòng điện, lực từ.
Câu 4: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự f1  1,5cm , thị kính có tiêu cự f 2 và có độ dài quang
học là 12cm. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm, dùng kính để quan sát một
vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực với độ bội giác là G  80 . Tiêu cự của thị kính là:
A. f 2  25cm
B. f 2  2,5cm
C. f 2  2,5cm
D. f 2  0,25cm
Câu 5: Một ion bay theo quỹ đạo bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường
sức từ của một từ trường đều, khi độ lớn vận tốc tăng đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. R/2
B. 4R
C. 2R
D. R
Câu 6: Lực Lo-ren xơ đặt lên hạt điện tích q chuyển động trong từ truờng đều có giá trị lớn
nhất khi?
A. Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ.
B. Hạt chuyển động dọc theo với các đường sức từ.
C. Hạt chuyển động hợp với các đường sức từ một góc 450.
D. Hạt chuyển động ngược chiều với các đường sức từ.
Câu 7: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có
chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều?
A. Từ trái sang phải.
B. Từ trong ra ngoài.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ ngoài vào trong.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm chuyển động.
B. Các điện tích đứng yên.

C. Các điện tích chuyển động.
D. Nam châm đứng yên.
Câu 9: Một thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20(cm).
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = -5(cm).
Trang 1/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20(cm).
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5(cm).
Câu 10: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh AB 
cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là?
A. 28cm.
B. 17,5cm.
C. 35cm.
D. 5,6cm.
Câu 11: Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T)
B. Vêbe (Wb)
C. Henri (H)
D. Culông (C)
Câu 12: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ?
A. Là ảnh thật.
B. Cùng chiều với vật.

C. Là ảnh ảo.
D. Nhỏ hơn vật.
Câu 13: Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi?
A. Tiêu cự của thấu kính mắt.
B. Chiết suất của thủy tinh thể.
C. Vị trí của điểm vàng.
D. Vị trí của võng mạc.
Câu 14: Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường
hợp ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm và độ bội giác là
17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là?
A. f1=45cm, f2=28cm.
B. f1=85cm, f2=5cm.
C. f1=5cm, f2=85cm.
D. f1=28cm, f2=45cm.
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 900.
D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
Câu 16: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B  5.104 T . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ
thông qua khung dây dẫn đó là:
7

7

3

3


A. 6.10 Wb
B. 6 3 .10 (Wb )
C. 6.10 (Wb )
D. 6 3 .10 (Wb )
Câu 17: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ
sao cho dây dẫn nằn ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có
độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch  của
dây treo so với phương thẳng đứng là?
A.  = 450
B.  = 300
C.  = 750
D. α = 600
Câu 18: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
B. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
C. Có thể là đường cong khép kín.
D. Có thể cắt nhau.
Câu 19: Mắt viễn là mắt:
A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc.
B. Nhìn vật ở vô cực phải điều tiết.
C. Nhìn vật trong khoảng bé hơn 25cm phải điều tiết tối đa.
D. Tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường.
Câu 20: Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.

Trang 2/4



Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 21: Cho một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1  20cm và một thấu kính phân kì L2 có tiêu
cự f1=-36cm, đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l = 75cm. Vật sáng AB dặt trước L1 một
đoạn 30(cm) vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh AB  của AB qua quang hệ là?
A. Ảnh thật, nằm sau L2 và cách L2 một khoảng 30cm.
B. Ảnh ảo, nằm sau L2 và cách L2 một khoảng 30cm.
C. Ảnh thật, nằm sau L2 và cách L2 một khoảng 10,5cm.
D. Ảnh ảo, nằm truớc L2 và cách L2 một khoảng 10,5cm.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính?
A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
Câu 23: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là?
A. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 12,36cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 15,12cm.
D. Ảnh thật, cách thấu kính 12,24cm.
Câu 24: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi?
A. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. Trong mạch có một nguồn điện.
Câu 25: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh (n1  1,5) đến mặt phân cách của môi trường trong suốt

có chiết suất (n1  1,2) . Điều kiện của góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là?
A. i  5308'
B. i  420
C. i  4805'
D. i  5308'
Câu 26: Suất điện động trong mạch kín tỷ lệ với?
A. Độ lớn của từ thông qua mạch.
B. Tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.
C. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường.
D. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
Câu 27: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ mắt từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt
có tụ số -1dp thì giới hạn nhìn rõ mắt của người này là?
A. Từ 14,3cm đến 100cm.
B. Từ 13,3cm đến 75cm.
C. Từ 17,5cm đến 2m.
D. Từ 15cm đến 125cm.
Câu 28: Một người có mắt bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì độ tụ tăng thêm 2dp.
Khoảng cực cận và độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 3cm) để mắt nhìn thấy vật cách mắt
30cm không cần điều tiết là?
A. OCc=50cm, D=2,3dp
B. OCc=20cm, D=3,7dp
C. OCc=50cm, D=3,7dp
D. OCc=20cm, D=2,3dp

Câu 29: Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng chứa diện tích S với vecto cảm ứng từ B . Từ thông
qua diện tích S có độ lớn cực đại khi?
A. α = π/4
B. α = π/3
C. α = 0
D. α = π/2

Câu 30: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự f1=2,4cm và thị kính có tiêu cự f2=4cm,
khoảng cách giữa hai kính là 16cm. Một vật AB đặt trước vật kính một khoảng d. Mắt một học
sinh không tật, có khoảng cực cận 24cm. Mắt quan sát ảnh của AB ở trạng thái không điều tiết.
Khoảng cách từ vật AB đến vật kính và số bội giác lúc này là?
A. d=4cm, G=40. B. d=2,67cm, G=24. C. d=3cm, G=24. D. d=2,82cm, G=40.
Trang 3/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 31: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp),
kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt?
A. 36,7cm
B. 33,3cm.
C. 40,0cm.
D. 27,5cm.
Câu 32: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I = 1A.
Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. B  4.106 T
B. B  1.256.10 5 T
C. B  1.256.10 6 T
D. B  4.105 T
Câu 33: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm, qua thấu
kính cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng?
A. 75cm.
B. 10cm.

C. 30cm.
D. 45cm.
Câu 34: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì
góc khúc xạ trong nước là?
B. r = 220
D. r = 420
A. r = 450
C. r = 600
Câu 35: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm
trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là?
A. L = 4,0H
B. L = 0,031H
C. L = 0,25H
D. L = 0,04H
Câu 36: Một đoạn dây dẩn thẳng có chiều dài 6 cm, cuờng độ dòng điện là 5(A) đặt trong từ
trường đều có độ lớn của cảm ứng từ là B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là 7,5.102
(N). Góc hợp bởi dây dẫn và đường sức từ là?
A. 600
B. 0,50
C. 300
D. 900
Câu 37: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang
sang môi trường chiết quang hơn thì?
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới.
D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 38: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B, dây
dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó?
A. Song song với vecto cảm ứng từ.

B. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù.
C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
D. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.
Câu 39: Khi hai dây dẫn song song có dòng điện cùng chiều chạy qua, thì?
A. Hai dây đó đẩy nhau.
B. Hai dây đó hút nhau.
C. Xuất hiện các momen lực tác dụng lên hai dây.
D. Không xuất hiện các lực cung như momen lực tác dụng lên hai dây
Câu 40: Lăng kính có góc chiếu quang A = 4 0 , chiết suất n = 1,5. Góc lệch của một tia sóng khi
gặp lăng kính dưới góc nhỏ sẽ là?
A. D  6 0
B. D  2 0
C. D  4 0
D. D  3 0

---------- HẾT ----------

Trang 4/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554
TT GIA SƯ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lý HKII
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)


ĐT: 0984.345.554
Đề thi thử: 02
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2
lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM,
tại N là BN thì?
A. BM=2BN.
B. BM=1/4BN.
C. BM=1/2BN.
D. BM=4BN.
Câu 2: Cho ba dòng điện thẳng song song I1, I2, I3 nằm trong cùng
I1
một mặt phẳng như hình vẽ. Khoảng cách I1, I2 bằng a, giữa I2, I3 bằng
b. Hãy tính lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện I3 biết I1 I2
= 12A, I2 = 6A, I3 = 8,4A, a = 5cm, b = 7cm.
I3
A. F3 = 4,2.10-5 N B. F3 = 2,4.10-5 N
C. F3 = 1,4.10-5 N D. F3 = 3,8.10-5 N
Câu 3: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc  hợp
bởi dây MN và đường cảm ứng từ là?
A. 600
B. 300
C. 0,50
D. 900
Câu 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).
Đường kính của dòng điện đó là?
A. 22 (cm)

B. 10 (cm)
C. 26 (cm)
D. 20 (cm)
Câu 5: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ dài
50cm, đường kính 8cm để làm một ống dây. Nếu cho cường độ dòng điện I = 0,4A vào ống dây
thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu? Cho biết sợi dây đồng dài 314cm và các
vòng dây quấn sát nhau.
A. B = 1,256.10-3 T B. B = 1,256.10-6 T C. B = 1,256.10-4 T D. B = 1,256.10-5 T
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng
từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là?
A. 1,0 (T).
B. 0,8 (T).
C. 0,4 (T).
D. 1,2 (T).
Câu 7: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt f1 = 0,5cm và f2 = 5cm.
Khoảng cách giữa hai kính là 18,5cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một
vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó bằng?
A. 150
B. 175
C. 90
D. 130
Câu 8: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ
1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng?
A. 4 (V).
B. 2 (V).
C. 6 (V).
D. 1 (V).
Trang 1/4



Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 9: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ
do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là?
A. 50 (A)
B. 20 (A)
C. 10 (A)
D. 30 (A)
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo và các đặt điểm của mắt?
A. Bất kì mắt nào (mắt bình thường hay bị cận thị hay bị viễn thị) đều có hai đặc trưng gọi là
điểm cực cận và điểm cực viễn.
B. Thủy tinh thể của mắt tương tự như vật kính của máy ảnh tức là không thể thay đồi được tiêu cự.
C. Đối mắt không có tật, điểm cực viễn ở vô cùng.
D. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh.
Câu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra?
A. Khi môi trường tới có chiết suất n1 lớn hơn chiết suất n2 của môi trường khúc xạ.
B. Khi n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
C. Khi n1 < n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
D. Trong trường hợp môi trường tới có chiết suất n1 nhỏ hơn chiết suất n2 của môi trường khúc xạ.
Câu 12: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang
sang môi trường chiết quang hơn thì?
A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng góc tới.
D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

Câu 13: Lực Lorenxơ là?
A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 14: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận
tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán
kính quỹ đạo của electron trong từ trường là?
A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
Câu 15: Một ống dây hình trụ dài gồm N = 2000 vòng, tiết diện mỗi vòng s = 2dm2. Ống dây
có điện trở R = 12  , hai đầu được nối lại tạo thành mạch kín. Ống dây được đặt trong từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ B tăng đều 0,06T/s. Công suất tỏa nhiệt trong ống dây là?
A. 480 W
B. 0,48 W
C. 4,8 W
D. 48 W
Câu 16: Khi một tia sáng đi từ nước (n =

4
) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới?
3

A. i > 430
B. i > 490
C. i < 430
D. i < 490
Câu 17: Cho một sợi dây đồng mỏng dài l. Ta uốn nó thành một vòng tròn và đặt vuông góc

với một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,02T. Độ lớn từ thông gửi qua điện tích giới
hạn bởi vòng dây là 4.10-4 Wb. Chiều dài sợi dây là?
A. 0,5 m
B. 0,25 m
C. 1,0 m
D. 2 m
Câu 18: Một trong những điều kiện đúng để có hiện tượng phản xạ toàn phần là?
A. i = 900
B. i = 00
C. i  igh
D. i  igh
Câu 19: Gọi  là từ thông qua diện tích giới hạn bỡi một mạch điện kín. Biến thiên của  theo
thời gian t được biểu diễn bằng biểu thức  = 0,08(2 – t). Điện trở mạch là r = 0,4  . Cường độ
dòng điện trung bình trong mạch từ lúc ban đầu t = 0s đến lúc t = 10s là?
A. I = 0,08 A
B. I = 0,012 A
C. I = 0,2 A
D. I = 0,02 A
Trang 2/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 20: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là?
A. 6.10-7 (Wb).

B. 3.10-7 (Wb).
C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb).
Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều
đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó là?
A. 0,05 (V).
B. 0,06 (V).
C. 0,04 (V).
D. 0,03 (V).
Câu 22: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với
trục chính cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Hãy xác định vị trí của vật và của ảnh?
A. d = 10cm; d’ = -20cm
B. d = 20cm; d’ = -40cm
C. d = 30cm; d’ = 60cm
D. d = 45cm; d’ = 90cm
Câu 23: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T).
Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là?
A. 4.10-4 (V).
B. 4 (mV).
C. 3,46.10-4 (V).
D. 0,2 (mV).
Câu 24: Dòng điện Fu – Cô sinh ra khi?
A. Khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
B. Đoạn dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
C. Từ thông qua khung dây biến thiên.
D. Khung dây quay trong từ trường.
Câu 25: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ?
A. Là ảnh thật.

B. Là ảnh ảo.
C. Cùng chiều với vật.
D. Nhỏ hơn vật.
Câu 26: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm)
và độ dài quang học d = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách
mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật
kính khi ngắm chừng ở vô cực là?
A. d1 = 4,00000 (mm).
B. d1 = 4,10354 (mm).
C. d1 = 4,10165 (mm).
D. d1 = 4,10256 (mm).
Câu 27: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là?
A. L   e

I
t

B. L = 4.10-7.n2.I

C. L = 4. 10-7.n2.V D. L   e

t
I

Câu 28: Chiếu một tia sáng từ không khí vào khối thủy tinh chiết suất 1,52. Hãy tính góc tới
biết góc khúc xạ là 250.
A. i = 160
B. i = 840
C. i = 500
D. i = 400

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm là?
A. Henry (H)
B. Fara (F)
C. Vêbe (Wb)
D. Tesla (T)
Câu 30: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 600. Biết chiết suất của nước là
4/3. Góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới là?
A. 19,50
B. 300
C. 40,50
D. 600
Câu 31: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với?
A. Nam châm đứng yên.
B. Nam châm chuyển động.
C. Các điện tích đứng yên.
D. Các điện tích chuyển động.
Câu 32: Khi một vật dịch chuyển lại gần một thấu kính thì ảnh của nó qua thấu kính?
A. Đi ra xa thấu kính.
Trang 3/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

B. Cũng đi lại gần thấu kính.
C. Đi ra xa nếu thấu kính hội tụ và lại gần nếu thấu kính phân kỳ.
D. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên.

Câu 33: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng
từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng?
A. 22 (V).
B. 16 (V).
C. 10 (V).
D. 6 (V).
6
Câu 34: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) vào vùng không gian có từ trường
đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt
prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là?
A. 6,4.10-15 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 3,2.10-14 (N)
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và
đường cảm ứng từ.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
Câu 36: Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống dạng đường sức từ của?
A. Dòng điện thẳng.
B. Dòng điện tròn.
C. Dòng điện trong cuộn dây.
D. Dòng điện trong ống dây dài.
Câu 37: Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ - 4dp mới thấy rõ các vật ở xa vô cùng mà
không điều tiết. Khi đeo kính mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là
20cm, kính đeo sát mắt. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận khi không đeo kính là?
A. 100cm
B. 25cm

C. 20cm
D. 11,1cm
Câu 38: Hai thấu kính hội tụ O1 và O2 có cùng tiêu cự f = 20cm được ghép đồng trục, cách
nhau 50cm. Một vật đặt trước O1, cách O1 là 40cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh cho bởi hệ?
A. Ảnh ảo cách O2 là 10cm.
B. Ảnh thật cách O2 là 20cm.
C. Ảnh thật cách O2 là 40cm.
D. Ảnh ảo cách O2 là 20cm.
Câu 39: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là?
A. 1,5 (lần).
B. 1,8 (lần).
C. 2,4 (lần).
D. 3,2 (lần).
Câu 40: Chọn câu sai?
A. Nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ đó dày hơn.
B. Tại mỗi điểm trong từ trường, ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
C. Các đường sức từ luôn có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam.
D. Các đường sức từ không thể là đường thẳng.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554
TT GIA SƯ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh


ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lý HKII
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

ĐT: 0984.345.554
Đề thi thử: 03
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức?
A. sini = n
B. tani = n
C. sini = 1/n
D. tani = 1/n
Câu 2: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5dp và
cách thấu kính một đoạn 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là?
A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 60 cm.
B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 60 cm.
C. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 20 cm.
D. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 20 cm.
Câu 3: Khi tăng lên đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 3 lần thì
lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây dẫn tăng lên?
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 3 lần.
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy
trong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai
dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là?

A. 3 .10-5T
B. 2.10-5T
C. 2 .10-5T
D. 10-5T
Câu 5: Hệ hai thấu kính đặt đồng trục gồm TKHT L1 có f1 = 10 cm và TKHT L2 có f2 = 20 cm.
Vật AB đặt trước L1 đoạn 20 cm. Giữ nguyên vị trí của vật AB và L1. Để ảnh cuối qua hệ hiện
ra ở vô cực thì khoảng cách giữa hai thấu kính bằng?
A. 50cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 10cm
Câu 6: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1dp, người
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt?
A. 40,0cm.
B. 33,3cm.
C. 27,5cm.
D. 26,7cm.
Câu 7: Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp
ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là 30
(lần). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là?
A. f1 = 2 (cm), f2 = 60 (cm).
B. f1 = 2 (m), f2 = 60 (m).
C. f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).
D. f1 = 60 (m), f2 = 2 (m).
Câu 8: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ?
A. Luôn cùng chiều với vật.
B. Luôn lớn hơn vật.
C. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
D. Luôn nhỏ hơn vật.


Trang 1/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 9: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 40 cm. Trong hai dây có hai dòng điện I1 =
I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách I1 10 cm
và cách I2 30 cm có độ lớn là?
A. 0 T
B. 1,3.10-4 T
C. 1,33.10-5T
D. 3,3.10-5T
Câu 10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. cách thấu kính 20cm, qua
thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là?
A. f = 30cm
B. f = 15cm
C. f = -15cm
D. f = -30cm
Câu 11: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết
quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là?
A. A = 38016’.
B. A = 410.
C. A = 660.
D. A = 240.
Câu 12: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao bằng ½
vật AB và cách AB 20cm. Độ tụ của thâú kính là?

A. -5dp
B. 2dp
C. 5dp
D. -2dp
Câu 13: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 0,5 A cảm ứng từ đo được là 3,14.10-6 T.
Đường kính của dòng điện đó là?
A. 10cm
B. 22cm
C. 26cm
D. 20cm
Câu 14: Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm
cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là?
A. f = 21mm
B. f = 20,22mm
C. f = 20,22mm
D. f = 22mm
Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ
0 đến 10 mA trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong
khoảng thời gian đó là?
A. 15mV
B. 30mV
C. 20mV
D. 10mV
2
Câu 16: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10 - 4T.
Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là?
A. 4mV.
B. 3,46.10-4 V.

C. 0,2mV.
D. 4.10-4 V.
Câu 17: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc
chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là?
A. D = 220.
B. D = 130.
C. D = 150.
D. D = 50.
Câu 18: Đối với thấu kính phân kì nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai
dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của
hai dòng điện.
Câu 20: Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó:
A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ.
B. Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
Trang 2/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB


THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

C. Người đó đã chọn thấu kính phẳng - lồi.
D. Người đó đã chọn thấu kính 2 mặt lồi.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 22: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực lorenxơ tác dụng lên hạt
f1 = 2.10-6N, nếu hạt chuyển động với vận tốcc v2 = 4,5.107 m/s thì lực lorenxơ có giá trị
A. f2 = 5.10-5 N
B. f2 = 4,5.10-5 N C. f2 = 6,8.10-5 N D. f2 = 10-5 N
Câu 23: Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một môi trường truyền sang môi trường:
A. Có cùng chiết suất với chiết suất của môi trường đầu.
B. Có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu.
C. Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu.
D. Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.
Câu 24: Ngắm chừng ở điểm cực cận là?
A. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
B. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt
D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
Câu 25: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có
chiết suất n2 (n2 < n1) thì?
A. Có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
C. Góc khúc xạ thay đổi từ 0 đến 90o khi góc tới i thay đổi từ 0 đến 90o.
D. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

Câu 26: Kính hiển vi gồm?
A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B. Vật kính có tiêu cự rất nhỏ và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng không thay đổi.
C. Vật kính có tiêu cự lớn và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng không thay đổi.
Câu 27: Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện
có điện trở 0,5Ω. Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08T
với vận tốc 7m/s, vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ
qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là?
A. 11,2A.
B. 22,4A.
C. 0,112A.
D. 0,224A.
Câu 28: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi xuất hiện dòng
điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luân phiên tăng, giảm.
B. Luôn không đổi.
C. Luôn luôn giảm.
D. Luôn luôn tăng.
Câu 29: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
5.10 - 4 T Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là?
A. 6.10-7 Wb.
B. 3.10-3 Wb.
C. 5,2.10-7 Wb.
D. 3.10-7 Wb.

Trang 3/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554


11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 30: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ
thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến
với hình vuông đó là?
A.  = 00.
B.  = 300.
C.  = 600.
D.  = 900.
Câu 31: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến 60cm. Người này đeo sát mắt một
kính có độ tụ 1điôp. Khoảng nhìn rõ của người này khi đã đeo kính là?
A. Từ 17,6cm đến vô cực.
B. Từ 13,04cm đến 37,5cm.
C. Từ 15,85cm đến 100cm.
D. Từ 17,6cm đến 150cm
Câu 32: Một khung dây phẳng, diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ
trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3T
trong khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời
gian có từ trường biến thiên là?
A. 1,5.10-2 mV.
B. 1,5.10-5 V.
C. 0,15mV.
D. 0,015mV.
Câu 33: Hai dây dẫn dài vô hạn song song cách nhau 10 cm, trong có hai dòng điện I1 = I2 = 10
A chạy song song cùng chiều. Lực điện từ tác dụng lên mỗi mét dài của dây là?
A. Lực hút có độ lớn F = 2.10 - 4 N
B. Lực đẩy có độ lớn F = 2.10-7 N

C. Lực hút có độ lớn F = 2.10-7 N
D. Lực đẩy có độ lớn F = 2.10 - 4N
Câu 34: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng
từ bằng 0,4T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một
góc 300, độ lớn v=5m/s. Suất điện động giữa hai đầu thanh có giá trị?
A. 0,4V.
B. 0,8V.
C. 40 V.
D. 80V.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây sai ? Lực từ là lực tương tác.
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa hai dòng điện .
C. Giữa một nam châm và một dòng điện.
D. Giữa hai điện tích.
Câu 36: Hai dòng điện thẳng song song mang dòng điện I1 và I2, đặt cách nhau một khoảng r
trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A. F  2.107

I1I 2
r

B. F  2.10 7

I1I 2
r2

C. F  2.10 7

I1I 2
.

r

D. F  2.107

I1I 2
r2

Câu 37: Cho A là vật sáng, A’ là ảnh của A qua thấu kính như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây
về tính chất ảnh và loại thấu kính là đúng?
A
A. Ảnh thật, thấu kính phân kì.

B. Ảnh thật, thấu kính hội tụ.
A’
C. Ảnh ảo, thấu kính phân kì.

Trục chính
D. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ.
Câu 38: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ
qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sát sau kính. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. Vật cách mắt từ 7,14cm đến 10cm
B. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
C. Vật cách mắt từ 7,14cm đến 16,7cm D. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
Câu 39: Công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là?
A. G   k1G 2

B. G  

f1
f2


C. G  

Đ
f1f 2

D. G  

Đ
f

Câu 40: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây là?
I
A. L  e
t

N2
B. L  4.10
S
l
7

C. L  .I

D. L  e

t
I

----------- HẾT ---------Trang 4/4



Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554
TT GIA SƯ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lý HKII
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

ĐT: 0984.345.554
Đề thi thử: 04
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Một khung dây hình tam giác vuông tại đỉnh A có hai cạnh góc vuông là AB = 6cm, AC
= 8cm. Khung được đặt vuông góc với từ trường đều B với cảm ứng từ B = 0,4 T. Dòng điện
chạy qua khung là I = 2,5A. Tính lực từ tác dụng lên cạnh huyền BC?
A. 1N.
B. 0,5N.
C. 0,2N.
D. 0,1N.
Câu 2: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm, khoảng cách
vật kính và thị kính là 12,5cm. Khi ảnh ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi là?
A. G = 200.
B. G = 175.
C. G = 350.
D. G = 250.

Câu 3: Một kính thiên văn gồm vật kính tiêu cự là f1 và thị kính tiêu cự 5cm. Khi điều chỉnh để
ngắm chừng ở vô cực thì kính mắt cách vật kính 85cm. Hãy cho biết cặp nào sau đây về vị trí
của ảnh và độ lớn tiêu cự f1 là đúng?
A. Ở điểm cực cận của mắt; 80cm
B. Ở vô cực ; 90cm
C. Ở vô cực ; 80cm
D. Cách mắt 90cm; 80cm
Câu 4: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với
đường sức từ?
A. Luôn vuông góc với đường sức từ.
B. Luôn cùng hướng với đường sức từ.
C. Luôn ngược hướng với đường sức từ. D. Luôn bằng 0.
Câu 5: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ của mắt khi không đeo kính cách mắt từ 10cm
đến 50cm. Người này quan sát vật nhờ một kính lúp có tiêu cự 4cm, kính lúp đặt cách mắt 2cm.
Vật phải đặt cách kính lúp từ?
A. 4,34cm đến 6,7cm
B. 2,86cm đến 3,7cm
C. 4,36cm đến 8cm
D. 2.67cm đến 3,69cm
Câu 6: Độ dài quang học của kính hiển vi là?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
B. Khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
C. Khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính.
D. Khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 7: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản
xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức?
A. i + r = 1800.
B. i = 1800 + r.
C. i + r = 900.
D. i = r + 900.

Câu 8: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi?
A. Chiều dài của ống dây.
B. Khối lượng của ống dây.
C. Từ thông qua ống dây.
D. Cả ba điều trên.
Trang 1/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 9: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 6 cm x 4 cm được đặt trong từ trường
đều cảm ứng từ B =5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ
thông qua khung dây dẫn đó là?
A. 12.10-7 Wb.
B. 12.10-3 Wb.
C. 6.10-3 Wb.
D. 6.10-7 Wb.
Câu 10: Chọn phát biểu sai?
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện
dòng điện Phucô.
B. Hiện tượng xuât hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Phucô.
D. Dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.
Câu 11: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ bao giờ cũng?
A. Có thể thật hoặc ảo.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Là ảnh ảo.
D. Là ảnh thật.
Câu 12: Một khung dây phẳng có diện tích 20cm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 10-4 T. Người
ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là?
A. 2.10-3V.
B. 2,0V.
C. 0,2 V.
D. 20V.
Câu 13: Hai hạt có khối lượng lần lượt là m1, m2 với m2 = 4m1 và có điện tích là q1 = - 0,5q2.
Biết hai hạt bay vào vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B với cùng một vận
tốc và bán kính quỹ đạo của hạt 1 là R1 = 9cm. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ 2 là?
A. 2,25cm.
B. 18cm.
C. 4,5cm.
D. 9cm.
Câu 14: Tia sáng từ thủy tinh tới mặt phân cách với nước có góc tới i. Chiết suất của nước là
4/3. Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu nếu hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i >600.
A. 1,33
B. 1,54
C. 2,67
D. 2,31
Câu 15: Chọn câu sai: Đối
với ống dây dài có dòng điện chạy qua, từ trường trong lòng ống

dây có vectơ cảm ứng từ B ?
A. Lớn nhất tại điểm chính giữa.
B. Như nhau tại mọi điểm.
C. Có độ lớn không đổi.

D. Có hướng không đổi.
Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H. Cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần
đều từ 2A về 1A trong khoảng thời gian là 0,4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng
thời gian đó là?
A. 0,2V.
B. 0,5V.
C. 0,25V.
D. 0,4V.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực Lo-ren-xơ?
A. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.
B. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
C. Vuông góc với từ trường.
D. Vuông góc với vận tốc.
Câu 18: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,6H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,4A
đến 0,6A trong thời gian 0,5 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng
thời gian dòng điện biến thiên?
A. 0,036V.
B. 0,024V.
C. 0,012V.
D. 0,048V.
Câu 19: Lăng kính có góc ở đỉnh là 600. Chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là 420. Chiết suất của lăng kính là?
Trang 2/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh


A. 1,2.
B. 1,55.
C. 1,3.
D. 1,7.
Câu 20: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M không đổi khi?
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
B. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Câu 21: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 50cm. Trong hai dây có hai
dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây
ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 cm, cách dòng I2 40 cm có độ lớn là?
A. 5.10-5 T.
B. 15.10-5 T.
C. 20.10-5 T.
D. 25.10-5 T.
Câu 22: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lược là f1 = 10cm và f2 = - 20cm ghép sát nhau sẽ
tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ?
A. D = - 10 dp.
B. D = - 5 dp.
C. D = 5 dp.
D. D = 10 dp.
Câu 23: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 45cm trong không khí, cường độ dòng
điện chạy trên dây 1 là I1 = 8A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong
mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 15cm. Để cảm ứng từ tại M
bằng không thì dòng điện I2 có?
A. Cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1.
B. Cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1.
C. Cường độ I2 = 4 A và ngược chiều với I1.

D. Cường độ I2 = 4 A và cùng chiều với I1.
Câu 24: Kính lúp có độ tụ D= +8dp. Một người mắt không có tật nhìn rõ từ 25cm đến vô cực.
Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là (mắt đặt sát kính).
A. 2
B. 3,125
C. 25
D. 200
Câu 25: Ống dây thứ nhất có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp bốn và diện
tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài bằng
nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai bằng?
A. 8L.
B. L/2.
C. 2L.
D. 4L.
Câu 26: Tia sáng truyền trong một khối thủy tinh có chiết suất n = 3 tới gặp mặt phân cách
với không khí với góc tới i thì ta được hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Góc tới là?
A. i = 600.
B. i = 300.
C. i = 450.
D. i = 150.
Câu 27: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 30 cm có dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,1T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 15.10-2N. Góc hợp bởi dây
MN và đường cảm ứng từ là?
A. 900
B. 600
C. 300
D. 0,50
Câu 28: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa
vật kính và thị kính là 100cm, còn số bội giác bằng 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng:
A. 84cm và 10cm B. 80cm và 20cm C. 96cm và 4cm

D. 50cm và 50cm
Câu 29: Chọn câu sai. Dây dẫn mang dòng điện tương tác với?
A. Nam châm đứng yên.
B. Nam châm chuyển động.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các điện tích đứng yên.
Câu 30: Kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Độ bội giác của kính lúp đối với người mắt không có tật
đặt sát kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là?
A. Gv = -4; Gc= -5. B. Gv = -5; Gc= -6. C. Gv = 5; Gc= 6. D. Gv = 4; Gc= 5.
Trang 3/4


Thầy. Vũ Minh Sơn – 0984.345.554

11CB

THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 31: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một
mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
B. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
Câu 32: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm).
Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là?
A. 125 (cm).
B. 115 (cm).
C. 120 (cm).
D. 24 (cm).

Câu 33: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 8cm đến 50cm. Xác định độ biến thiên độ
tụ của thuỷ tinh thể của mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa.
A. -10dp
B. 12,5dp
C. 10,5dp
D. 11,5dp
Câu 34: Một ống dây dài có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây
là B = 7,5.10-3 T. Cho biết ống dây dài 20cm. Thì cường độ dòng điện trong ống dây là bao nhiêu?
A. 0,1A
B. 100A
C. 1A
D. 10A
Câu 35: Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600. Tia ló qua
mặt bên thứ hai có góc ló là 500 và góc lệch so với tia tới là 200 thì góc tới là bao nhiêu?
A. 300.
B. 200.
C. 500.
D. 600.
Câu 36: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm.
Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là?
A. 67,2 (lần).
B. 70,0 (lần).
C. 96,0 (lần).
D. 100 (lần).
0
Câu 37: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6 , chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng
đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là?
A. 40
B. 80

C. 30
D. 60
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện
trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm)
chiều dài của mỗi dây là?
A. Lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
B. Lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N)
D. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
Câu 39: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực
nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc
300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là?
A. 11,5 (cm)

B. 34,6 (cm)

C. 51,6 (cm)

D. 85,9 (cm)

Câu 40: Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng
12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló
truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt
chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là?
A. n = 1,12

B. n = 1,20

C. n = 1,33


D. n = 1,40

----------- HẾT ----------

Trang 4/4



×