Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Quan trắc môi trường định kì KCN cái lân t7 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 38 trang )

BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................2
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................................3
DANH MỤC HÌNH VẼ......................................................................................................3
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA....................................................................3
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU.......................................................................................................4
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc...................................................................................4
1.2. Giới thiệu hoạt động của Cơ sở................................................................................................5
1.3. Đơn vị tham gia thực hiện.........................................................................................................7

CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC...........................................8
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc..........................................................................................................8
2.2 Danh mục các thông số quan trắc............................................................................................10
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thử nghiệm.....................................................10
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.............................................................12
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và trong phòng thử nghiệm................................12
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc và thông tin lấy mẫu.......................................................................14
2.7. Công tác QA/QC trong quan trắc............................................................................................18

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG................................................20
3.1. Kết quả quan trắc môi trường không khí................................................................................20
3.2. Kết quả quan trắc môi trường nước........................................................................................21
3.3. Kết quả quan trắc chất thải rắn...............................................................................................23

CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC TRONG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG................................................................................................................. 24


4.1. Kết quả QA/QC hiện trường...................................................................................................24
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thử nghiệm...............................................................................25

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................26
5.1 Kết luận....................................................................................................................................26
5.2 Kiến nghị..................................................................................................................................26

Phụ lục 1. Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở............................................................28
Phụ lục 2. Tổng hợp kết quả quan trắc...............................................................................29
Phụ lục 3. Phiếu kết quả phân tích.....................................................................................38

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

1


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

UBND

: Ủy ban nhân dân


ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

CP

: Cổ phần

CTNH

: Chất thải nguy hại

HDLM

: Hướng dẫn lấy mẫu

HDQT

: Hướng dẫn quan trắc

KHCN

: Khoa học công nghệ

QA

: Quality Assurance (Đảm bảo chất lượng)

QC


: Quality control (Kiểm soát chất lượng)

PTN

: Phòng thử nghiệm

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TQKT BYT

: Thường quy kỹ thuật Bộ Y tế

BOD

: Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxy sinh hoá)

COD

: Chemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxy hoá học)


DO

: Dissolvel Oxygen (Oxy hoà tan)

TSS

: Total Suspended Solids (Tổng chất rắn lơ lửng)

TDS

: Total Dissolvel Solids (Tổng chất rắn hoà tan)

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

2


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Danh sách các cán bộ tham gia thực hiện................................................................3
Bảng 2.1: Danh mục thành phần, thông số quan trắc..........................................................10
Bảng 2.2: Thông tin về thiết bị quan trắc và phân tích trong phòng thử nghiệm...................10
Bảng 2.3: Phương pháp lấy mẫu hiện trường......................................................................12
Bảng 2.4: Phương pháp đo tại hiện trường.........................................................................12
Bảng 2.5: Phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm.................................................13
Bảng 2.6: Danh mục điểm quan trắc..................................................................................14

Bảng 4.1: RPD với mẫu lặp môi trường không khí tại hiện trường......................................24
Bảng 4.2: RPD với mẫu lặp nước thải công nghiệp tại hiện trường.....................................24
Bảng 4.3: RPD với mẫu lặp nước mặt và nước biển tại hiện trường....................................25
Bảng 4.4: RPD với mẫu lặp nước thải công nghiệp trong phòng thử nghiệm......................25
Bảng 4.5: RPD với mẫu lặp nước mặt và nước biển trong phòng thử nghiệm.....................25

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức lập báo cáo QTMT.........................................................................4
Hình 1.2: Vị trí Khu công nghiệp nhìn từ vệ tinh..................................................................5
Hình 2.1: Sơ đồ mạng điểm quan trắc................................................................................10
Hình 3.1: Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc hàm lượng bụi lơ lửng với QCVN tương ứng. 20
Hình 3.2: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu DO trong nước biển với QCVN tương ứng....................21
Hình 3.3: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu BOD trong nước thải sinh hoạt với QCVN tương ứng. . .22
Hình 3.4: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu BOD trong nước thải công nghiệp của các nhà đầu tư thứ
cấp với QCVN tương ứng.................................................................................................22
Hình 3.5: Biểu đồ so sánh một số chỉ tiêu trong nước thải tại Trạm XLNT với QCVN tương
ứng................................................................................................................................... 23

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
Bảng 1: Danh sách các cán bộ tham gia thực hiện
TT
I
1

Họ và tên

Trình độ chuyên môn/chức vụ

Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
Nguyễn Văn Hùng


II

Cán bộ phụ trách môi trường
Trung tâm Phân tích FPD

1.

Ths.Phạm Thị Huệ

Trưởng phòng Kiểm nghiệm

2.

CN. Nguyễn Đình Duy

Cán bộ phòng Kiểm nghiệm

3.

Ks.Lý Thị Thúy Liên

Cán bộ phòng Tư vấn

4.

Ths. Hoàng Thị Huyền Trang

Cán bộ phòng Tư vấn


III

Trung tâm mạng lưới khí tượng thủy văn quốc gia (Nhà thầu phụ)

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

3


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc
1.1.1. Căn cứ thực hiện
- Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Thông tư số 21/2012/TT - BTNMT ngày 19/12/2012 quy định việc bảo
đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường.
- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 29
tháng 9 năm 2015 về Báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản
lý số liệu quan trắc môi trường.
- Quyết định số 3076/2009/QĐ - UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh về

việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh.
- Báo cáo ĐTM của Khu công nghiệp đã được các cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường hiện hành.
1.1.2. Phạm vi và nội dung công việc
Chương trình quan trắc môi trường được tiến hành tại các khu vực bên trong
và xung quanh khu Khu công nghiệp bao gồm các nội dung sau:
Nghiên cứu tài liệu liên quan và thực tế hoạt động tại KCN

Quan trắc
Môi trường không khí
Đo nhanh tại hiện trường

Quan trắc
Môi trường nước
Lấy mẫu, phân tích trong PTN

Phân tích và tổng hợp số liệu
Đánh giá kết quả QTMT

Hình 1.1: Sơ đồ
tổbáo
chức
báo cáo QTMT
Lập
cáolập
QTMT
1.1.3. Tần suất và thời gian thực hiện
- Tần suất: 04 lần/năm.
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh

Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

4


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

- Thời gian thực hiện: ngày 28 tháng 6 năm 2017
1.2. Giới thiệu hoạt động của Cơ sở
1.2.1. Thông tin về Cơ sở
- Tên cơ sở: Khu công nghiệp Cái Lân
- Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
- Địa chỉ: Khu Hợp Thành, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh
Quảng Ninh.
- Điện thoại : 0203. 3668355
Fax: 0203.3668354
* Vị trí địa lý
Khu công nghiệp Cái Lân được xây dựng tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh. Ranh giới tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc và phía Đông Bắc giáp khu công nghiệp tàu thủy Cái Lân.
- Phía Đông giáp cảng Quảng Ninh
- Phía Nam giáp Quốc lộ 18A.
- Phía Tây giáp khu dân cư phường Giếng Đáy.
Vịnh Cửa Lục

Khu dân cư

KCN Tàu thủy Cái

Lân

KCN Cái Lân

QL 18A
Đi Hà Nội

Đi Hạ Long

Hình 1.2: Vị trí Khu công nghiệp nhìn từ vệ tinh
- Diện tích quản lý và sử dụng: 566.780 m2. Trong đó:
+ Đất kinh doanh cơ sở hạ tầng: 433.700 m2
+ Đất nhà điều hành KCN: 16.245 m2
+ Trạm điện KCN Cái Lân giai đoạn 1: 2.445 m2
+ Trạm xử lý nước thải KCN Cái Lân giai đoạn 1: 18.000 m2
+ Đất giao thông, mương thoát nước nội bộ: 92.162 m2
+ Đất cây xanh: 4.249 m2
- Số lượng dự án đã được cấp phép đầu tư vào KCN Cái Lân, tính đến thời
điểm hiện nay: 26 đơn vị.
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

5


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

- Tỷ lệ lấp đầy: 100%

1.2.3. Biện pháp bảo vệ môi trường đang thực hiện
a. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường không khí
- Quy định các xe chở nguyên, vật liệu đúng trọng tải, phủ bạt kín thùng xe và
lưu thông đúng tốc độ quy định.
- Trồng vành đai cây xanh để giảm khả năng phát tán bụi và tiếng ồn đồng
thời tạo cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp.
- Bê tông hóa toàn bộ các tuyến đường nội bộ trong Khu công nghiệp và vệ
sinh hàng ngày để giảm lượng bụi phát sinh.
- Phun nước tuyến đường nội bộ khi thời tiết hanh khô
b. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước
Nước thải công nghiệp
- Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung công suất 2.000m 3/ngày đêm để xử
lý nước thải toàn bộ khu công nghiệp
Quy trình xử lý nước thải tại Trạm xử lý KCN Cái Lân được thể hiện tại sơ đồ sau:

Hình 1.3: Quy trình xử lý nước thải tại Trạm xử lý nước thải KCN Cái Lân
- Thu gom nước thải sau khi xử lý tại các nhà đầu tư thứ cấp về Trạm xử lý để
tiếp tục xử lý trước khi thải ra ngoài môi trường.
- Xây dựng phòng kiểm nghiệm chất lượng nước thải để theo dõi chất lượng
nước thải đầu vào và đầu ra hằng ngày.
- Tiến hành gửi mẫu nước thải tới các đơn vị có chức năng để đánh giá hiệu quả
xử lý và báo cáo với các cơ quan có thẩm quyền quản lý.
Nước mưa rửa trôi
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

6


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ


Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

- Bê tông hóa toàn bộ sân đường nội bộ kết hợp với rãnh thu gom nước mưa
trôi khu vực văn phòng KCN và các nhà máy.
- Nạo vét thường xuyên hệ thống rãnh thoát nước mưa để đảm bảo khả năng
tiêu thoát nước.
c. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn
- Hợp đồng với Công ty môi trường đô thị thành phố Hạ Long để vệ sinh thu
gom, vận chuyển theo quy định.
- Thu gom chất thải rắn (bùn thải từ quá trình xử lý nước thải) đưa về bể lưu
trữ bùn. Một phần tận dụng trồng cây tại Trạm XLNT, còn lại hợp đồng với đơn vị
có chức năng vận chuyển đưa đi đổ thải đúng nơi quy định.
- Đối với các đơn vị thứ cấp trong KCN Cái Lân: Thực hiện thu gom theo
đúng quy định. Các Nhà đầu tư thứ cấp tự liên hệ và ký hợp đồng với đơn vị vận
chuyển và thu gom (Công ty INDENVICO, Công ty môi trường đô thị thành phố
Hạ Long…).
d. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại
- Quy định với mỗi xí nghiệp, nhà máy trong KCN có kho chứa CTNH.
- Kiểm tra thường xuyên việc thực hiện các quy định về lưu trữ và quản lý
CTNH tại mỗi cơ sở.
e. Biện pháp giảm thiểu do các tác động khác
- Tập huấn cho cán bộ, nhân viên về công tác phòng cháy chữa cháy.
- Thường xuyên bảo dưỡng, gia cố, sửa chữa nền đường đảm bảo an toàn
trong quá trình vận chuyển.
- Tuyên truyền, phổ biến kiến thức bảo vệ môi trường, an toàn lao động cho
cán bộ công nhân viên.
1.3. Đơn vị tham gia thực hiện
Chương trình lập báo cáo quan trắc môi trường được thực hiện bởi Trung tâm
Phân tích FPD cùng sự phối hợp của cán bộ thuộc Công ty. Trung tâm là đơn vị tư

vấn trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, có đầy đủ các chứng chỉ,
chứng nhận về hoạt động quan trắc môi trường bao gồm:
- Chứng chỉ công nhận PTN phù hợp với các yêu cầu của ISO/IEC
17025:2005 do Văn phòng Công nhận Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ
cấp với mã số VILAS 475;
- Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh cấp theo Quyết định số 168/QĐ-KHCN ngày
12/11/2013;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp với số hiệu VIMCERTS 043.

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

7


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1 Địa điểm thực hiện quan trắc
Khu công nghiệp Cái Lân tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh
Quảng Ninh.
2.1.2 Loại hình quan trắc
- Môi trường không khí: không khí xung quanh, khí thải ống khói
- Môi trường nước: nước mặt, nước biển ven bờ, nước thải sinh hoạt, nước
thải công nghiệp

2.1.3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
a. Điều kiện tự nhiên
Phường Bãi Cháy có diện tích 19,29 km2. Dân tộc Kinh chiếm đa số. Mật độ
dân số trung bình 1.036 người/km².
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
Năm 2016, kinh tế - văn hoá - xã hội, quốc phòng - an ninh của phường Bãi
Cháy đạt được nhiều kết quả quan trọng:
Phường Bãi Cháy đang phát triển kinh tế theo định hướng chú trọng công
nghiệp và thương mại, dịch vụ. Các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ ngày càng
gia tăng. Điều kiện giáo dục, văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến rõ rệt.
2.1.4. Sơ đồ mạng điểm quan trắc

Môi trường không khí được tiến hành quan trắc tại các điểm sau:
- K1: Khu dân cư đầu hướng gió - cách KCN 250m về phía Đông Nam
- K2: Khu dân cư cuối hướng gió - cách KCN 150m về phía Tây Bắc
- K3: Đường vào cổng phụ KCN
- K4: Ngã ba cổng vào KCN
- K5: Trung tâm KCN - phía trước công ty TNHH Yongsun Wolfram Việt Nam
- K6: Khu vực sân công ty TNHH chế phẩm nhựa Minh Tường
- K7: Khu vực sân công ty TNHH sợi Hóa học thế kỷ mới Việt Nam
- K8: Khu vực khuôn viên công ty TNHH Yongsun Wolfram Việt Nam
- K9: Khu vực sân công ty nến cao cấp AIDI Việt Nam
- K10: Khu vực sân công ty TNHH MTV Vina New Tarp
 Khí thải ống khói: Ống khói lò hơi - Công ty TNHH Sợi Hóa học thế kỷ
mới (KT1)
 Chất thải rắn: Bể chứa bùn thải sau xử lý tại trạm xử lý nước thải (BT1)
 Môi trường nước được tiến hành quan trắc và lấy mẫu tại các vị trí sau:
- Nước thải sinh hoạt (14 mẫu)
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD


8


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long
+ N1: Rãnh thoát nước thải của công ty CP thương mại và SX Vật Liệu Xanh
+ N2: Đầu ra bể lắng nước thải khu vực bếp ăn của Công ty TNHH điện tử

Vạn Lực Việt Nam (thuê lại đất của Công ty TNHH Thương mại Việt Phát Triển)
+ N3: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH chế phẩm nhựa Minh
Tường Việt Nam
+ N4: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH đường ống đồng bộ Hoa Nguyên
+ N11: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH Bao bì Ánh Dương
+ N12: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHHH Young sun Wolfram VN
+ N13: Rãnh thoát nước thải của công ty CP cơ khí Tân Thanh
+ N14: Cống thoát nước thải của công ty TNHH MTV Vina New Tarp
+ N15: Hố lắng nước thải của công ty CP xây dựng 135
+ N16: Hố ga thu nước thải của công ty TNHH TM Trần Hồng Quân
+ N17: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH Inox Tâm Long
+ N18: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH Bao bì Ánh Dương mới
(thuê lại của Công ty CP Tân Thanh ASC)
+ N19: Rãnh thoát nước thải của công ty CP cơ khí Tiến Mạnh
+ N20: Rãnh thoát nước thải của công ty TNHH Việt Hải Nam
- Nước thải công nghiệp (10 mẫu)
+ N5: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH sợi hóa học thế kỷ mới
Việt Nam
+ N6: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH MTV nến AIDI Việt Nam
+ N7: Bể tập trung nước thải đầu vào của các nhà đầu tư thứ cấp (nước

thải trước xử lý)
+ N8: Rãnh thoát nước thải đầu ra của Trạm xử lý nước thải KCN Cái Lân
+ N9: Bể tập trung nước thải của công ty CP Tiên Đồng
+ N10: Đầu ra trạm XLNT của Công ty TNHH Vinachip Cái Lân
+ N21: Bể tập trung nước thải của công ty cổ phần Sơn Lion
+ N22: Bể tập trung nước thải của công ty CPTM Bia Sài Gòn Đông Bắc
+ N23: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ
Điện Quang
+ N24: Hố lắng nước thải của công ty CP xây dựng Quảng Ninh
- Nước mặt:
+ NM1: Hồ sinh thái khu công nghiệp - cạnh nhà điều hành
+ NM2: Hồ sinh thái KCN - cạnh công ty CP Đầu tư xây dựng An Khang
- Nước biển:
+ NB1: Lạch sát đường công vụ ra cảng Cái Lân - phía Đông Bắc Cảng
+ NB2: Lạch biển hợp lưu với luồng chính từ sông Trới
+ NB3: Khu nuôi trồng thủy sản phía Bắc KCN
Sơ đồ vị trí lấy mẫu được trình bày tại hình sau:

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

9


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Hình 2.1: Sơ đồ mạng điểm quan trắc
2.2 Danh mục các thông số quan trắc

Bảng 2.1: Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT

NHÓM THÔNG SỐ

THÔNG SỐ

I

Môi trường không khí

1

Thông số đo nhanh

Nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, độ rung, độ ồn
trung bình, độ ồn cực đại, CH4

2

Thông số lấy mẫu phân tích
trong phòng thử nghiệm

Bụi lơ lửng, bụi PM10, NO2, SO2, CO, CO2, NH3, H2S

II

Khí thải ống khói

1


Thông số đo nhanh

Nhiệt độ

2

Thông số lấy mẫu phân tích
trong phòng thử nghiệm

Bụi, CO, NOx, SO2

III

Môi trường nước

1

Thông số đo nhanh

pH, mùi, nhiệt độ

2

Thông số lấy mẫu phân tích
trong phòng thử nghiệm

Độ màu, TSS, BOD, COD, NH4+, tổng N, tổng P, Fe,
Mn, Cr, Zn, Ni, Cu, Pb, Cd, Hg, As, CN-, dầu mỡ
khoáng, phenol và Coliform tổng số


IV
1

Bùn thải
Thông số lấy mẫu phân tích
trong phòng thử nghiệm

As, Cd, Ni, Pb, Zn, Cr, Hg, dầu mỡ

2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thử nghiệm
Bảng 2.2: Thông tin về thiết bị quan trắc và phân tích trong phòng thử nghiệm
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

10


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long
Stt

Tên thiết bị

Model Thiết bị

Hãng sản xuất

Thời gian hiệu chuẩn


-

Đức

1năm/lần

WDCFM8912

Nhật

1năm/lần

-

Trung Quốc

1năm/lần

I

Thiết bị quan trắc

1.

Nhiệt kế

2.

Thiết bị đo tốc độ gió


3.

La bàn

4.

Thiết bị đo rung

BALMAC

Mỹ

1năm/lần

5.

Thiết bị đo ồn

Rion 42-NL

Nhật

1năm/lần

6.

Thiết bị đo YSI - PRO 2030

YSI pH 1030


Mỹ

1năm/lần

7.

pH Meter

HM 30P

Nhật

1năm/lần

8.

Thiết bị Gas Leak detector

SPD 203

Đài Loan

1năm/lần

II

Thiết bị thử nghiệm

1.


Cân phân tích 10-5 (0,01mg)

A&D HR200

Nhật

1năm/lần

2.

TB quang phố tử ngoại khả
kiến UV-VIS

HALO DB-20S

Thụy Sĩ

1năm/lần

3.

TB hấp thụ nguyên tử AAS

240FS AA

Mỹ

1năm/lần


4.

Tủ BOD

MJX -250B - Z

Nhật

1năm/lần

5.

Bộ xác định COD

-

Đức

1năm/lần

6.

TB sắc ký

Perkin Elmer
Clarus 500

Mỹ

1năm/lần


7.

TB lọc + tủ ấm

DH 3600 II

Nhật

1năm/lần

8.

Tủ cấy vi sinh

BYKG -1

Nhật

1năm/lần

-

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

11


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ


Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu được thực hiện theo đúng
quy định hiện hành, chi tiết được trình bày tại bảng sau:
Bảng 2.3: Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT

THÔNG SỐ

PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU

I

Môi trường không khí

1

Bụi lơ lửng

TCVN 5067: 1995

2

Bụi PM10

TCVN 5977: 2009

3


NO2

TCVN 6137 : 1996

4

SO2

TCVN 5975 : 2010

5

CO

HDLM 05

6

CO2

QTNB 06

7

NH3

TCVN 5293 : 1995

8


H2S

Masa Method 701

II

Khí thải ống khói

1

Nhiệt độ

HDQT - 09

2

Bụi tổng

TCVN 5977: 2009

3

NOx

TCVN 7172:2002

4

SO2


TCVN 5975 : 2010

5

CO

TCVN 7242: 2003

Môi trường nước

TCVN 5999: 1995

III
1

Nước mặt

TCVN 6663 -1: 2011 , TCVN 6663 -3 : 2008
TCVN 5994 - 1995, TCVN 6663 - 6 : 2008

2

Nước biển

TCVN 6663 -1: 2011 , TCVN 6663 -3 : 2008
TCVN 5998 - 1995

3


Nước thải

TCVN 6663 -1: 2011 , TCVN 6663 -3 : 2008
TCVN 5999 - 1995

IV
1

Chất thải rắn
Bùn thải

TCVN 6663-13:2000, TCVN 6663-15:2004

2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và trong phòng thử nghiệm
Bảng 2.4: Phương pháp đo tại hiện trường
STT

THÔNG SỐ

I

Môi trường không khí

PHƯƠNG PHÁP ĐO

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

KHOẢNG ĐO


12


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long
0 - 1000C

1

Nhiệt độ

2

Độ ẩm

3

Tốc độ gió

4

Hướng gió

5

Độ ồn

TCVN 7878-2: 2010


A: 25 ~ 138dB
C: 33 ~ 138dB

6

Độ rung

TCVN 6963 : 2001

Gia tốc: 0,001 - 199g/s2

7

CH4

Đo nhanh

0 - 10.000 ppm

II

Môi trường nước

1

pH

TCVN 6492: 2011

20 -14


2

Nhiệt độ

QCVN 46 : 2012/BTNMT

0 - 1000C

0 - 100 % RH

QCVN 46: 2012/BTNMT

0 - 35m/s
0 - 360o

Bảng 2.5: Phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm
TT

THÔNG SỐ

I

Môi trường không khí

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH GIỚI HẠN PHÁT HIỆN

1.

Bụi lơ lửng


TCVN 5067: 1995

0,027 mg/m3

2.

SO2

TCVN 5971:1995

0,011 mg/m3

3.

NO2

TCVN 6137:2009

5 µg/m3

4.

CO

HDLM- 05

0,214 mg/m3

5.


CO2

QTNB 06

0 - 20%

6.

NH3

TCVN 5293 : 1995

0,003 mg/m3

7.

H2S

Masa Method 701

0,5 µg/m3

II

Khí thải ống khói

1

Bụi tổng


TCVN 5977: 2009

0,415 mg/Nm3

2

NOx

TCVN 7172:2002

14 mg/m3

3

SO2

TCVN 5975 : 2010

2,2 mg/m3

4

CO

TCVN 7242: 2003

9 mg/m3

II


Môi trường nước

1.

Độ màu

TCVN 6185: 2008

5 mg Pt/Co

2.

Tổng chất rắn lơ lửng

TCVN 6625:2000

0,26 mg/l

3.

Nhu cầu ôxy sinh hóa

TCVN 6001-1: 2008

0,89 mg/l

4.

Nhu cầu ôxy hóa học


SMEWW 5220 B

1,2 mg/l

5.

Hàm lượng NH4+

TCVN 6179-1: 1996

0,009mg/l

6.

Tổng N

TCVN 6638 : 2000

0,024 mg/l

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

13


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

TT

THÔNG SỐ

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH GIỚI HẠN PHÁT HIỆN

7.

Tổng P

TCVN 6202: 2008

0,004 mg/l

8.

Sắt

TCVN 6177: 1996

0,007 mg/l

9.

Mangan

TCVN 6002 : 1995

0,007 mg/l


10.

Crom

TCVN 6222 : 2008

0,026 mg/l

11.

Kẽm

TCVN 6193 : 1996

0,009 mg/l

12.

Niken

TCVN 6193 : 1996

0,007 mg/l

13.

Đồng

TCVN 6193 : 1996


0,005 mg/l

14.

Chì

SMEWW 3113B

0,8 µg/l

15.

Thủy ngân

TCVN 7877 : 2008

0,19 µg/l

16.

Cadimi

SMEWW 3113B

0,2 µg/l

17.

Asen


TCVN 6626 : 2000

0,45 µg/l

18.

Dầu mỡ khoáng

TCVN 5070 : 1995

0,1mg/l

19.

Phenol

TCVN 6216:1996

0,003 mg/l

20.

Coliform tổng số

TCVN 6187-1: 2009

0 vk/100ml

IV


Chất thải rắn
TCVN 6649 : 2000
TCVN 8467 : 2010

0,12 mg/kg

1

As

2

Cd

3

Ni

4

Pb

5

Zn

6

Hg


0,7 mg/kg
2,5 mg/kg

TCVN 6649 : 2000
TCVN 8246 : 2009

5 mg/kg
3,7 mg/kg

TCVN 6649 : 2000
TCVN 8882 : 2011

0,03 mg/kg

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc và thông tin lấy mẫu
Bảng 2.6: Danh mục điểm quan trắc
Stt

Tên điểm

Vị trí lấy mẫu


hiệu

Đặc điểm môi trường

I

Môi trường không khí


1

Khu dân cư đầu hướng
gió - cách KCN 250m
về phía Đông Nam

20°58'20.80"N 107° 2'5.20"E

K1

7h10’: Trời râm mát, gió nhẹ, khu
vực có nhiều cây cối. Tuyến đường
QL 18A phía trước có nhiều phương
tiện lưu thông.

2

Khu dân cư cuối hướng
gió - cách KCN 150m
về phía Tây Bắc

20°58'49.99"N 107°1'23.30"E

K2

8h25’: Trời râm mát, gió nhẹ. Khu
vực tương đối đông dân cư và có
nhiều phương tiện lưu thông.


Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

14


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Stt

Tên điểm

Vị trí lấy mẫu


hiệu

Đặc điểm môi trường

3

Đường vào cổng phụ
KCN

20°58'37.88"N 107° 1'25.54"E

K3


9h40’: Trời râm mát, gió nhẹ, khu
vực tương đối yên tĩnh, không có
người và phương tiện qua lại

4

Ngã ba cổng vào KCN

20°58'32.90"N 107° 1'37.68"E

K4

10h55’: Trời râm mát, gió nhẹ.
Tuyến đường QL 18A phía trước
cổng có nhiều phương tiện lưu thông.

5

Trung tâm KCN - phía
trước công ty TNHH
Yongsun Wolfram Việt
Nam

20°58'42.01"N 107° 1'47.15"E

K5

12h05’: Trời râm mát, gió nhẹ. Khu
vực tương đối yên tĩnh và có nhiều
cây xanh.

(Tiến hành lấy mẫu lặp lại - K5’)

6

Khu vực sân công ty
TNHH chế phẩm nhựa
Minh Tường

20°58'32.29"N 107°1'46.54"E

K6

7

Khu vực sân công ty
TNHH sợi Hóa học thế
kỷ mới Việt Nam

20°58'34.25"N 107° 2'0.13"E

K7

8

Khu vực khuôn viên
công ty TNHH Yongsun
Wolfram Việt Nam

20°58'43.90"N 107°1'47.26"E


K8

9

Khu vực sân công ty nến
cao cấp AIDI Việt Nam

20°58'40.50"N 107° 1'57.75"E

K9

10

Khu vực sân công ty
TNHH MTV Vina New
Tarp

20°58'44.67"N 107° 1'39.21"E

K10

13h15’ và 13h30’: Trời râm mát, gió
nhẹ. Các Công ty đang diễn ra hoạt
động sản xuất

15h10’: Trời râm mát, lặng gió. Dây
chuyền sản xuất của Nhà máy đã
ngưng hoạt động. Cây cối quanh khu
văn phòng xanh tốt.
16h20’ và 17h45’: Trời râm mát, gió

nhẹ. Các Công ty đang diễn ra hoạt
động sản xuất

II

Khí thải ống khói

1

Ống khói lò hơi - Công
ty TNHH Sợi Hóa học
thế kỷ mới

20°58'34.42"N 107° 1'54.85"E

KT1

Lò hơi đang hoạt động, sử dụng
nhiên liệu than cục

2

Ống khói Công ty
TNHH Young Sun
Wolfram Việt Nam

20°58'45.74"N 107° 1'44.34"E

KT2


Dây chuyền sản xuất của Nhà máy
đã ngưng hoạt động nên không lấy
được mẫu

20°58'35.41"N 107°01'38.67"E

N1

8h: Rãnh nhiều nước, nước có màu
vàng nâu và cặn vẩn.

III Môi trường nước
1

Rãnh thoát nước thải
công ty CP thương mại
và SX Vật Liệu Xanh

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

15


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Stt


Tên điểm

Vị trí lấy mẫu


hiệu

Đặc điểm môi trường

2

Đầu ra bể lắng nước thải
khu vực bếp ăn Công ty
TNHH điện tử Vạn Lực
Việt Nam (thuê lại đất
của Công ty TNHH
Thương mại Việt Phát
Triển)

20°58'33.00"N 107°01'43.23"E

N2

8h10: Nước chảy nhẹ, hơi vẩn đục và
có mùi hôi nhẹ.

20°58'33.06"N 107°1'43.47"E

N3


Nước tương đối đục và có mùi hôi
nhẹ.

N4

8h20: Rãnh nhỏ, nước thoát ra chủ
yếu là nước thải của nhà bếp. Nước
vẩn đục và có mùi hôi nhẹ

3

4

Rãnh thoát nước thải
của công ty TNHH chế
phẩm nhựa Minh Tường
Việt Nam
Rãnh thoát nước thải của
công ty TNHH đường ống
đồng bộ Hoa Nguyên

20°58'30.76"N 107°01'50.88"E

5

Bể tập trung nước thải
công ty TNHH sợi hóa
học thế kỷ mới Việt Nam

20°58'30.04"N 107°1'53.57"E


N5

6

Bể tập trung nước thải
công ty TNHH MTV
nến AIDI Việt Nam

20°58'36.18"N 107° 2'0.84"E

N6

7

Bể tập trung nước thải
đầu vào của các nhà đầu
tư thứ cấp (nước thải
trước xử lý)

20°58'43.06"N 107°2'0.60"E

8

Rãnh thoát nước thải
đầu ra của Trạm xử lý
nước thải KCN Cái Lân

Nước thải tương đối đục và có mùi
hôi.

(Tiến hành lấy mẫu lặp lại - N5’)
Bể lớn, nước trong bể chủ yếu là
nước thải sinh hoạt, nước tương đối
đục và có mùi hôi nhẹ
(Tiến hành lấy mẫu lặp lại - N6’)

N7

8h30: Nước thải của các Công ty
trong khu công nghiệp được tập
trung về bể trước khi xử lý. Nước có
màu nâu và mùi hôi nặng.

20°58'45.84"N 107°1'57.47"E

N8

8h35: Trạm xử lý đang hoạt động.
Nước thải sau xử lý có màu vàng nhạt
và ít cặn vẩn
(Tiến hành lấy mẫu lặp lại -N8’)

9

Bể tập trung nước thải
của công ty CP Tiên
Đồng

20°58'46.18"N 107°1'59.56"E


N9

8h47: Bể nhỏ, mực nước cao, nước
tương đối đục và có mùi hôi.

10

Đầu ra trạm XLNT của
Công
ty
TNHH
Vinachip Cái Lân

20°58'46.98"N 107° 1'58.46"E

N10

9h: Trạm đang hoạt động, nước tại
đầu ra chảy nhỏ, màu vàng nhạt và
không có cặn vẩn

11

Rãnh thoát nước thải
của công ty TNHH Bao
bì Ánh Dương

20°58'41.08"N 107° 1'51.80"E

N11


9h10: Rãnh nhỏ, ít nước, nước tương
đối đục và có mùi hôi nhẹ.

12

Rãnh thoát nước thải
của công ty TNHHH
Young sun Wolfram
Việt Nam

20°58'42.48"N 107°1'48.32"E

N12

Nước tương đối đục và có mùi hôi
nhẹ.

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

16


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Stt


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

Tên điểm

Vị trí lấy mẫu


hiệu

Đặc điểm môi trường

Rãnh thoát nước thải

của công ty CP cơ khí
Tân Thanh

20°58'41.18"N 107° 1'39.38"E

N13

9h12: Rãnh nhỏ, ít nước, nước tương
đối đục và có mùi hôi

20°58'44.19"N 107° 1'38.33"E

N14

Nước tương đối đục và có mùi hôi
nhẹ.

20°58'46.34"N 107°1'40.47"E

N15

9h20: Hố lắng nhỏ, mực nước cao,
nước tương đối đục và có mùi hôi
nặng

20°58'48.69"N 107°01'39.53"E

N16

9h30: Hố ga nhỏ, mực nước thấp,

nước tương đối đục và có mùi hôi

Rãnh thoát nước thải
của công ty TNHH Inox
Tâm Long
Rãnh thoát nước thải
của Công ty TNHH Bao
bì Ánh Dương mới
(thuê lại của Công ty CP
Tân Thanh ASC)
Rãnh thoát nước thải
của công ty CP cơ khí
Tiến Mạnh

20°58'50.39"N 107° 1'43.99"E

N17

9h40: Trong rãnh chủ yếu là nước
thải sinh hoạt, tương đối đục và có
mùi hôi

20°58'48.78"N 107°01'38.47"E

N18

9h50: Rãnh thoát nước thải sinh hoạt
của Công ty. Nước vẩn đục và có
mùi hôi.


20°58'50.09"N 107° 1'30.96"E

N19

10h: Rãnh nhỏ, ít nước, nước vàng
đục và có mùi hôi

Rãnh thoát nước thải
của công ty TNHH Việt
Hải Nam
Bể tập trung nước thải
của công ty cổ phần Sơn
Lion
Rãnh thoát nước thải
của công ty Bia rượu
nước giải khát Hà Nội Quảng Ninh

20°58'48.65"N 107° 1'27.95"E

N20

10h10: Rãnh nhỏ, ít nước, nước vẩn
đục và có mùi hôi nhẹ

20°58'42.26"N 107°1'32.45"E

N21

10h20: Bể nhỏ, mực nước thấp, nước
vẩn đục nhưng không có mùi khó

chịu.

Cống thoát nước thải
của công ty TNHH
MTV Vina New Tarp
Hố lắng nước thải của
công ty CP xây dựng
135
Hố ga thu nước thải của
Công ty TNHH TM
Trần Hồng Quân

10h30: Tại thời điểm quan trắc rãnh
thoát nước thải của Công ty không có
nước

20°58'44.13"N 107°1'36.69"E

23

Bể tập trung nước thải
của công ty CP thương
mại Bia Sài Gòn Đông
Bắc

20°58'42.35"N 107°01'30.79"E

24

Rãnh thoát nước thải

của công ty CP Thương
mại Thái Hưng

20°58'41.49"N 107° 1'29.58"E

10h50: Tại thời điểm quan trắc rãnh
thoát nước thải của Công ty không có
nước

25

Bể tập trung nước thải
của công ty TNHH
Thương mại và dịch vụ
Điện Quang

20°58'39.81"N 107°1'31.53"E

11h: Nước vẩn đục và có mùi hôi
nhẹ. Nước trong bể bao gồm cả nước
thải sinh hoat và nước thải công
nghiệp.

N22

N23

10h40: Bể nhỏ, mực nước thấp, nước
tương đối đục và có mùi hôi


Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

17


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Stt

Tên điểm

Vị trí lấy mẫu


hiệu

Đặc điểm môi trường
11h13: Nước trong hố chủ yếu là
nước rửa trôi bề mặt bãi chứa vật
liệu. Nước tương đối trong và không
có mùi lạ

26

Hố lắng nước thải của
công ty CP xây dựng
Quảng Ninh


20°58'36.09"N 107° 1'32.63"E

N24

27

Hồ sinh thái khu công
nghiệp - cạnh nhà điều
hành

20°58'28.01"N 107°1'48.15"E

NM1

28

Hồ sinh thái khu công
nghiệp - cạnh công ty
CP Đầu tư xây dựng An
Khang

20°58'29.81"N 107°2'2.81"E

NM2

29

Lạch sát đường công vụ
ra cảng Cái Lân - phía

Đông Bắc Cảng

20°59'4.66"N 107° 2'2.97"E

NB1

11h40: Lạch là nơi tiếp nhận nước
thải và nước mưa của khu vực. Thủy
triều đang lên. Nước vẩn đục và
không có váng dầu mỡ

30

Lạch biển hợp lưu với
luồng chính từ sông Trới

20°59'23.10"N 107°1'43.20"E

NB2

11h50: Triều đang lên. Nước vẩn
đục và không có váng dầu mỡ

20°59'44.49"N 107°1'13.79"E

NB3

12h: Khu nuôi cách KCN Cái Lân
khoảng 1km về phía Bắc. Nước vẩn
đục và không có váng dầu mỡ.

(Tiến hành lấy mẫu lặp lại - NB3’)

20°58'44.33"N 107°1'58.76"E

BT1

11h: Bùn đặc, có màu đen và mùi
hôi.

31

Khu nuôi trồng thủy sản
phía Bắc KCN

11h20 - 11h30: Hồ là nơi tạo cảnh
quan điều hòa cho Khu công nghiệp.
Mực nước cao, nước đục do ảnh
hưởng của mưa các ngày trước,
nhưng không có mùi khó chịu.
Quanh hồ cây cỏ xanh tốt.
(Tiến hành lấy mẫu lặp lại -NM1’)

IV Chất thải rắn
1

Bể chứa bùn thải sau xử
lý tại trạm xử lý nước
thải

2.7. Công tác QA/QC trong quan trắc

Trong quá trình quan trắc môi trường, Trung tâm luôn thực hiện đầy đủ hệ
thống các hoạt động quản lý và kỹ thuật nhằm đảm bảo hoạt động quan trắc môi
trường đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Công tác chuẩn bị: Việc thiết kế chương trình quan trắc được thực hiện dựa
trên yêu cầu giám sát môi trường tại Đề án bảo vệ môi trường, từ đó xác định mục
tiêu, nguồn gây ô nhiễm, chất gây ô nhiễm, các thông số và thành phần môi trường
cần quan trắc, phương pháp lấy mẫu, đo và thử nghiệm tại hiện trường, phân tích
trong phòng thử nghiệm...
- Quan trắc tại hiện trường: Tiến hành hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc
trước khi sử dụng tại hiện trường; chuẩn bị hoá chất bảo quản phù hợp theo từng
thông số lấy mẫu; ghi nhãn đầy đủ thông tin trên các dụng cụ chứa hóa chất, dụng
cụ chứa mẫu; lập biên bản giao nhận và báo cáo lấy mẫu...
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

18


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

- Phòng thử nghiệm:
+ Các cán bộ, nhân viên PTN đều có chuyên môn phù hợp và được đào tạo
hàng năm về quản lý PTN do Văn phòng Công nhận - Bộ Khoa học & Công nghệ
tổ chức;
+ Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý chất lượng PTN đảm bảo tính khách
quan, chính xác của các kết quả thử nghiệm;
+ Đánh giá hoạt động của PTN định kỳ hàng năm tiến hành đánh giá nội bộ
và được Văn phòng Công nhận Chất lượng đánh giá giám sát việc thực hiện theo

ISO 17025: 2005.
+ Phương pháp thử nghiệm: được lựa chọn và phê chuẩn bằng văn bản;
+ Trang thiết bị PTN: được kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng và hiệu chuẩn định kỳ;
+ Điều kiện và môi trường của PTN được kiểm soát đảm bảo không ảnh
hưởng đến kết quả thử nghiệm và chất lượng các phép thử.
- Quản lý số liệu: Lập và quản lý tài liệu, hồ sơ liên quan đến quá trình quan
trắc tại hiện trường, phân tích trong PTN. Thời gian lưu: 3 năm.
- Hiệu chuẩn thiết bị: Các thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm định theo đúng
quy định pháp luật, các thông tin, nhãn mác được ghi chép rõ ràng.

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

19


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
3.1. Kết quả quan trắc môi trường không khí
3.1.1. Môi trường không khí
Khu vực xung quanh KCN
Kết quả quan trắc cho thấy do hoạt động lưu thông của các phương tiện
giao thông trên Quốc lộ 18A nên độ ồn tại các vị trí khu dân cư đầu hướng gió
và ngã ba cổng vào KCN tương đối cao nhưng vẫn nằm trong giới hạn cho phép
(65,3-67,7/70dBA). Các chỉ tiêu phân tích khác đều nằm trong giới hạn cho
phép của QCVN tương ứng
Khu vực bên trong KCN

Kết quả quan trắc môi trường không khí khu vực bên trong Khu công nghiệp
cho thấy:
- Hàm lượng bụi lơ lửng tại các vị trí quan trắc dao động trong khoảng 0,119
- 0,168 mg/m3.
- Hàm lượng các khí độc NH3 và H2S thấp hơn rất nhiều giới hạn cho phép
Các chỉ tiêu phân tích khác đều nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN
tương ứng. Chi tiết kết quả quan trắc được trình bày tại phiếu kết quả số 0305/18/7/2017-QTPT phần phụ lục.

Hình 3.1: Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc hàm lượng bụi lơ lửng với QCVN
tương ứng
3.1.2. Khí thải ống khói
Đoàn quan trắc đã tiến hành lấy mẫu tại ống khói lò hơi của Công ty TNHH
Sợi Hóa học thế kỷ mới. Kết quả phân tích cho thấy các thông số đều nằm trong

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

20


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

giới hạn cho phép theo QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải công nghiệp đối với bụi và chất vô cơ, cột B.
Chi tiết kết quả quan trắc được trình bày tại phiếu kết quả số 6/18/7/2017QTPT phần phụ lục.
3.2. Kết quả quan trắc môi trường nước
Nước mặt
Kết quả phân tích cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới

hạn cho phép theo QCVN
Chi tiết được trình bày trong các phiếu kết quả quan trắc và phân tích số
19/18/7/2017-QTPT (phần phụ lục)
Nước biển
Kết quả quan trắc và phân tích nước biển ven bờ cho thấy: hàm lượng DO
trong nước biển tại lạch sát đường công vụ ra cảng Cái Lân thấp hơn giới hạn cho
phép, các chỉ tiêu phân tích khác đều nằm trong giới hạn cho phép QCVN 10MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ Vùng nuôi trồng thủy sản và bảo tồn thủy sinh.
Chi tiết được trình bày trong các phiếu kết quả quan trắc và phân tích số
20/18/7/2017-QTPT (phần phụ lục)

Hình 3.2: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu DO trong nước biển với QCVN tương ứng
Nước thải sinh hoạt
Kết quả quan trắc cho thấy hàm lượng BOD tại vị trí rãnh thoát nước thải của
một số công ty vượt giới hạn cho phép (51,8-75,5/50mg/l). Các chỉ tiêu phân tích
khác đều nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 14:2008/BTNMT, cột B: Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

21


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Hình 3.3: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu BOD trong nước thải sinh hoạt với QCVN
tương ứng
Nước thải công nghiệp

- Nước thải của các nhà đầu tư thứ cấp trong KCN: Nước thải của một số
công ty có hàm lượng BOD vượt giới hạn cho phép (54,6-85,4/50mg/l). Các chỉ
tiêu phân tích khác đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT,
cột B.
Tuy nhiên, toàn bộ lượng nước thải phát sinh tại các Nhà đầu tư thứ cấp đều
được thu gom về Trạm xử lý nước thải của KCN để tiếp tục xử lý trước khi xả thải
ra ngoài môi trường.

Hình 3.4: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu BOD trong nước thải công nghiệp của các nhà
đầu tư thứ cấp với QCVN tương ứng
- Nước thải tại Trạm xử lý nước thải của KCN: Tại thời điểm quan trắc, Trạm
xử lý nước thải đang hoạt động. Kết quả cho thấy các chỉ tiêu phân tích trong nước
thải đầu ra của Trạm đều giảm nhiều so với nước thải đầu vào và nằm trong giới
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

22


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

hạn cho phép. Cụ thể: hàm lượng BOD giảm 2,56 lần, hàm lượng COD giảm 2,98
lần, tổng P giảm 4,23 lần, coliform tổng số giảm 6,46 lần.

Hình 3.5: Biểu đồ so sánh một số chỉ tiêu trong nước thải tại Trạm XLNT với QCVN
tương ứng
3.3. Kết quả quan trắc chất thải rắn
Kết quả phân tích mẫu bùn thải cho thấy hàm lượng các chất độc hại đều

thấp hơn ngưỡng chất thải nguy hại quy định tại QCVN 50:2013/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình
xử lý nước thải (ngưỡng hàm lượng tuyệt đối)
Chi tiết được trình bày tại phiếu kết quả quan trắc và phân tích số
21/18/7/2017-QTPT (phần phụ lục)

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

23


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC TRONG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường
Để kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường, Đoàn đã tiến hành
lấy mẫu lặp tại các vị trí:
+ K5’: Trung tâm KCN - phía trước công ty TNHH Yongsun Wolfram Việt Nam
+ N5’: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH sợi hóa học thế kỷ mới
Việt Nam
+ N6’: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH MTV nến AIDI Việt Nam
+ N8’: Rãnh thoát nước thải đầu ra của Trạm xử lý nước thải KCN Cái Lân
+ NM1’: Hồ sinh thái khu công nghiệp - cạnh nhà điều hành
+ NB3’: Khu nuôi trồng thủy sản phía Bắc KCN
Sử dụng công thức sau để đánh giá độ chụm của phép phân tích:
RPD =


│LD1 - LD2│
(LD1 + LD2)/2

(%)

Trong đó:
RPD: Phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp (%)
LD1: Kết quả phân tích mẫu
LD2: Kết quả phân tích mẫu lặp lại
Bảng 4.1: RPD với mẫu lặp môi trường không khí tại hiện trường
TT

Kết quả

Tên chỉ tiêu

K5

K5’

RPD K5 (%)

1

SO2

0,016

0,015


6,45

2

NO2

0,024

0,024

0

Bảng 4.2: RPD với mẫu lặp nước thải công nghiệp tại hiện trường
Kết quả
N8’

RPD
N5 (%)

RPD
N6 (%)

RPD
N8 (%)

-

-


0,42

0,14

-

1,87

-

-

1,31

1,08

-

-

-

0,274

0,272

-

-


0,73

-

-

-

0,322

0,325

-

-

0,93

-

-

-

0,0023

0,0022

-


-

4,44

TT

Tên chỉ
tiêu

N5

N5’

N6

N6’

N8

1

Amoni

0,236

0,235

2,145

2,142


2

Tổng P

1,54

1,52

1,85

3

Fe

-

-

4

Zn

-

5

As

-


Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

24


BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

Bảng 4.3: RPD với mẫu lặp nước mặt và nước biển tại hiện trường
TT

Tên chỉ
tiêu

Kết quả
NM1

NM1’

NB3

NB3’

RPD NM1
(%)

RPD NB3

(%)

1

Fe

0,586

0,590

0,089

0,087

0,68

2,27

2

Zn

0,102

0,104

0,076

0,078


1,94

2,6

3

As

0,0021

0,0021

0,0020

0,0021

0

4,88

4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thử nghiệm
Để kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường, tiến hành phân tích
lần thứ 2 mẫu nước tại các vị trí:
+ N5.1: Bể tập trung nước thải của công ty TNHH sợi hóa học thế kỷ mới
Việt Nam
+ N8.1: Rãnh thoát nước thải đầu ra của Trạm xử lý nước thải KCN Cái Lân
+ NM1.1: Hồ sinh thái khu công nghiệp - cạnh nhà điều hành
+ NB3.1: Khu nuôi trồng thủy sản phía Bắc KCN
Bảng 4.4: RPD với mẫu lặp nước thải công nghiệp trong phòng thử nghiệm
TT


Tên chỉ
tiêu

Kết quả
N5

N5.1

N8

N8.1

RPD N5
(%)

RPD N8
(%)

6

Fe

0,212

0,214

0,274

0,271


0,94

1,1

7

Mn

0,052

0,056

-

-

7,41

-

8

Zn

-

-

0,322


0,324

-

0,62

9

As

-

-

0,0023

0,0023

-

0

Bảng 4.5: RPD với mẫu lặp nước mặt và nước biển trong phòng thử nghiệm
TT

Tên chỉ
tiêu

Kết quả

NM1

NM1.1

NB3

NB3.1

RPD NM1
(%)

RPD NB3
(%)

4

Fe

0,586

0,587

0,089

0,089

0,17

0


5

Zn

0,102

0,106

0,076

0,075

3,85

1,32

6

As

0,0021

0,0020

0,0020

0,0020

4,88


0

Các kết quả phân tích trong phòng thử nghiệm cho thấy quá trình thực hiện
QA/QC đều mang tính chính xác cao, các thông số quan trắc nằm trong giới hạn
sai lệch cho phép của phép thử (<30%).

Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Minh
Đơn vị quan trắc và lập báo cáo: Trung tâm Phân tích FPD

25


×