Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (đề số 1) hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.89 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG

Họ và tên:………………………...
Lớp……………………

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ SỐ 1)

Môn: Hóa học 9
C©u Các chất tham gia phản ứng cộng và thế :
1:
A. Benzen, etilen
C. Metan, etilen
B. Axetilen, benzen
D. Etilen, polietilen
C©u Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
2:
- Hợp chất tham gia phản ứng cộng.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn một thể
tích khí này cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic.
Hợp chất đó là :
A. C2H4
C. C2H2
B. CH4
D. C6H6
C©u Một hợp chất hữu cơ A được điều chế bằng cách cho Canxi Cacbua(CaC2) phản ứng với nước.
3 : Vậy A là chất nào trong các chất sau :
A. C6H6
C. CH4
B. C2H4


D. C2H2
C©u Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ :
4:
A. Nhẹ hơn nước
B. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định
C. Không tan trong nước
D. Chất lỏng
C©u Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch, 80ml axit axetic và 50 ml nước trộn lẫn. Phát
5 : biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nước là dung môi.
B. Axit axetic là chất tan
C. Dung môi là rượu.
D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.
C©u Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng
6 : cộng :
A. C2H4, C2H2
C. C2H4, C6H6
B. C2H4, CH4
D. C2H2, C6H6
C©u Trong chất hữu cơ A có %C= 85,71% ; % C= 14,29 % và có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Vậy
7 : A có công thức phân tử là :
A. CH4
C. C2H2
B. C2H6
D. C2H4
C©u Chia a gam hỗn hợp rượu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau.
8 : -Phần 1 : Cho phản ứng với Na dư thì thu được 19,04 lít khí H2 ở đktc.
-Phần 2 : Cho phản ứng với đá vôi dư thì thu được 5,6 l khí CO2 ở đktc.
Khối lượng của hỗn hợp rượu etylic và axit axetic là :
A. a = 131,6g

C. a =138,8g
B. a= 137,8g
D. a= 136,8 g
C©u Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất :
9 : -Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
-Tác dụng với Na giải phóng khí Hiđro.
-Tham gia phản ứng tạo sản phẩm este.
-Không tác dụng với với dung dịch NaOH.
X là :
A. CH3COO-C2H5
C. C2H5-OH
B. CH3-COOH
D. CH3-O-CH3
C©u Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữucơ có
10 : công thức là :
A. C2H6O
C. C2H4O2
B. C2H4
D. C6H6
C©u Thể tích rượu Etylic 90o cần lấy để pha thành 2 lít rượu 45o là :
11 :
1


A. 4 lít
C. 3 lít
B. 1 lít
D. 1,5 lít
C©u Cho các chất có công thức hóa học sau : Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C6H6, C2H5OH,
12 : C2H4.

Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A. Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH
B. NaCl, C12H22O11, C6H6, C2H5OH
C. NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH
D. C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH, C2H4
C©u Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
13 :
- Tham gia phản ứng cộng brom.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :
A. Etilen
C. Axetilen
B. Metan
D. Benzen
C©u Rượu Etylic phản ứng được với Na là do :
14 :
A. Tan tốt trong nước.
B. Trong phân tử có một nguyên tử oxi.
C. Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh
D. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro.
động.
C©u Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
15 :
- Tham gia phản ứng cộng brom.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :

A. Axetilen
C. Benzen
B. Etilen
D. Metan
C©u Chất hữu cơ nào trong số các chất sau được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch
16 : rượu etylic loãng :
A. HCOOH
C. CH3OH
B. C2H5OH
D. CH3COOH
C©u
17 : Một hợp chất hữu cơ :
- Là chất khí ít tan trong nước.
- Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
- Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
- Là nguyên liệu điều chế nhựa PVC,cao su, axit axetic.
Hợp chất đó là :
A. C2H2
C. C2H4
B. CH4
D. C6H6
C©u Các chất có liên kết đôi :
18 :
A. Benzen, etilen
B. Axetilen, polietilen
C. Etilen, metan
D. Metan, axetilen
C©u Giấm ăn là :
19 :
A. Dung dịch axit HCl nồng độ 2-5%

B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5%
C. Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%
D. Dung dịch nước quả chanh ép
C©u Đốt cháy hoàn toàn 8,4 g một chất hữu cơ A, người ta thu được 13,44 lít CO2 và 13,44 lít hơi
20 : nước. Biết khối lượng mol của A là 42 g và các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân
tử của A là :
A. C3H4
C. C2H6
B. CH4
D. C3H6
C©u Phương pháp Crăckinh dầu mỏ là phương pháp :
21 :
A. Bơm nước xuống mỏ dầu để đẩy dầu lên.
2


B.
C.
D.
C©u
22 :

Bẽ gãy hiđrocacbon có mạch cacbon lớn thành hiđrocacbon có mạch cacbon nhỏ hơn.
Chưng cất dầu mỏ thu được xăng và khí.
Lọc dầu để lấy xăng.
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp Etilen là :

PVC ( PoliVinyl
Clorua)
C©u Trong các chất sau chất nào không phải là nhiên liệu :

23 :
A. Dầu hỏa
C. Than, củi
B. Axit sunfuric đặc
C©u Các chất chỉ có liên kết đơn :
24 :
A. Metan, polietilen
B. Benzen, polietilen
C. Axetilen, metan
D. Metan, axetilen
A. PP ( Poli Propen)

B. TNT

C.

D. PE ( Poli Etilen)

D. Khí metan

3


KIM TRA 1 TIT (Đề số 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

4


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
KIỂM TRA 1 TỈẾT
§Ò sè : 1
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

5


6



Họ v à tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………

Số mật mã

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN: HĨA 9
Giám khảo 1

Giám khảo 2

-

Thời gian: 45 phút

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Số mật mã

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng.
Câu 1:
Nhóm các chất là muối cacbonat:
A. Na2CO3 ; NaCl ; K2SO4
B. Na2CO3 ; H2CO3 ; NaHCO3
C. K2CO3 ; CaCO3 ; NaHCO3
D. NaCl ; KNO3 ; MgCO3
Câu 2:

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:
A. SiO2 và H2O
C. SiO2 và Na2CO3
B. SiO2 và CaO
D. SiO2 và NaOH
Câu 3:
Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?
A. CH2O
B. C2H5Cl
C. C3H9N
D. (NH4)2CO3
Câu 4:
Những hợp chất hữu cơ chứa liên kết đơn trong phân tử:
A. C2H4 , CH4O , C3H6
C. C2H2 , C2H6O , C4H8
B. CH4 , C2H6 , C3H8
D. CH4 , C3H4 , C2H4
Câu 5:
Rượu Etylit phản ứng được với những nhóm chất nào?
A.
O2 , C2H4O2 , NaOH
C. Na , O2 , C2H4O2
B.
Zn , O2 , C6H6
D. CH3COOC2H5 , O2 , NaOH
Câu 6:
Thuốc thử để phân biệt 3 chất khí : CH4 , C2H2 và C2H4
A. Dung dịch Br2
B. H2O
C. O2

D. Cả ba chất
Câu 7:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol Hyđrôcacbon cần 0,3mol khí Oxy. X là chất nào trong
số các chất sau ?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 8:
Cho 12 gam CH3COOH tác dụng với 1,38 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu
được 1,98 gam Êtyl Axêtat. Hiệu suất của phản ứng trên là:
7


A. 98%
B. 89%
C. 75%
D. Kết quả khác.
Câu 9 :
Êâtilen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng Br2 và H2
B. Phản ứng trùng hợp tạo ra Polietilen.
C. Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước.
D. Cả A. B. và C.
Câu 10 :
Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí mêtan
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch Brôm dư
.

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước

II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 11:
Viết phương trình hĩa học xảy ra khi đun Êtyl Axêtat lần lượt với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH.
Câu 12:
Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hố sau:
(2)

(1)

(3)

C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Câu 3 :
Cho 10ml rượu 960 tác dụng với Natri lấy dư.
a) Viết các PTHH xảy ra.
b) Tính thể tích khí Hiđrơ thu được ở đktc.
( Biết Drượu = 0,8g/ml ; D H2O= 1g/ml )
c) Pha thêm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trên. Tính độ rượu thu được.
( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 )
-----------------------------o0o------------------------------

ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:


(5 điểm)

Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10
8


Đáp án

C


A

D

B

C

A

B

C

D

C

II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 11: CH3COOC2H5

(1 điểm)

CH3COOC2H5
Câu 12:

(1.5 điểm)

C6H12O6


HCl
t0

+ H2O
+

NaOH

Lên men
30 - 320

C2H5OH

+

O2

CH3COOH

+ C2H5OH

t0

2C2H5OH
Men giấm
H2SO4 đặc

t0


CH3COOH +

C2H5OH

CH3COONa +

C2H5OH

+ 2 CO2
CH3COOH
CH3COOC2H5

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

+
+

H2O

(0,5đ)

H2O

(0,5đ)

Câu 13: a) C2H5OH
H2O


(2.5 điểm)

+ Na
C2H5ONa + ½ H2 (1)
+ Na
NaOH
+ ½ H2 (2)
9,6.10
R
V
=
= 9,6 (ml)
100
mR
= 0,8 . 9,6 = 7,68 (g)
7,68
nR
=
= 0,167 (mol)
46
H2O
V
= 10 - 9,6 = 0,4 (ml) ⇒ m H2O = 0,4 (g)
0,4
nH2O = 18 ≈ 0,022 (mol)
1
1
Theo (1) nH2 =
nR = . 0,167 = 0,0835 (mol)
2

2
1
1
(2) nH2 =
n H2O= . 0,022 = 0,011 (mol)
2
2


VH2
h2
b) V

= ( 0,0835 + 0,011) . 22,4 = 2,11 (lit)
= 10,6 + 10 = 20,6 (ml)
9,6.100
c) ĐR =
= 4606
20,6

9



×