Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BÀI tập tự LUẬN OXY lưu HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.37 KB, 3 trang )

HỆ THỐNG TÀI LIỆU CHỌN LỌC HĨA HỌC

“Học Hóa bằng sự đam mê”

ThS.NCS. LƯU HUỲNH VẠN LONG
(Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một – Bình Dương)
TUYỂN CHỌN VÀ GIỚI THIỆU

Bài tập tự luận
Oxy-Lưu huỳnh

“Đầu tư vào tri thức đem lại lợi nhuận cao nhất”
Benjamin Franklin

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lượt tác dụng với dung dịch
H2SO4 lỗng và dung dịch H2SO4 đặc nóng .
2. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
a. KMnO4 → O2→ CO2→ CaCO3→ CaCl2→ Ca(NO3)2 → O2→ O3→ I2→ KI→ I2 → S→
H2S→ H2SO4
b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2→ H2SO4→ CuSO4→Cu →FeCl2 →
FeCl3→FeCl2→Fe→FeCl3→Fe(NO3)3
c. FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 → NaHSO3→ SO2→ Na2SO3→ Na2SO4→
NaCl→ NaOH
d. So → S-2 → So → S+4 → S+6 → S+4 → So
3. Bằng phương pháp hóa học Nhận biết các khí mất nhãn sau:
a) H2S, O3, Cl2


b) SO2, O2, Cl2
4. Bằng phương pháp hóa học Nhận biết các dung dòch mất nhãn sau:
a). HCl, NaCl, NaOH, CuSO4
b). NaCl, NaBr, NaNO3, HCl, HNO3
c) HCl, H2S, H2SO3, H2SO4
d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
e) KCl, NaNO3, Ba(OH)2 , Na2SO4, H2SO4, HCl
f) K2SO4 , K2SO3 , KCl , KNO3
5. Từ NaCl, Fe, SO2 , H2O và các chất phụ khác điều chế FeCl2, FeCl3 , FeSO4, Fe(SO4)3
6. a) Trộn 2 lít dd H2SO4 4M vào vào 1 lít dd H2SO4 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd H2SO4 thu
được?
b) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M pha trộn với 500ml dung dịch H2SO4 1M để
được dd H2SO4 1,2 M?
c) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để khi
pha trộn được 600 ml dung dịch H2SO4 1,5 M?
7. Đem 200gam dung dịch HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư tao ra 46,6 gam kết
tủa và dung dịch B, trung hòa dung dịch B cần 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M. Tính C% của hai
axit trong dung dịch đầu.
8. Dẫn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của Muối trong dung
dịch sau phản ứng .
9. Cho 12,8g SO2 vào 250ml dung dòch NaOH 1M. Tính Khối lượng muối tạo thành sau phản
ứng .
10. Hấp thụ 1,344 lít SO2 (đktc) vào 13,95ml dd KOH 28% (D=1,147g/ml). Tính C% các chất
sau phản ứng
11. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,96l H2S (đktc), Dẫn SO2 thốt ra vào 50ml dung dòch NaOH 25%
(d=1,28) thu được muối gì? Nồng độ % là bao nhiêu?
12. Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro bằng 18. Xác đònh thành phần % về
thể tích của hỗn hợp.
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com



13. Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48lít khí
(đkc).
a). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b). Tính khối lượng dung dòch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra
14. Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dòch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit
khí SO2 (đkc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dòch H2SO4 98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dòch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo
thành.
15. Hòa tan 14g một kim loại có hóa trò 2 vào 245g dung dòch H2SO4 loãng dư thì thu được
5,6lít H2 (Đkc)
Xác đònh tên kim loại và Tính nồng độ % dung dòch H2SO4 đã sử dụng.
16. Cho 1,44g kim loại X hóa trò II vào 250ml dung dòch H2SO4 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần
60ml dung dòch KOH 0,5M để trung hòa axit còn dư. Xác đònh kim loại X.
17. Cho 11,2 gam kim loại R vào 40 gam H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Dẫn tồn bộ khí
SO2 vào dd Brơm dư được dd A. Cho tồn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư
được 69,9 gam kết tủa.Xác định R.
18. Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần
không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác đònh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
18. Đem hỗn hợp A gồm : Ag, Cu, Zn tiến hành hai thí nghiệm :
TN1 : 23,7 gam A tác dụng dung dịch HCl dư thốt ra 2,24 lít khí ( đktc).
TN2 : 23,7 gam A tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thốt ra 4,48 lít khí ở (đktc).
Biết Ag, Cu và 1/2 lượng Zn khử H2SO4 thành SO2 , phần Zn còn lại khử H2SO4 thành S.
Tính khối lượng mỗI kim loại trong hỗn hợp A.
20. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được
4,48l khí (đktc) phần khơng tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc).

Tìm Kim loại R .
21. Hòa tan 14g một kim loại có hóa trò 2 vào 245g dung dòch H2SO4 loãng thì thu được 5,6lít
H2 (Đkc)
a). Xác đònh tên kim loại.
b). Tính nồng độ % dung dòch H2SO4 đã sử dụng.
22. Cho 13,6g hỗn hợp Fe và sắt III oxit tác dụng vừa đủ với dung dòch HCl thì cần 91,25g
dung dòch HCl 20%.
a). Tính % khối lượng của Fe và Fe2O3.
b). Tính nồng độ C% của các muối thu được trong dung dòch sau phản ứng.

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com



×