Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TRẮC NGHIỆM hóa học HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.59 KB, 11 trang )

Website:

CÂU HỎI DẠNG LỰA CHỌN
Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D, E chỉ câu trả lời mà em cho là đúng
1. Tốc độ của phản ứng hoá học: A (k) + 2B (k)  C (k) + D (k) được tính theo
biểu thức  = k [A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ, [A] và [B] là nồng độ
mol/ lít của chất A và chất B. Khi nồng độ chất B tăng 3 lần và nồng độ chất
A không đổi thì tốc độ phản ứng
A.

tăng 3 lần

B.

tăng 9 lần

C.

giảm 3 lần

D.

không thay đổi

2. Tốc độ tạo thành nitơ(IV) oxit theo phản ứng: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k)
được tính theo biểu thức  = k [NO]2.[O2]. Khi áp suất của hệ tăng ba lần còn
nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng
A.

tăng 9 lần


B.

giảm 9 lần

C.

không thay đổi

D.

tăng 27 lần

3. Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình: CO2 (k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k)
80 giây sau khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của H2O bằng 0,24 mol/l và sau 2
phút 8 giây nồng độ đó bằng 0,28 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong
khoảng thời gian đó (tính theo H2O) là:
A.
C.

0,005 mol/l.ph
0,05 mol/l.ph

B. 0,0005 mol/l.ph
D. 0,1 mol/l.ph

4. Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:
N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ; H =  92 kJ
Tác động làm thay đổi hằng số cân bằng là:
A.


cho thêm H2

thay đổi áp suất

B.

C. thay đổi nhiệt độ
D. cho chất xúc tác
5. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình
N2 + 3H2 ⇆ 2NH3

H < 0

Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Website:

B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
1


Website:

6. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là
33,33% thì có thể thu được:
A. 17 gam NH3
C.


5,1 gam NH3

B.

8,5 gam NH3

D.

1,7 gam NH3 .

7. Chất điện li yếu là những chất...
A. chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.
B. không tan trong nước.
C. trong dd chủ yếu tồn tại phân tử, lượng ion rất ít.
D.

phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung
dịch.

8. Một dung dịch có nồng độ mol của H+ ( [H+] ) = 0,001 M.
a) pH của dung dịch là:
A. 1
B.

4

C.

3


D.

2

D.

10 –7.

b) Nồng độ mol của OH – của dung dịch bằng :
A.

10 –11

B.

10 –3

C.

10 –9

9. Cặp các dung dịch sau được xếp theo chiều tằng dần về độ pH
A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH.
B.

HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH.

C.

KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3.


D.

HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S.

10. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+ ; b mol Mg2+ ; c mol Cl  và d mol
NO 3 . Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì
A. b = 0,02
B. b = 0,03
C. b = 0,01
11. Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nước là:
A.

Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3.

B.

Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4.

C.

KHS ; KHSO4 ; K2S ; KNO3; CH3COONa

D.

AlCl3 ; Na3PO4 ; K2SO3 ; CH3COONa ; Fe(NO3)3.

E.

KI ; K2SO4 ; K3PO4 ; NaCl ; Na2S.


Website:

2

D. b = 0,04


Website:

12. Phần khối lượng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit
đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là
A.

NO

B. NO2

C. N2O

D. N2O4

13. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì
thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là
A.

NO

B. N2


C. N2O

D. NO2

14. Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi H2O đi qua bình chứa P2O5 thì
còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là
A. N2 và NO
B. NH3 và hơi H2O
C.

NO và NH3

D. N2 và NH3

15. Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng
khác nhau một nguyên tử cacbon và:
A. một nguyên tử hidro
B. hai nguyên tử hidro
C. ba nguyên tử hidro
D. bốn nguyên tử hidro
16. Hai chất đồng phân khác nhau về:
A. số nguyên tử cácbon
B. công thức lập thể
C. công thức cấu tạo

D. công thức phân tử

17. Tªn gäi theo danh ph¸p IUPAC cña hîp chÊt sau lµ:
CH3 CH CH CH3
CH2 CH 2

CH3 CH 3

A. 2-Etyl-3metylpentan.
C. 2,3-Đietylbutan.

B. 3,4-Đimetylhexan.
D. 3-Metyl-4-etylpentan

h
18. Trong phản ứng Br2 + CH3Br 
 CH2Br2 + HBr theo cơ chế gốc,

a) Bước phản ứng cho sản phẩm cuối là:
A.

Br + CH3  CH3Br

B.

Br + Br2  Br2 + Br

C.

Br + CH2Br  CH3Br2

D.

Br + CH3Br  CH2Br + HBr

Website:


3


Website:

b) Bước phản ứng biểu diễn giai đoạn tắt mạch là:
A.

Br + CH3  CH3Br

C.

Br + Br2  Br2 + Br

C.

Br + CH2Br  CH3Br2

D.

Br + CH3Br  CH2Br + HBr

19. Công thức CH2=CH2 là:
A. công thức cấu tạo của axetylen.

B. công thức phân tử của etylen.

C. công thức cấu tạo thu gọn của etylen.


D. công thức khai triển của etylen.

20. Khí metan và Rượu etylic đều phản ứng được với:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Brom
C. Khí oxi ở nhiệt độ cao
D. Kim loại Natri
21. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần của pentan-1-ol (X) ; 2-metylbutan-2-ol (Y) và
3-metylbutan-2-ol (Z) là:
A.

X > Y > Z.

B.

Z > Y > X.

C.
X > Z > Y.
D.
Y > Z > X.
22. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của CH2=C(CH3) – CH3 (X) ; CH3COOH (Y) ;
C2H5CHO (Z) và C3H7OH (T) là:
A.

Y < X < Z < T.

B.

T < Y < X < Z.


C.

X < Z < T < Y.

D.

Z < T < Y < X.

23. Trong các chất: HCCH; CH3OH ; HCOOH ; CH3COOH ; chất có tính axit
mạnh nhất là:
A.

CH3OH.

B.

CH3COOH.

C.

HCOOH.

D.

HCCH

24. Cho các axit: CH3CH2CH2COOH (a) ; C6H5 – CH2 – COOH (b) ;
CH2=CH – CH2– COOH (c) và HCC – CH2 – COOH (d)
tính axit giảm dần được xếp theo thứ tự:

A.
a > b > c > d.

B.

d > c > b > a.

C.
b > d > c > a.
D.
d > b > c > a.
25. Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được một hỗn hợp không
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cấu tạo thu gọn của este đó là
A.

CH3COOCH=CH2

Website:

B.
4

HCOOCH2CH=CH2


Website:

C.

HCOOCH=CH-CH3


D.

CH2=CH-COO-CH3

CÂU HỎI DẠNG ĐIỀN KHUYẾT
Hãy điền vào chỗ trống những công thức (biểu thị chất hoá học, ion) hoặc
những chữ số (biểu thị hệ số, chỉ số) sao cho được các phương trình hoá học
đúng:
botFe
1. C6H6 + ……. 
 C6H5Br + HBr
2. CH2 = CH2 +

1
Ag ,t 0
O2 
 …………
2

3. CH3COOH + C2H5OH …………..+ H2O
4. CH2 = CH  CH3 + HBr  ………………….
5. C3H8 + ……………

 C3H7Cl + ………..

6. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + …….. ………+ 6NaCl + …..
7. …C3H6 + …KMnO4 + …H2O  …C3H6(OH)2 + …MnO2 + …KOH
8.


Cr2O 27 + 6….. + 14H+  2….. + 3Cl2 + 7H2O

9.

CO2 + 2……  (NH2)2CO + ………

10. Hîp chÊt 3-metylbutan-2-ol cã c«ng thøc cÊu t¹o ………………………
CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG, SAI
Hãy điền chữ Đ (nếu câu sau đúng) hoặc chữ S (nếu câu sau sai):
1. Cho 6 (g) kẽm hạt vào một cốc chứa V lít dd H2SO4 4M ở nhiệt độ thường.
a) Nếu thay 6 (g) kẽm hạt bằng 6 (g) kẽm bột thì tốc độ phản ứng giảm
b) Nếu tăng nhiệt độ phản ứng lên 500C thì tốc độ phản ứng tăng
c) Nếu thay V lít dd H2SO4 4M bằng V lít dd H2SO4 2M thì tốc độ
phản ứng tăng
d) Nếu tăng thể tích dd H2SO4 4M lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng
không thay đổi
2. a) Khi thay đổi nồng độ dd chất điện ly yếu (t0 không đổi) thì
Hằng số điện ly không đổi, còn Độ điện ly thay đổi
b) Khi thay đổi nồng độ dd chất điện ly yếu (t0 không đổi) thì
cả Hằng số điện ly và Độ điện ly đều thay đổi
Website:

5


Website:

c) Khi thay đổi nhiệt độ dd chất điện ly yếu (nồng độ không đổi) thì
cả Hằng số điện ly và Độ điện ly đều không đổi
d) Khi thay đổi nhiệt độ dd chất điện ly yếu (nồng độ không đổi) thì

cả Hằng số điện ly và Độ điện ly đều thay đổi
3. a) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn Rượu propylic
b) Không phân biệt được CH3COOH và HCOOH bằng dd Ag(NH3) 2
c) CH3COOCH3 lưỡng tính vì phản ứng được cả với dd NaOH và
dd HCl
d) H2N-CH2-COOH lưỡng tính vì phản ứng được cả với Na2O và
dd HCl
Hãy đánh dấu  vào ô chữ Đ(nếu tính chất đúng) hoặc ô chữ S(nếu tính chất sai)
4.
Đ

S

§

S

Đ

S

a) Các muối amoni NH 4 đều kém bền với nhiệt
b) Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH 4 cho môi trường
bazơ
c) C¸c muèi amoni cã tÝnh axit
d) Dung dÞch muèi amoni cã tÝnh axit
5.
a) Dung dÞch NH3 hoµ tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 l­ìng tÝnh
b) Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
c) Các muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxihoá ở t0cao

d) Dung dịch muối nitrat có tính oxihoá
6.
a) CH3CH(Br)CH2CH3 tác dụng với NaOH/H2O,t0 tạo ra
CH3CH(OH)CH2CH3
b) CH3CH(Br)CH2CH3 tác dụng với KOH/ancol,t0 tạo ra
CH3CH(OH)CH2CH3
Website:

6


Website:

c) Dẫn xuất phenyl C6H5Cl tác dụng với dd NaOH ở t0 thường
tạo ra C6H5ONa
d) Phenol tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa trắng là phản ứng thế
Brom cho hidro của vòng benzen
CÂU HỎI DẠNG GHÉP ĐÔI
1. Ghép mỗi chữ a, b, c, d, e ở cột X sao cho phù hợp với mỗi số 1, 2, 3, 4, 5 ở
cột Y rồi ghi kết quả vào cột Z
1.1. Tính chất các chất:
X

Y

Z

a/ Dung dịch NaI

1. là môi trường axit


a….

b/ Bari sunfat

2. là môi trường trung tính

b….

c/ Dung dịch Fe(NO3)3

3. là môi trường bazơ

c….

d/ Canxicacbonat

d….

e/ Dung dịch Na2CO3

e….

1.2. NhËn biÕt c¸c chÊt:
X

Y

Z


a/ NhËn biÕt CH2=CH2 b»ng

1. dung dÞch iot

…1

b/ Nhận biết CH3CH2OH b»ng

2. quú tÝm

…2

c/ NhËn biÕt Glucoz¬ b»ng
d/ NhËn biÕt dd Tinh bét b»ng

3. dung dÞch brom
4. Natri kim lo¹i

…3
…4

5. dung dịch [Ag(NH3)2]OH

…5

Y

Z

1.3. Phản ứng giữa các chất:

X
a/ C2H5OH tác dụng với

1. H2O (H+)

…1

b/ CH3COOH t¸c dông víi

2. dung dÞch [Ag(NH3)2]OH

…2

c/ C6H12O6 tác dụng với

3. CH3COOH (H2SO4 đặc)

…3

d/ C12H22O11 tác dụng với

4. dung dịch Na2SO4

…4

5. dung dịch Na2CO3

…5

Website:


7


Website:

2. Hãy ghép một trong các chữ cái A, B, C, D (chỉ phản ứng hoá học) với một trong
các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 (chỉ hiện tượng xảy ra) sao cho hợp lý.
2.1.
Phản ứng hoá học

Hiện tượng xảy ra

1

Dung dch brom khụng i mu

Dn khớ CH4 d qua dd brom

2

Br2 không đổi màu và dd tách 2 lớp

C Cho dd brom vào ống chứa C6H6

3

Dung dịch bị vẩn đục

A Dn khớ C2H2 d qua dd brom

B

D Dn khớ CO2 d qua dd Ca(OH)2 4

Khụng cú hin tng, dd trong
sut, khụng mu
Brom b mt mu hon ton

5
2.2.
Phn ng hoỏ hc

Hin tng xy ra

Fe
A C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
t

1

0

bt khớ v cht rn tan dd
trong sut

B

H SO d



CH3COOH + C2H5OH

t
2

2

4

0

Cht rn tan, to dung dch mu
xanh

CH3COOC2H5 + H2O
C 2 CH3COOH + CuO H2O +

3

Xut hin kt ta mu xanh

4

To cht lng khụng tan, khụng

(CH3COO)2Cu
D 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa +

mu, mựi thm


H2
5

Brom b nht mu dn dn

2.3.
Phn ng hoỏ hc

Hin tng xy ra

A Cho Phenol vo dd CH3COOH
Website:

1
8

Dung dch xut hin mu


Website:

B

Cho CaCO3 vào dd CH3COOH

C Nhỏ dd CH3COOH vào 

2


Dung dịch xuất hiện màu xanh

3

khí thoát ra làm vẩn đục nước vôi

4

Không có hiện tượng gì

5

khí thoát ra không làm vẩn đục
nước vôi

Cu(OH)2
D Cho Kẽm viên vào dd CH3COOH

3. Hãy ghép một trong các chữ cái A, B, C, D (chỉ dung dịch) với một trong các
chữ số 1, 2, 3, 4, 5 (chỉ tính chất) sao cho hợp lý.
Dung dịch

Tính chất

A H2N – CH2 – COONa

1

pH < 7 và quỳ tím hoá màu đỏ


B H2N – CH2 – COOH

2

pH > 7 và quỳ tím hoá màu xanh

C HOOC – CH2 - NH 3 Cl 

3

pH < 7 và tác dụng với dd axit

D H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH

4

pH = 7 và quỳ tím không đổi màu

5

pH > 7 và tác dụng với dd bazơ

4. Tốc độ phản ứng tăng n lần khi tăng t0 lên 100C. Hãy ghép một trong các chữ
cái A, B, C, D (chỉ sự thay đổi nhiệt độ) với một trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5
(chỉ sự thay đổi tốc dộ phản ứng) sao cho hợp lý.
Sự thay đổi nhiệt độ

Tốc dộ phản ứng

A n=2, nếu tăng nhiệt độ từ 250C lên 750C thì 1 tốc độ phản ứng tăng 81 lần

B n=3, nếu tăng nhiệt độ từ 300C lên 700C thì 2 tốc độ phản ứng giảm 64 lần
C n=4, nếu giảm nhiệt độ từ 700C xuống

3 tốc độ phản ứng giảm 32 lần

còn 400C thì
4 tốc độ phản ứng tăng 32 lần
5. Hãy ghép một trong các chữ cái A, B, C, D, E (chỉ 5 chất đồng phân cùng công
thức C4H8 có tính chất tương ứng) với một trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 (chỉ
công thức cấu tạo) sao cho hợp lý.
Tính chất

Cấu tạo

A Làm nhạt màu Br2 trong bóng tối, không

CH 3

có nguyên tử cacbon bất đối
Website:

1

9


Website:

B Làm nhạt màu Br2 trong bóng tối, sản


2

phẩm từ B có 1 nguyên tử cacbon bất đối
C Làm nhạt màu Br2 trong bóng tối, sản

CH2 C CH3

3

CH3

phẩm từ C có 2 nguyên tử cacbon bất đối
D Làm nhạt màu Br2 trong bóng tối, khi

4

CH2 = CH  CH2 –CH3

5

CH3 – CH = CH – CH3

cộng Br2 có thể tạo ra 2 sản phẩm
E Không làm nhạt màu Br2

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI DẠNG LỰA CHỌN
1. B
2. D
3. B

4. C
5. B

6. D
7. C
8a. C
8b. A
9. B
10. C

11. D
12. D
13. B
14. A
15. B

16. C
17. B
18a. C
18b. A
19. C

20. C
21. C
22. C
23. C
24. D
25. D

CÂU HỎI DẠNG ĐIỀN KHUYẾT

1.
2.

BR2

6. 3H2O ; 2AL(OH)3 ; 3CO2
7. 3 – 2 – 4 – 3 – 2 – 2

O

3.
4.
5.

8. CL  ; CR3+
9. NH3 ; H2O

CH3COOC2H5
CH3 – CHBR – CH3
Cl2 - HCl

CH3 CH CH CH3

10.

OH CH3

C©u hái D¹ng ®óng, sai
1a – S
1b – Đ

1c – S
1d - Đ

2a – Đ
2b – S
2c – S
2d - Đ

3a – Đ
3b – S
3c – S
3d - Đ

4a – Đ
4b – S
4c – S
4d - Đ

5a – S
5b – Đ
5c – Đ
5d - S

CÂU HỎI DẠNG GHÉP ĐÔI
Website:

10

6a – Đ
6b – S

6c – S
6d - Đ


Website:

1.1
1.2
1.3
2.1
2.2

a–2 ; c–1;e–3
A–3;B–4;C–5 ;D–1
a–3 ;b–5 ;c–2 ;d–1
A–5;B–1;C–2;D–3
D–1;C–2;B–4;D–5

Website:

2.3
3
4
5

11

A–4;B–3;C–2;D–5
A–2;B–4;C–1;D–5
A–4;B–1;C–2

A–3;B–4;C–5;D–1;E–2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×