Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH 2 – (PHẦN NGHE) (Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh)2TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.05 KB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

TIẾNG ANH 2 – (PHẦN NGHE)
(Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh)

HÀ NỘI – 2017


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
C

Bài tập
Chapter

KTĐ

(Interactions 2)
Kiểm tra đánh giá

G
P
Tr
U

Phần
Trang


Unit
(Cambridge practice tests for IELTS)

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Mã môn:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh 2 – Phần nghe
KNBB05
02
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phụ trách Bộ môn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Phó trưởng Bộ môn
Email:
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV

Email:
5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
7. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
8. Nguyễn Thị Hường – GV
Email:
9. Nguyễn Hải Anh - GV
Email:
10. Trần Thị Thương - GV
Email:
11. Đồng Hoàng Minh - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn - Bộ môn ngoại ngữ - Phòng 1404 - 1405, nhà A, Trường Đại học Luật
Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
3


2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:
Tiếng Anh 1 - Nghe 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Nghe 2 là môn học tiếp nối kỹ năng Nghe 1 của chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ
Anh - chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý. Môn học bao gồm 14 bài học, trong đó có 10
chương về các chủ đề sau: Giáo dục và cuộc sống sinh viên, Cuộc sống thành thị, Kinh

doanh và tiền, Nghề nghiệp, Phong cách sống trên thế giới, Liên kết toàn cầu, Ngôn ngữ
và giao tiếp, Thị hiếu và sở thích, Những mặt trận mới, Các nghi lễ và 04 bài luyện kỹ
năng và phương pháp làm một số dạng bài thi quốc tế. Mỗi bài học, sinh viên được nghe
và luyện phát âm, ngữ điệu, được nghe các bài giảng cũng như những tình huống thực
hàng ngày, được củng cố từ vựng, ngữ pháp liên quan đến các chủ bài học và được học
phương pháp ghi chép và tốc ký.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung 1: C1: Giáo dục và đới sống sinh viên (Education and Student life)

Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và hiểu ý thông qua ngữ điệu.
- Nghe và hiểu các cách diễn đạt vị trí.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng dùng trong môi trường học tập, chỉ đường, hướng và
các cách diễn đạt vị trí, giới từ chỉ vị trí In, On, At
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn.
Nội dung 2: Cuộc sống đô thị (City life)
Kĩ năng nghe:
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và hiểu ý thông qua ngữ điệu.
- Nghe và hiểu các cách chỉ đường.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn.

- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề cuộc sống đô thị, cách mở đầu và kết thúc
hội thoại; hỏi và chỉ đường; Cách dùng By the way
4


Nội dung 3: Hoạt động kinh doanh và tiền tệ (Business and Money)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết cách đưa ra lời khuyên.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề tiền tệ, lend and borrow, các thuật ngữ
dùng để nói về doanh nhân và doanh nghiệp, thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực
ngân hàng.
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn.
Nội dung 4: Practice Test 1 – Section 2
Kĩ năng nghe:
- Nghe lấy ý chính.
- Nghe và điền từ vào chỗ trống
Nội dung 5: Công việc và Nghề nghiệp (Jobs and Professions)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết ngữ điệu của câu hỏi đuôi.
- Nghe bài giảng và ghi chép: Cách ghi chép về nguyên nhân – kết quả, dùng chữ
viết tắt, ghi chép số liệu.
Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về nghề nghiệp và sự nghiệp; Cấu trúc câu thể hiện
quan hệ nhân-quả; Thành ngữ về housework.
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn.
Nội dung 6: Lối sống trên thế giới (Lifestyles around the world)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề gia đình, lối sống; Động từ cụm.
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn, trọng âm của động từ cụm.

5


Nội dung 7: Kết nối toàn cầu (Global Connections)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết phụ âm pha trộn.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề máy tính; Trạng từ dùng để khái quát hóa;
Từ vựng và các cấu trúc diễn đạt sự giống và khác nhau; phân biệt trip và travel
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn, cách đọc phụ âm pha trộn
Nội dung 8: Practice Test 2 – Section 2
Kĩ năng nghe:
- Nghe và điền từ vào chỗ trống

Nội dung 9: Ngôn ngữ và Giao tiếp (Language and Communication)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe câu khảng định và nhận biết ngữ điệu lên.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề tình bạn, ngôn ngữ và phương ngữ, từ
lóng; so sánh một số từ vựng Anh Anh và Anh Mỹ
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn.
Nội dung 10: Thưởng Thức và Sở thích (Tastes and Preferences)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết câu hỏi rút gọn.
- Nghe và nhận biết từ/câu được diễn giải.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng và cấu trúc diễn đạt thích hay không thích, tán thành
hay không tán thành, sự phổ biến; Một số thuật ngữ dùng để thuyết ngữ.
- Ngữ âm: Trọng âm của câu.

6


Nội dung 11: Practice Test 1 – Section 3
Kĩ năng nghe:
- Nghe và điền thông tin vào chỗ trống.

Nội dung 12: Gianh giới mới (New Frontiers)
Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết đuôi -ed.
- Nghe một chương trình trò chơi và trả lời câu hỏi.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng về chủ đề khoa học
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn, cách phát âm đuôi –ed, và âm th.
Nội dung 13: Nghi lễ (Ceremonies)

Kĩ năng nghe
- Nghe lấy ý chính
- Nghe và tìm thông tin chi tiết.
- Nghe và suy luận.
- Nghe và nhận biết ý của các câu hỏi đuôi khẳng định.
- Nghe bài giảng và ghi chép.
Kiến thức ngôn ngữ:
- Từ vựng-Ngữ pháp: Từ vựng-Ngữ pháp dùng để đề nghị, chấp nhận hoặc từ chối
lời mời, chúc mừng và cảm thông. Từ vựng về chủ đề nghi lễ.
- Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn, trọng âm của cụm từ ghép.
Nội dung 14: Practice Test 2 – Section 3
Kĩ năng nghe:
- Nghe để điền từ vào chỗ trống và hoàn thành sơ đồ.
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

5.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về Từ vựng-Ngữ pháp, các cấu trúc ngữ

pháp và ngữ âm cũng như các phương pháp và kỹ thuật nghe giúp sinh viên có thể nghe
hiểu trong các tình huống khác nhau.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nhận biết và biết cách phát âm một số âm đặc biệt như âm th, đuôi -ed; phụ âm
pha trộn; đồng thời biết đọc đúng trọng âm của từ, trọng âm trong câu và ngữ điệu
7


trong các loại câu khác nhau.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong việc nghe hiểu những tình
huống giao tiếp hàng ngày: Chỉ đường, lời đề nghị, chấp nhận và từ chối lời đề
nghị, đưa ra lời khuyên…
• Hiểu cách sử dụng các cấu trúc câu có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt trong
các trường hợp cụ thể: Quan hệ nhân quả, so sánh (sự giống và khác nhau)…
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ vựng để nghe hiểu những vấn đề, nội dung liên quan đã học.
• Ôn tập lại những kiến thức từ vựng liên quan đến tiền tố, hậu tố, từ đồng âm, khác
nghĩa, những cụm từ cố định đi kèm,...
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe và nắm bắt được ý chính, và tìm được những thông tin chi tiết.
• Nghe và nhận biết được cách phát âm một số âm tiết đặc biệt trong tiếng Anh cũng
như hiểu ý người nói thông qua ngữ điệu.

• Nghe và suy luận logic thông qua ngữ điệu và ngữ cảnh.
• Làm quen với các dạng bài nghe và điền thông tin vào chỗ trống, nghe và hoàn
thành sơ đồ trong các bài thi quốc tế IELTS.
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các
bài tập tuần.
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
đọc thêm các tài liệu.
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm.
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu
học tập môn học.

8


6. MỤC TIÊU NHÂN THỨC CHI TIẾT
Mục
Bậc 1
tiêu
Vấn
đề
1.
1A1. Tìm các từ và cụm từ
Giáo dục dùng trong môi trường học tập,
và đời
chỉ đường và các cách diễn đạt

sống sinh vị trí.
viên
1A2. Giới từ chỉ vị trí: In, On,
(Education At.
and
1A3. Ngữ âm: Nhận biết trong
Student
âm trong câu, cách đọc rút gọn.
life)

2.
Cuộc sống
thành thị
(City life)

2A1. Tìm từ vựng về chủ đề
nghề nghiệp.
2A2. Cách mở đầu và kết thúc
hội thoại.
2A3. Cách hỏi và chỉ đường.
2A4. Cách dùng: By the way.
2A5. Ngữ âm: Trọng âm trong
câu, cách đọc rút gọn.

3.
Hoạt động
kinh
doanh và
tiền tệ
(Business

and
money)

3A1. Tìm từ vựng liên quan đến
chủ đề tiền tệ.
3A2. Sự khác biệt giữa động từ
lend và borrow.
3A3. Các thuật ngữ dùng để nói
về doanh nhân và doanh nghiệp.
3A4. Các thuật ngữ liên quan
đến lĩnh vực ngân hàng.
3A5. Ngữ âm: Trọng âm câu,
cách đọc rút gọn.

Bậc 2

Bậc 3

1B1. Hiểu thế nào là
nghe lấy ý chính.
1B2. Hiểu thế nào nghe
và suy luận.
1B3. Hiểu thế nào là
nghe và hiểu ý thông qua
ngữ điệu.
1B4. Hiểu thế nào là
nghe và hiểu các cách
diễn đạt vị trí.
1B5. Hiểu thế nào là
nghe bài giảng và ghi

chép.

1C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
1C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
1C3. Nghe hiểu và giải
quyết các bài tập nghe
xác định vị trí.
1C4. Có thể nghe và ghi
chép ý chính của bài
giảng.
2C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
2C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
2C3. Nghe hiểu các cách
chỉ đường.
2C4. Có thể nghe và ghi
chép ý chính của bài
giảng.
3C1. Vận dụng các kiến

thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
3C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
3C3. Nghe hiểu và nhận
biết cách đưa ra lời
khuyên.
3C4. Có thể nghe và ghi

2B1. Ôn lại thế nào là
nghe lấy ý chính.
2B2. Ôn lại thế nào nghe
và suy luận.
2B3. Ôn lại thế nào là
nghe và hiểu ý thông qua
ngữ điệu.
2B4. Ôn lại thế nào là
nghe và hiểu các cách
diễn đạt vị trí.
2B5. Ôn lại thế nào là
nghe bài giảng và ghi
chép.
3B1. Ôn lại thế nào là
nghe lấy ý chính.
3B2. Ôn lại thế nào nghe
và suy luận.
3B3. Hiểu cách nghe và

nhận biết cách đưa ra lời
khuyên.
3B4. Ôn lại thế nào là
nghe bài giảng và ghi
chép.

9


4.
Practice
test 1 –
Section 2

4A1. Thảo luận những câu hỏi
thường gặp trong Section 2 của
bài thi IELTS.
4A2. Thảo luận từ vựng liên
quan đến chủ đề của bài nghe.
4A3. Thảo luận những kĩ thuật
cần áp dụng để giải quyết mỗi
dạng bài tập nghe.

4B1. Tìm từ khóa trong
mỗi câu hỏi và dạng câu
trả lời.
4B2. Vận dụng kĩ thuật
nghe tương ứng cho mỗi
dạng bài tập nghe.


5.
Công việc
và nghề
nghiệp
(Jobs and
profession
s)

5A1. Tìm từ vựng liên quan đến
chủ đề công việc và nghề
nghiệp.
5A2. Ôn lại các cấu trúc câu thể
hiện quan hệ Nhân – Quả.
5A3. Tìm các thành ngữ về
housework.
5A4. Ngữ âm: Trọng âm câu,
cách đọc rút gọn.
5A5. Cách dùng chữ viết tắt, và
các kí hiệu trong khi nghe.

5B1. Nắm vững cách
nghe lấy ý chính.
5B2. Nắm vững cách
nghe và suy luận.
5B3. Hiểu cách nghe và
tìm thông tin chi tiết.
5B4. Hiểu cách nghe và
nhận biết ngữ điệu của
câu hỏi đuôi
5B5. Nhận biết cách

nghe và ghi chép về
Nguyên nhân – Kết quả,
ghi chép số liệu.

6.
Các lối
sống trên
thế giới
(lifestyles
around the
world)

6A1. Tìm từ vựng liên quan đến
chủ đề gia đình và lối sống.
6A2. Ôn lại về cụm động từ.
6A3. Ngữ âm: Trọng âm câu,
trọng âm của cum động từ, cách
đọc rút gọn.

6B1. Nắm vững các kĩ
thuật nghe lấy ý chính.
6B2. Nắm vững các kĩ
thuật nghe và suy luận.
6B3. Nắm vững các kĩ
thuật nghe và tìm thông
tin chi tiết.
6B4. Nắm vững cách
nghe bài giảng và ghi
chép.


7.
Liên kết
toàn cầu
(Global

7A1. Tìm từ vựng liên quan đến
chủ đề máy tính.
7A2. Ôn lại các Trạng từ dùng
để khái quát hóa.

7B1. Nắm vững các kĩ
thuật nghe lấy ý chính.
7B2. Nắm vững các kĩ
thuật nghe và suy luận.

chép ý chính của bài
giảng.
4C1. Nghe lần thứ 1 để
tìm câu trả lời cho mỗi
câu hỏi. Ghi chép lại
những minh chứng cho
mỗi câu trả lời.
4C2. Nghe lần thứ 2 để
kiểm tra lại những câu
trả lời.
4C3. Vận dụng các kĩ
thuật nghe đã được học
để luyện tập thêm
Section 2 trong bài thi
IELTS.

5C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
5C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
5C3. Nghe hiểu và nhận
biết ngữ điệu của câu hỏi
đuôi.
5C4. Có thể nghe và ghi
chép thông tin chi tiết:
Nguyên nhân – Kết quả,
số liệu.
6C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
6C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
6C3. Có thể nghe và ghi
chép ý chính của bài
giảng.
7C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính

10


Connectio
ns)

7A3. Tìm từ vựng và các cấu
trúc diễn đạt sự giống và khác
nhau.
7A4. Phân biệt trip và travel.
7A5. Ngữ âm: Trọng âm câu,
cách đọc rút gọn, cách đọc phụ
âm pha trộn.

7B3. Nắm vững các kĩ
thuật nghe và tìm thông
tin chi tiết.
7B4. Hiểu cách nghe và
nhận biết phụ âm pha
trộn.
7B5. Nắm vững cách
nghe bài giảng và ghi
chép.
8B1. Tìm từ khóa trong
mỗi câu hỏi và dạng câu
trả lời.
8B2. Vận dụng kĩ thuật
nghe tương ứng cho mỗi
dạng bài tập nghe.


8.
Practice
Test 2 –
Section 2

8A1. Thảo luận những câu hỏi
thường gặp trong Section 2 của
bài thi IELTS.
8A2. Thảo luận từ vựng liên
quan đến chủ đề của bài nghe.
8A3. Thảo luận các chiến lược
để hoàn thành tốt Section 2 của
bài thi IELTS.

9.
Ngôn ngữ
và Giao
tiếp
(Language
and
Communic
ation)

9A1. Tìm từ vựng liên quan đến
chủ đề Tình bạn, Ngôn ngữ và
Phương ngữ.
9A2. Ôn lại các Từ lóng.
9A3. So sánh một số từ Anh
Anh và Anh Mỹ.
9A4. Ngữ âm: Trọng âm câu,

cách đọc rút gọn.

9B1. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe lấy ý chính.
9B2. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và suy luận.
9B3. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và tìm thông
tin chi tiết.
9B4. Hiểu cách nghe câu
khẳng định và nhận biết
ngữ điệu lên.
9B5. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe bài giảng và
ghi chép.

10.
Thưởng
thức và Sở
thích
(Tastes
and
preference
s)

10A1. Tìm từ vựng diễn đạt
thích hay không thích, tán thành
hay không tán thành, sự phổ
biến.
10A2. Ôn lại các thuật ngữ

dùng đề thuyết ngữ.
10A3. Ngữ âm: Trọng âm câu.

10B1. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe lấy ý chính.
10B2. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và suy luận.
10B3. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và tìm thông
tin chi tiết.
10B4. Hiểu cách nghe và
nhận biết câu hỏi rút

để nghe lấy ý chính.
7C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
7C3. Nghe hiểu và nhận
biết phụ âm pha trộn
7C4. Có thể nghe và ghi
chép ý chính của bài
giảng.
8C1. Nghe lần thứ 1 để
tìm câu trả lời cho mỗi
câu hỏi. Ghi chép lại
những minh chứng cho
mỗi câu trả lời.
8C2. Nghe lần thứ 2 để
kiểm tra lại những câu
trả lời.

8C3. Vận dụng các kĩ
thuật nghe đã được học
để luyện tập thêm
Section 2 trong bài thi
IELTS.
9C1. Vận dụng các kiến
thức về từ vựng và ngữ
âm liên quan đến chủ đề
và cách nghe lấy ý chính
để nghe lấy ý chính.
9C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
9C3. Nghe hiểu và nhận
biết câu khẳng định và
ngữ điệu lên.
9C4. Có thể nghe và ghi
chép ý chính của bài
giảng.
10C1. Vận dụng các
kiến thức về từ vựng và
ngữ âm liên quan đến
chủ đề và cách nghe lấy
ý chính để nghe lấy ý
chính.
10C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
11



11.
Practice
Test 3 –
Section 3

11A1. Thảo luận những câu hỏi
thường gặp trong Section 3 của
bài thi IELTS.
11A2. Thảo luận từ vựng liên
quan đến chủ đề của bài nghe.
11A3. Thảo luận các kĩ thuật để
giải quyết các dạng bài tập
trong Section 3 của bài thi
IELTS.

12.
Biên giới
mới (New
Frontiers)

12A1. Tìm từ vựng liên quan
đến chủ đề khoa học.
12A2. Ngữ âm: Trọng âm câu,
cách đọc rút gọn, cách phát âm
đuôi –ed và âm th.

13.
Nghi lễ
(Ceremon

y)

13A1. Tìm từ vựng liên quan
đến chủ đề nghi lễ.
13A2. Tìm cấu trúc ngữ pháp
dùng để đề nghị, chấp nhận
hoặc từ chối lời mời, chúc
mừng và cảm thông.
13A3. Ngữ âm: Trọng âm câu,
cách đọc rút gọn, trọng âm của
cụm từ ghép.

gọn.
10B5. Hiểu cách nghe và
nhận biết từ/ câu được
diễn giải.
10B6. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe bài giảng và
ghi chép.
11B1. Tìm từ khóa trong
mỗi câu hỏi và dạng câu
trả lời.
11B2. Vận dụng kĩ thuật
nghe tương ứng cho mỗi
dạng bài tập nghe.

12B1. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe lấy ý chính.
12B2. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và suy luận.

12B3. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và tìm thông
tin chi tiết.
12B4. Hiểu cách nghe và
nhận biết đuôi –ed.
12B5. Hiểu cách nghe
một chương trình trò
chơi và trả lời câu hỏi.
12B6. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe bài giảng và
ghi chép.
13B1. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe lấy ý chính.
13B2. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và suy luận.
13B3. Luyện nâng cao kĩ
năng nghe và tìm thông
tin chi tiết.
13B4. Hiểu cách nghe và
nhận biết ý của các câu
hỏi đuôi khẳng định.

10C3. Nghe hiểu và
nhận biết câu hỏi rút gọn
và từ/ câu được diễn giải.
10C4. Có thể nghe và
ghi chép ý chính của bài
giảng.
11C1. Nghe lần thứ 1 để
tìm câu trả lời cho mỗi

câu hỏi. Ghi chép lại
những minh chứng cho
mỗi câu trả lời.
11C2. Nghe lần thứ 2 để
kiểm tra lại những câu
trả lời.
11C3. Vận dụng các kĩ
thuật nghe đã được học
để luyện tập thêm
Section 3 trong bài thi
IELTS.
12C1. Vận dụng các
kiến thức về từ vựng và
ngữ âm liên quan đến
chủ đề và cách nghe lấy
ý chính để nghe lấy ý
chính.
12C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
12C3. Nghe hiểu một
chương trình trò chơi và
trả lời câu hỏi.
12C4. Có thể nghe và
ghi chép ý chính của bài
giảng.
13C1. Vận dụng các
kiến thức về từ vựng và
ngữ âm liên quan đến
chủ đề và cách nghe lấy

ý chính để nghe lấy ý
chính.
13C2. Biết cách nghe và
suy luận và hiểu ý thông
qua ngữ điệu.
13C3. Nghe hiểu và
12


14.
Practice
Test 4
- Section 3

14A1. Thảo luận những câu hỏi
thường gặp trong Section 3 của
bài thi IELTS.
14A2. Thảo luận từ vựng liên
quan đến chủ đề của bài nghe.
14A3. Thảo luận các chiến lược
để hoàn thành tốt Section 3 của
bài thi IELTS.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Nội dung
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4

Nội dung 5
Nội dung 6
Nội dung 7
Nội dung 8
Nội dung 9
Nội dung 10
Nội dung 11
Nội dung 12
Nội dung 13
Nội dung 14
Tổng mục tiêu

13B5. Luyện nâng cao kĩ nhận biết các câu hỏi
năng nghe bài giảng và đuôi khẳng định
ghi chép.
13C4. Có thể nghe và
ghi chép ý chính của bài
giảng.
14B1. Tìm từ khóa trong 14C1. Nghe lần thứ 1 để
mỗi câu hỏi và dạng câu tìm câu trả lời cho mỗi
trả lời.
câu hỏi. Ghi chép lại
14B2. Vận dụng kĩ thuật những minh chứng cho
nghe tương ứng cho mỗi mỗi câu trả lời.
dạng bài tập nghe.
14C2. Nghe lần thứ 2 để
kiểm tra lại những câu
trả lời.
14C3. Vận dụng các kĩ
thuật nghe đã được học

để luyện tập thêm
Section 3 trong bài thi
IELTS.

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

3
5
5
3
5
3
5
3
4
3
3
2
3
3
50

5
5

4
2
5
4
5
2
5
6
2
6
5
2
58

4
4
4
3
4
3
4
3
4
4
3
4
4
3
51


12
14
13
8
14
10
14
8
13
13
8
12
12
8
159

8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính
-

Interactions 2 – Listening/ Speaking by Judith Tanka & Paul Most.

• Giáo trình bổ trợ
-

Cambridge practice tests for IELTS 1 by Vanessa Jakeman and Clare McDowell.
13


9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Tuần Nội dung
Tự
Thảo luận Thực hành Bài tập
học
1.
0.5
0.5
1
4
1
2.

2

3.

3

4.

4

5.

5


6.

6

7.

7

8.

8

9.

9

10.

10

11.

11

12.

12

13.


13

14.

14

15.

15
Tổng

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5


1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5


0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4


0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1

4

0.5

0.5

1


4

7.5

7.5

15

60

KTĐG

BT cá nhân tuần 1

BT cá nhân tuần 2

BT Học kỳ

9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1
14


Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 10-11).
- P2: Lecture: Undergraduate courses in

North America (tr. 10 - 16)
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 21).
- P4: real world task: reading a map (tr. 2124).
- P2: Nghe và ghi chép (tr. 10 - 16).
Thực hành và
- P4: Nghe và điền số vào các cấu trúc câu
bài tập
diễn tả địa điểm (tr. 21 - 25).
- P1 (tr. 4 - 9): Conversation: On a College
Campus.
Tự học
- P3 (tr. 17 - 21): Strategies for Better
Listening and Speaking.
-P4 (tr. 25): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 4-11): Conversation: On a College
và ngữ
Campus.
Tự học
âm
- P3 (tr. 17 - 21): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 2
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 36-37).
- P2: Lecture: Neighborhood watch meeting

(tr. 36-43).
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 47).
- P4: Real-world task: Following directtions
(tr. 47-49).
- P2: Nghe và ghi chép (tr. 38 - 41) và nghe
Thực hành và lấy thông tin chính.
bài tập
- P4: Listen: requesting and giving
directions
- City life (tr.26-27) and P1 (tr. 28 - 35):
Conversation: Finding a place to live.
- p2 (tr. 42 - 43): on the spot
- P3 (tr. 44 - 46): Strategies for Better
Tự học
Listening and Speaking: Getting meaning
from context: Focus on Testing (TOEFL –tr.
44 - 45) and Focus listening (tr. 45).
-P4 (tr. 49): Self-Assessment Log
Từ vựng Thực hành và - P1 (tr. 28 - 29): Conversation: Roommates
và ngữ
bài tập
Wanted.

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- P1 (tr. 4 - 9):
Conversation: On
a

College
Campus.
- P3 (tr. 17 - 21):
Strategies
for
Better Listening
and Speaking.

Yêu cầu SV
chuẩn bị
- City life (tr.2627) and P1 (tr. 28 35): Conversation:
Finding a place to
live.
- P3 (tr. 44 - 46):
Strategies
for
Better Listening
and
Speaking:
Getting meaning
from context..

15


âm

- P1 (tr. 30 - 31): stress
- P2 (tr. 36 - 37): Previewing Vocabulary
- P3 (tr. 34 - 35): Strategies for Better

Listening and Speaking.

Tuần 3
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 60 - 61).
- P2: Lecture: Entrepreneurs (tr. 60 - 65).
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 69).
- P4: Real-world task: Balancing a
checkbook (tr. 69 - 73).
- P2: Listen and take notes (tr. 62 - 65).
Thực hành và Listen and outlining the lecture.
bài tập
- P4: listen and fill in the information (tr. 70
- 72).
- Business and Money (tr.50-51) and P1 (tr.
52 - 60): Conversation: Borrowing Money.
- P3 (tr. 65 - 68): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting meaning
Tự học
from context: Focus on Testing (TOEFL –tr.
66) and Pronunciation and on the spot (tr.
66 - 68).
-P4 (tr. 73): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 52 - 53): Conversation: Borrowing
và ngữ

Money.
âm
- P1 (tr. 54 - 55): stress
- P1 (tr. 57 - 58): pronunciation: distinguishing
between Teens and Tens
- P2 (tr. 60 - 61): Previewing Vocabulary
- P3 (tr. 66 - 68): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting Meaning
from Context: Pronunciation and on the
spot.

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Business and
Money (tr.50-51)
and P1 (tr. 52 - 60):
Conversation:
Borrowing Money.
- P3 (tr. 66 - 68):
Strategies
for
Better Listening
and
Speaking:
Getting Meaning
from
Context:
Pronunciation and
on the spot.


Tuần 4
Kĩ năng Hình thức tổ
Yêu cầu SV
Nội dung chính
chức dạy-học
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận những câu hỏi thường gặp trong
Thảo luận
Section 2 của bài thi IELTS
Hình thức bài thi
Thực hành và U1 : Section 2 (questions 11-21)
trong section 2
bài tập
+ Questions 11-13 (tr. 14).
16


Tự học
Từ vựng
và ngữ
pháp

Tự học

+ Questions 14-21 (tr. 15).
- Nếu Sinh viên tiếp thu bài nhanh Giáo
viên giảng dạy chủ động cho luyện
thêm dạng bài section 2

- Luyện thêm các bài theo dạng của
của
một
section 2 của một bài IELTS
IELTS
- Luyện thêm các bài theo dạng của
section 2 của một bài IELTS
- Nâng cao vốn từ vựng

Tuần 5
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 82 - 83).
- P2: Lecture: Changes in the U.S. Job
Market (tr. 84 - 89).
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 93-94).
- P4: Real-world task: A homemaker’s
Typical Day (tr. 95-97).
- P2: Listen and take notes (tr. 84 - 89)
about outlining the lecture and on causes
and effects (create abbreviations or
Thực hành và
symbols: viết tắt và ký hiệu).
bài tập
- P4: Real-world task: A homemaker’s
Typical Day (tr. 95-97).
- Test 1

- Jobs and professions (tr.74-75) and P1 (tr.
76 - 81): Conversation: finding a job.
- P3 (tr. 90 - 93): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting meaning
Tự học
from context: Focus on Testing (TOEFL –tr.
91) and Focus on intonation of Tag
Questions (tr. 92 - 93).
-P4 (tr. 99): Self-Assessment Log
Thực hành và - P1 (tr. 76 - 77): Conversation: finding a job.
bài tập
- P1 (tr. 78 - 79): stress
- P1 (tr. 80): pronunciation: reductions and P1
Từ vựng
(tr. 81): Using language functions: apologizing
và ngữ
and reconciling
âm
- P2 (tr. 82 - 83): pre-listening Discussion and
Previewing Vocabulary
- P3 (tr. 90 - 91): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting Meaning

bài

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Jobs
and
professions (tr.7475) and P1 (tr. 76 81): Conversation:

finding a job.
- P3 (tr. 90 - 93):
Strategies for
Better Listening
and Speaking:
Getting meaning
from context:
Focus on Testing
(TOEFL –tr. 91)
and Focus on
intonation of Tag
Questions (tr. 92 93).

17


from Context.
Kiểm tra BT cá nhân 1

KTĐG
Tuần 6
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 108 - 109).
- P2: Lecture: Changes in American Family
(tr. 110 - 112).
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 117).

- P4: Real-world task: Using numbers,
percentages (tr. 118 - 122).
- P2: Listen and take notes (tr. 110 - 112)
Thực hành và about outlining the lecture.
bài tập
- P4: Real-world task: Using numbers,
percentages (tr. 118 - 122)
- Lifestyles Around the world (tr.100-101)
and P1 (tr. 102 - 107): Conversation: A Single
Mother.
- P3 (tr. 113-116): Strategies for Better
Tự học
Listening and Speaking: Focus on linking
and testing (TOEFL –tr. 115) and
Pronunciation and on the spot (tr. 113-114).
-P4 (tr. 123): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 102 - 103): Conversation: A Single
và ngữ
Mother.
âm
- P1 (tr. 104 - 105): stress
- P1 (tr. 104 - 105): Using language functions:
Asking for help or a favor
- P2 (tr. 108 - 109): Previewing Vocabulary
- P3 (tr. 113-116): Strategies for Better
Listening and Speaking: linking.
Tuần 7
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính

chức dạy-học
Nghe
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 133 - 134).
- P2: Lecture: Customs around the world
(tr. 134 - 137).
+ Before you listen (tr. 144-145).
- P4: Real-world task: A trivia quiz (tr. 144 147).

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Lifestyles
Around the world
(tr.100-101) and
P1 (tr. 102 - 107):
Conversation:
A
Single Mother.
- P3 (tr. 113-116):
Strategies
for
Better Listening
and
Speaking:
Focus on linking
and
testing
(TOEFL –tr. 115)
and Pronunciation

and on the spot (tr.
113-114).

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Global
Connections
(tr.124-125) and
P1 (tr. 126 - 132):
Conversation:
Using Technology

18


- P2: Listen and take notes (134 - 137) on
Thực hành và similarities and differences .
bài tập
- P4: Real-world task: A trivia quiz : listen
and circle the answer (tr.144 - 147).
- Global Connections (tr.124-125) and P1
(tr. 126 - 132): Conversation: Using
Technology to stay in touch.
- P3 (tr. 140-143): Strategies for Better
Tự học
Listening and Speaking: Focus on blending
consonant (tr.140); testing (TOEFL –tr.141143) and Using language functions:
generalizing (tr.142-143).
-P4 (tr. 147): Self-Assessment Log
Từ vựng

- P1 (tr. 126 - 127): Conversation: Using
và ngữ
Technology to stay in touch.
âm
- P1 (tr. 128 - 130): stress
- P1 (tr. 130 - 132): Intonation and interrupting
politely.
- P2 (tr. 133-134): Previewing Vocabulary
- P3 (tr. 140-143): Strategies for Better
Listening and Speaking: linking.
Tuần 8
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
Thảo luận các chiến lược để hoàn thành tốt
Thảo luận
Section 2 của bài thi IELTS.
- IETS : U2 : Section 2 (questions 11-20)
(tr. 35).
Thực hành và
- Nếu Sinh viên tiếp thu bài nhanh Giáo
bài tập
viên giảng dạy chủ động cho luyện thêm
dạng bài section 2
- Luyện thêm các bài theo dạng của
Tự học
section 2 của một bài IELTS
Từ vựng
- Luyện thêm các bài theo dạng của

và ngữ
section 2 của một bài IELTS
Tự học
pháp
- Nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp có
liên quan
Tuần 9
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 157).

to stay in touch.
- P3 (tr. 140-143):
Strategies
for
Better Listening
and
Speaking:
Focus on blending
consonant,
and
testing (TOEFL –
tr. 142-143).
.

Yêu cầu SV
chuẩn bị


- Hình thức bài
thi
trong
section 2 của
một bài IELTS

Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Language and
19


- P2: Lecture: Differences between British
and American English (tr. 158 - 162).
+ Before you listen (tr. 167).
- P4: Real-world task: Spelling Bee (tr. 168
- 170).
- P2: Listen and take notes (tr. 158 - 162) on
classifying lecture organization and
Thực hành và outlining the lecture.
bài tập
- P4: listen and identify Spelling (tr. 168 170)
- Test 2
- Language and communication (tr.148-149)
and P1 (tr. 150 - 156): Conversation: What do
people really mean?
- P3 (tr. 163 - 166): Strategies for Better
Tự học
Listening and Speaking: Getting meaning

from context: Focus on Testing (TOEFL –tr.
163 - 164) and Focused listening (tr. 164165)
-P4 (tr. 171): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 150 - 151): Conversation: What do
và ngữ
people really mean?
âm
- P1 (tr. 152 - 153): stress
- P1 (tr. 153 - 154): Intonation
- P2 (tr. 157): Previewing Vocabulary and
some vocabulary differences between
American and British English.
- P3 (tr. 163 - 166): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting Meaning
from Context.
KTĐG
Kiểm tra BT cá nhân 2
Tuần 10
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 180 - 181).
- P2: Radio interview: Generation Y (tr. 181
- 186).
+ Before you listen (tr. 192).
- P4: Real-world task: Choosing Someone
to Date (tr. 192 - 193).


communication
(tr.148-149) and
P1 (tr. 150 - 156):
Conversation: What
do people really
mean?.
- P3 (tr. 163 166): Strategies
for Better
Listening and
Speaking: Getting
meaning from
context: Focus on
Testing (TOEFL –
tr. 163 - 164) and
Focused listening
(tr. 164-165).

Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Tastes and
Preferences
(tr.172 - 173) and
P1 (tr. 174 - 179):
Conversation: What
do you like to do

20



- P2: Listen, take notes and rewrite your
notes (tr. 181 - 186).
Thực hành và
- P4: listen for describing people and
bài tập
comparing people’s qualities (tr. 192 - 193).
- Test 3
- Tastes and Preferences (tr.172 - 173) and
P1 (tr. 174 - 179): Conversation: What do you
like to do for fun?
- P3 (tr. 187 - 191): Strategies for Better
Tự học
Listening and Speaking: Focused Listening ;
Focus on Testing (TOEFL –tr. 189) and
using language functions and on the spot
(tr. 190 -191).
-P4 (tr. 195): Self-Assessment Log
- P1 (tr. 174 - 175): Conversation: What do you
Từ vựng
like to do for fun?
và ngữ
- P1 (tr. 176 - 177): stress
Thực hành và
âm
- P1 (tr. 177 - 179): reduction, using language
bài tập
functions (likes and dislikes) and talk it over (tr.
179)
- P2 (tr. 180 - 181): Previewing Vocabulary
Tuần 11

Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
Thảo luận các dạng câu hỏi thường gặp
Thảo luận
trong Section 3 của bài thi IELTS.
- IETS : U3 : Section 3 (questions 24- 32)
+ Questions 24 – 27 (tr. 57): Click correct
answer.
+ Questions 28 – 32 (tr. 57): Complete the
Thực hành và
notes No More Than Three Words for each
bài tập
answer.
- Nếu Sinh viên tiếp thu bài nhanh Giáo
viên giảng dạy chủ động cho luyện thêm
dạng bài section 3
- Luyện thêm các bài theo dạng của
Tự học
section 3 của một bài IELTS
Từ vựng
- Luyện thêm các bài theo dạng của
và ngữ
section 3 của một bài IELTS
Tự học
pháp
- Nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp có
liên quan


for fun?
- P3 (tr. 187 191): Strategies
for Better
Listening and
Speaking:
Focused
Listening; Focus
on Testing
(TOEFL –tr. 189)
and using
language
functions and on
the spot (tr. 190
-191).

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Hình thức bài
thi
trong
section 3 của
một bài IELTS

21


Tuần 12
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính

chức dạy-học
Nghe
+ Before you listen (tr. 204 - 205).
- P2: Lecture: Exploring Mars (tr. 205 209).
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 215).
- P4: Real-world task: A game show (tr. 216
- 218).
- P2: Listen, take notes and outlining (tr.
205 - 209) about recognizing facts and
Thực hành và theories.
bài tập
- P4: listen to a game show (with questions
about explorations,
inventions,
and
discoveries) (tr.216)
- New Frontiers (tr.196-197) and P1 (tr. 198 203): Conversation: to clone or not to clone.
- P3 (tr. 210 - 214): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting meaning
Tự học
from context: Focus on Testing (TOEFL –tr.
210-211) and Pronunciation of –ED ending
(tr. 212 - 213) and using language functions:
expressing interest or surprise (tr. 214).
-P4 (tr. 219): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 198 - 199): Conversation: to clone or
và ngữ
not to clone.

âm
- P1 (tr. 200 - 201): stress
Thực hành và - P1 (tr. 201 - 203): pronunciation: pronouncing
bài tập
–th and using language functions (introducing
surprising information)
- P2 (tr. 204 - 205): Previewing Vocabulary

Tuần 13
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
Thảo luận
+ Before you listen (tr. 229 - 230).
- P2: Lecture: Water in Traditional
Ceremonies (tr. 230 - 233).
+ Before you listen (tr. 238-239).
- P4: Real-world task: Making wedding

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- New Frontiers
(tr.196-197) and
P1 (tr. 198 - 203):
Conversation: to
clone or not to
clone.
- P3 (tr. 210 214): Strategies

for Better
Listening and
Speaking: Getting
meaning from
context: Focus on
Testing (TOEFL –
tr. 210-211) and
Pronunciation of –
ED ending (tr. 212
- 213) and using
language functions:
expressing interest
or surprise (tr.
214).

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ceremonies
(tr.220-221) and
P1 (tr. 222 - 228):
Conversation:
A
Baby Shower.
22


plans (tr. 240 - 242).
- P2: Listen and take notes (tr. 230 - 233):
Notice: digressing from (going off) and
Thực hành và

returning to the topic;
bài tập
- P4: Making wedding plans: listen and take
notes on wedding preferences (tr.240).
- Ceremonies (tr.220-221) and P1 (tr. 222 228): Conversation: A Baby Shower.
- P3 (tr. 234 - 237): Strategies for Better
Listening and Speaking: Getting meaning
from context: Focus on Testing (TOEFL –
Tự học
tr. 234) and Focused listening: Affirmative
tag questions (tr. 234 - 236) and using
language functions: Offering congratulations
and sympathy (tr. 236 - 237).
-P4 (tr. 243): Self-Assessment Log
Từ vựng
- P1 (tr. 222 - 223): Conversation: A Baby
và ngữ
Shower.
âm
- P1 (tr. 224 - 225): stress
- P1 After you listen: using vocabulary (tr. 225);
Pronunciation: stress in compound phrases
(tr.226); Using language functions: offering to
do something (tr.227-228).
- P2 (tr. 229 - 230): Previewing Vocabulary
- P4 (tr. 239): Wedding preferences.
KTĐG
Kiểm tra BT học kỳ
Tuần 14
Kĩ năng Hình thức tổ

Nội dung chính
chức dạy-học
Nghe
-Thảo luận các chiến lược để hoàn thành tốt
Thảo luận
Section 3 của bài thi IELTS.
- IETS : U4 : Section 3 (questions 22- 31)
+ Questions 22 – 25 (tr. 78): Write No
More Than Three Words for each answer.
Thực hành và + Questions 26 – 31 (tr. 78): Write No More
bài tập
Than Three Words for each answer.
- Nếu Sinh viên tiếp thu bài nhanh Giáo
viên giảng dạy chủ động cho luyện thêm
dạng bài section 3
- Luyện thêm các bài theo dạng của
Tự học
section 3 của một bài IELTS
Từ vựng
Tự học
- Luyện thêm các bài theo dạng của

- P3 (tr. 234 237): Strategies
for
Better
Listening
and
Speaking: Getting
meaning
from

context: Focus on
Testing (TOEFL –
tr.
234)
and
FocuGsed
listening:
Affirmative
tag
questions (tr. 234 236) and using
language functions:
Offering
congratulations and
sympathy (tr. 236 237).

Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Hình thức bài
thi
trong
section 3 của
một bài IELTS

23


và ngữ
pháp

section 3 của một bài IELTS

- Nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp có
liên quan

Tuần 15
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nghe
Thực hành và
bài tập
Tự học
Từ vựng
Tự học
Revision

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Nội dung chính
- Revision and sample test.
- Revision.
- Revision.
Tổng kết lại nội dung đã học

- revise all units
they have learned

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.

11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia BT cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Tham gia học tập trên lớp
Bài tập cá nhân tuần 1
Bài tập cá nhân tuần 2
Bài tập học kỳ
Bài thi kết thúc học phần

Mục đích kiểm tra
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong các
giờ học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt,
tích cực thảo luận…).
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
Đánh giá tổng thể mức độ tiến bộ của sinh viên
ở kĩ năng nghe.

Tỉ lệ
0%
10%
10%
10%
70%


* Ghi chú: Điều kiện dự thi của sinh viên:
+ Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Tham gia đủ các bài tập cá nhân tuần; bài tập học kỳ và các bài tập kiểm tra không
có bài nào đạt điểm 0.
11.3. Tiêu chí đánh giá
Bài tập cá nhân, bài tập học kỳ và bài thi kết thúc học phần
24


- Hình thức: Tự luận;
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần và trong cả kì học;
- Thời gian: 30 phút;
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên.

25


×