Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH 1 NÓI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.98 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
TIẾNG ANH 1
NÓI 1
HÀ NỘI - 2015
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
KTĐG Kiểm tra đánh giá
P Phần
U Unit
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo: Cử nhân ngôn ngữ Anh (chính quy)
Tên môn học: Tiếng Anh 1 - Nói 1
Mã môn: KNBB02
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phụ trách Bộ môn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Phó trưởng Bộ môn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương - GVC
Email:
4. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV


Email:
6. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
8. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn - Bộ môn ngoại ngữ - Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học kĩ năng nói là môn học nằm trong chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho sinh
viên hệ chính quy ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh pháp lí. Môn học cung
cấp cho sinh viên những kiến thức từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, cách phát âm để sinh viên
có thể vận dụng vào luyện tập nói các chủ đề khác nhau.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
3
Nội dung Các tiểu mục
Tuần 1:
U1: Nourishment
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính.
+ Kĩ năng nói: Nói về chủ đề dinh dưỡng sức khoẻ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu khi đưa ra lời khuyên .
+ Từ vựng: Cụm động từ.
+ Ngữ âm: Cách phát âm The schwa.
Tuần 2:

U1: Nourishment
(cont.)
U2: Community
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết.
+ Kĩ năng nói: Cách đưa ra lời khuyên để giảm áp lực cho sinh
viên năm thứ nhất.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu diễn tả khả năng.
Tuần 3:
U2: Community
(cont.)
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Nói về hoạt động xã hội, dịch vụ công cộng.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Tiền tố mang nghĩa phủ định.
+ Ngữ âm: Cách phát âm nối.
Tuần 4:
U3: Space
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin về thời gian.
+ Kĩ năng nói: Nói về thuận lợi và không thuận lợi của các môi
trường làm việc khác nhau.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu hỏi đuôi.
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Tuần 5:
U3: Space (cont.)
U4: Scale

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách chuyển chủ đề khi nói, thảo luận về môi
trường đô thị.
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin so sánh.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Ngữ điệu khi sử dụng câu hỏi đuôi.
+ Từ vựng: Từ vựng theo chủ điểm.
Tuần 6:
U4: Scale (cont.)
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin đối lập.
+ Kĩ năng nói: Nói về chủ điềm các ngành công nghiệp, thương
mại, các công ti lớn trong nền công nghiệp, kinh doanh.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Từ ngữ sử dụng để hỏi làm rõ.
+ Ngữ pháp: Cấu trúc ngữ pháp diễn tả sự đối lập.
+ Ngữ âm: Trọng âm của cụm/ngữ từ ngắn.
Tuần 7:
U5: Success
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về sự thành công, yếu tố dẫn đến sự
4

thành công.
+ Kĩ năng nghe: Nghe để tóm tắt nội dung.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn.
+ Từ vựng: Từ đồng âm, khác nghĩa.
Tuần 8:
U5: Success (cont.)

U6: Pressure
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm quan điểm, ý kiến.
+ Kĩ năng nói: Kĩ năng trình bày bài thuyết trình.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu điều kiện ở hiện tại.
+Từ vựng: Từ ngữ dùng khi đưa ra quan điểm, ý kiến.
+ Ngữ âm: Trọng âm của danh từ ghép.
Tuần 9:
U6: Pressure (cont.)
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về các tình huống tạo áp lực, áp lực
trong học tập.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chỉ nguyên nhân, kết quả.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Cụm từ đi với động từ "get".
+ Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu điều kiện.
Tuần 10:
U7: Fear
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin về vấn đề và giải pháp.
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về những nỗi sợ hãi (về mặt tâm lí);
kĩ năng đặt câu hỏi khi giao tiếp.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thì Hiện tại hoàn thành.
+ Từ vựng: Hậu tố "ful" và "less".
Tuần 11:
U7: Fear (cont.)
U8: Stories
- Các kĩ năng

+ Kĩ năng nói: Thuyết trình về 1 vấn đề bạn gặp phải và đã trải
qua như thế nào.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm sự kiện.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Trọng âm trong câu.
+ Từ vựng: Sử dụng tính từ miêu tả.
Tuần 12:
U8: Stories (cont.)
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về văn hóa, cú shock văn hoá.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Trọng âm nhấn mạnh.
+ Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ hạn định.
Tuần 13:
U9: Water
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về môi trường, nguồn nước, ích lợi
của nước đun sôi.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin về mặt có lợi và bất lợi.
5
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Đoán nghĩa của từ qua ngữ cảnh.
+ Ngữ pháp: Câu bị động.
Tuần 14:
U9: Water (cont.)
U10: Persuasion
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Trình bày về quá trình tạo ra 1 sản phẩm.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin về quá trình, nghe hiểu

được thái độ của ngươi nói.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Trọng âm của từ có hậu tố.
+ Từ vựng: Từ/cụm từ đi với động từ "take".
Tuần 15:
U10: Persuasion
(cont.)
Ôn tập
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về chủ điểm như giáo dục, cách phản
bác lại một tranh luận.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin tranh luận.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Âm nối phụ âm.
+ Ngữ pháp: Câu gián tiếp.
4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Chương trình này được thiết kế cho sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành
Tiếng Anh pháp lí Trường Đại học Luật Hà Nội có trình độ tiếng Anh trung cấp, nhằm
trang bị cho sinh viên những kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và ngữ âm để thảo
luận những chủ đề nói khác nhau.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Biết cách phát âm các nguyên âm, phụ âm nối. Đồng thời biết đọc đúng trọng âm
của từ, trọng âm trong câu, và ngữ điệu trong các loại câu khác nhau như câu hỏi
đuôi.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:

• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình huống giao tiếp
hàng ngày: Đưa ra lời khuyên, so sánh đối lập hay cách sử dụng lời nói gián tiếp.
• Sử dụng các cấu trúc câu có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt trong các
trường hợp cụ thể.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ vựng để thuyết trình những vấn đề, nội dung liên quan đã học.
• Ôn tập lại những kiến thức từ vựng liên quan đến tiền tố, hậu tố, từ đồng âm, khác
6
nghĩa, những cụm từ cố định đi kèm,
4.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết để cho hoạt động nói.
• Nghe tìm những từ ngữ, cấu trúc để diễn đạt cho bài thuyết trình ờ các chủ đề khác
nhau.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Biết cách đưa ra lời khuyên cho các tình huống khác nhau.
• Thảo luận, thuyết trình các chủ đề khác nhau như: Dịch vụ cộng đồng, vấn đề về
môi trường, thành công, áp lực trong học hành, công việc, cũng như cách giải
quyết những khó khăn, v.v
4.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài
tập tuần;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

4.3. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học
tập môn học.
5. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính
- Skillful Listening & Speaking 2, David Bohlke & Robyn Brinks Lockwood.
• Giáo trình bổ trợ
Q skills for success, Listening& Speaking 2, Margaret Brooks.
6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
6.1. Lịch trình chung
Tuần Nội dung
Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Tự học
KTĐG
Thảo luận Thực hành Bài tập
7
1. 1 0.5 0.5 1 4
2. 2 0.5 0.5 1 4
3. 3 0.5 0.5 1 4
4. 4 0.5 0.5 1 4 BT cá nhân tuần 1
5. 5 0.5 0.5 1 4
6. 6 0.5 0.5 1 4
7. 7 0.5 0.5 1 4
8. 8 0.5 0.5 1 4 BT cá nhân tuần 2
9. 9 0.5 0.5 1 4
10. 10 0.5 0.5 1 4
11. 11 0.5 0.5 1 4
12. 12 0.5 0.5 1 4 BT nhóm

13. 13 0.5 0.5 1 4
14. 14 0.5 0.5 1 4
15. 15 0.5 0.5 1 4
Tổng 7.5 7.5 15 60
6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 7.
- Xem trước nội
dung thảo luận.
Thực hành và
bài tập
- Nghe làm bài tập p. nghe 1, tr. 8, tr. 9. - Tìm hiểu trước
về "Brain food".
- Thảo luận, thuyết trình theo nhóm p.
Developing critical thinking, tr. 9.
Tự học
- Nghe p. nghe 2: Emotional nourishment,
tr. 10, 11.
- Tìm hiểu về
"What can we do
to have a healthy

body and mind".
Từ vựng
Thực hành
và bài tập
- Làm p. Vocabulary preview, tr. 8. - Ôn lại cụm động
từ "phrasal verbs".
- Làm p. Vocabulary skill, tr. 12.
Tự học - Làm bài tập thêm về "phrasal verbs".
Ngữ
pháp Thảo luận
- Thảo luận về cách sử dụng động từ
khuyết thiếu đề đưa ra lời khuyên, tr. 13.
- Ôn tập lại cách
sử dụng động từ
khuyết thiếu.
Thực hành và
bài tập
- Làm BT1, tr. 13.
Tuần 2
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
8
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận về đưa lời khuyên giúp
sinh viên cải thiện sức khỏe trong quá

trình học tập, tr. 15.
- Thảo luận câu hỏi trong p. Discussion
point, tr. 17.
- Xem trước nội
dung cần thảo
luận.
- Xem trước và
làm BT p.
Vocabulary
preview tr. 18.
Thực hành
và bài tập
- Thuyết trình những gì đã thảo luận p.
Speaking task, tr. 15.
- Nghe và làm BT tr. 18, 19.
- Thảo luận và thuyết trình câu hỏi trong
p. Developing critical thinking, tr. 20.
Tự học
- BT3, tr. 14.
- Nghe và làm BT p. nghe 2, tr. 20, 21.
- Tìm hiểu về các
loại hình cộng
đồng khác nhau.
Ngữ âm Thực hành
và bài tập
- Đọc p. phát âm tr. 13.
- Nghe và làm bài tập tr. 14.
- Xem p. Study
skills, tr. 16.
Tuần 3

Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về dịch vụ cộng
đồng, về một dự án liên quan đến dịch
vụ cộng đồng mà bạn muốn tham gia.
- Xem trước p.
Speaking task, tr.
25.
Thực hành và
bài tập
- Thuyết trình những gì bạn vừa thảo
luận, BT speak, tr. 25.
Tự học
- Xem và làm BT p. Vocabulary skill,
tr. 22.
- Xem lại kiến thức
về tiền tố, hậu tố
Từ vựng
và ngữ
pháp Thảo luận
- Thảo luận theo cặp tìm những cụm từ,
cấu trúc câu hỏi đề khuyến khích người
nói trong giao tiếp.
- Thảo luận cách sử dụng động từ
khuyết thiếu diễn tả điều có thể.

- Tìm hiểu trước
nội dung tr. 23, 24.
Thực hành và
bài tập
- BT 1, 2 tr. 23.
Tự học
- Làm thêm BT về động từ khuyết thiếu. - Ôn tập lại nội
dung trong bài.
Ngữ âm Thực hành và
bài tập
- Thực hành phát âm nguyên âm nối
trong câu, BT 1, 2 tr. 24.
- Tìm hiểu về
nguyên âm, phụ
âm
- Xem p. Study skills.
Tự học
- Luyện tập phát âm ở nhà.
Tuần 4
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
9
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 27.
- Xem trước nội dung cần
thảo luận.

- Làm BT p.Vocabulary
preview, tr. 28.
Thực hành và
bài tập
- Nghe BT 1, 2 tr. 28, 29.
- Thực hành nói p.
Developing Critical
thinking, tr. 29.
- Thực hành nói: Thuận lợi
và khó khăn khi sống ở
thành thị và nông thôn.
- Xem trước thuận lợi và khó
khăn của văn phòng mở/kín.
- Xem trước thuận lợi và khó
khăn của cuộc sống thành
thị/nông thôn.
Tự học
- Nghe 2: Urban sprawl, tr.
30.
Từ vựng Thực hành và
bài tập
- BT 1, 2 tr. 32. - Xem thêm về từ đồng nghĩa,
trái nghĩa.
Tự học
- Làm thêm BT về từ đồng
nghĩa, trái nghĩa.
Ngữ
pháp Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về cấu
trúc, cách sử dụng câu hỏi

đuôi.
- Ôn lại kiến thức về câu hỏi
đuôi.
Thực hành và
bài tập
- BT 1, 2 tr. 33.
Tự học
- Làm thêm BT về câu hỏi
đuôi.
- Sưu tầm thêm BT về câu hỏi
đuôi.
Ngữ âm Thực hành và
bài tập
- Luyện tập về ngữ điệu câu
hỏi đuôi, BT 1, 2 tr. 34.
- Xem p. Study skills.
Tuần 5
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về môi trường
của cuộc sống thành thị.
- Thảo luận câu hỏi ở p. Discussion
point, tr. 37.
- Xem lại nội dung đã
thảo luận ở giờ học trước.
- Xem trước nội dung

thảo luận.
Thực hành và
bài tập
- Thuyết trình về môi trường của
cuộc sống thành thị.
- Tìm hiểu về các loại
hình doanh nghiệp,
công ti lớn.
- Nghe và thực hành nói 2, tr. 40, 41.
Tự học
- Nghe và nói 1: Building big, tr.
38.
- Tìm hiểu về" big
building", các công
trình, tòa nhà cao.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thực hành và
bài tập
- Làm BT p. Vocabulary preview,
tr. 38.
- Ôn lại và làm bài tập về cấu trúc
so sánh.
- Ôn lại cấu trúc về so
sánh.
Tự học - Làm thêm BT về so sánh.
10
Tuần 6
Kĩ năng Hình thức tổ

chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nói
Thảo luận
- Thảo luận về các công ti quy
mô lớn ở quốc gia của bạn.
- Tìm hiểu thông tin về
các công ti lớn.
Thực hành và
bài tập
- Thuyết trình về công ti có quy
mô lớn.
- Thuyết trình p. Speaking task, tr.
45.
- Chuẩn bị, nghiên cứu
trước nội dung cần
thuyết trình.
Tự học - Xem p.Study skills.
Ngữ
pháp và
từ vựng Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về những cấu
trúc, từ/cụm từ được sử dụng khi so
sánh.
- Thảo luận về cách học và nhớ từ
vựng.
- Ôn lại kiến thức về
so sánh.
Thực hành
và bài tập

- BT 1, 2, 3, tr. 42.
- BT 1, 2 tr. 43.
Tự học
- Làm thêm BT về cấu trúc so sánh
hơn, hơn nhất, so sánh bằng.
- Ôn lại kiến thức đã
học.
Ngữ âm
Thực hành
- Luyện cách đánh dấu trọng âm,
dọc đúng trọng âm trong những
cụm từ ngắn.
- Xem lại kiến thức về
trọng âm từ, cụm từ,
câu.
Tuần 7
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nghe và
nói Thảo luận
- Thảo luận câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 47.
- Tìm hiểu "thành
công”, “yếu tố dẫn đến
thành công".
Thực hành và
bài tập
- Nghe 1 và làm BT 1, 2, 3, 4 tr. 49.
- Thực hành nói về "thành công",

"yếu tố dẫn đến thành công".
Tự học
- Nghe 2 và làm BT 1, 2, 3. - Tìm hiểu về thế vận
hội Olympics.
Từ vựng
và ngữ
pháp Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về từ đồng
âm, khác nghĩa.
- Thảo luận về cấu trúc được sử
dụng khi bạn đồng ý với quan điểm
của người khác.
- Tìm hiểu và lấy ví dụ
về từ đồng âm, khác
nghĩa.
Thực hành và
bài tập
- BT p.Vocabulary preview, tr. 48.
- BT p.Vocabulary skill, tr. 52.
- Xem lại cấu trúc, cách
sử dụng thì quá khứ tiếp
diễn.
- BT về thì quá khứ tiếp diễn tr. 53.
- BT 2, 3 tr. 54 p. speaking skill.
11
Tự học
- Làm thêm BT về thì quá khứ tiếp
diễn.
- Sưu tầm BT về thì quá
khứ tiếp diễn.

Ngữ âm
Thảo luận
- Thảo luận về trọng âm của danh
từ ghép.
- Tìm hiểu về danh từ
ghép và trọng âm của
danh từ ghép.
Thực hành và
bài tập
- Thực hành BT 1, 2 p. Pronunciation
skill, tr. 54.

Tự học
- Luyện thêm cách đánh dấu trọng
âm của danh từ ghép và thực hành.
Tuần 8
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận về thế vận hội Olympics,
những thông tin đã nghe được trong
bài nghe 2 về Olympics.
- Thảo luận theo cặp những câu hỏi
trong p. Discussion point, tr. 57.
- Xem lại nội dung

tóm tắt bài nghe 2.
- Xem trước nội
dung cần thảo luận.
Thực hành và
bài tập
- Thuyết trình về những lí do một quốc
gia có thể đăng cai tổ chức thế vận hội
Olympics.
- Tìm hiểu thông tin
về "peer pressure".

- Nghe và nói 1: Peer Pressure, tr. 58;
làm BT tr. 58, 59.
- Thuyết trình những câu hỏi ở p.
Developing critical thinking, tr. 60.
Tự học
- Nghe 2: Earthquakes, tr. 60.
- Làm BT tr. 60, 61.
- Tìm hiểu hậu quả của
động đất và các thảm
họa thiên nhiên khác.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp những cấu trúc, từ
ngữ được sử dụng khi nói về nguyên
nhân, kết quả; cụm từ sử dụng khi đưa
ra quan điểm.
Thực hành va

bài tập
- BT p. Vocabulary preview, tr. 58.
Tự học
- Đọc thêm tài liệu về thiên tai do thiên
nhiên và hậu quả.
Tuần 9
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nói Thảo luận - Thảo luận theo cặp những câu hỏi
trong p. Developing critical thinking,
tr. 62.
- Thảo luận theo nhóm về cách thức
giảm áp lực trong học tập cho học
sinh, sinh viên.
- Xem lại nội dung
bài nghe 2:
Earthquakes.
12
Thực hành và
bài tập
- Thuyết trình cá nhân về thảm họa
thiên nhiên.
- Thuyết trình theo nhóm về cách giảm
áp lực cho sinh viên.
Tự học
- Viết tóm tắt lại nội dung đã thuyết
trình.

Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về cụm từ đi với
động từ "get".
- Thảo luận về cách sử dụng câu điều
kiện ở hiện tại.
- Xem lại kiến thức
về câu điều kiện.
Thực hành và
bài tập
- Làm BT 1, 2 tr. 62. - Xem lại kiến thức
về câu điều kiện.
- Làm BT 1, 2 tr. 63.
Tự học
- Làm thêm BT về câu điều kiện. - Sưu tầm thêm bài
tập.
Ngữ âm
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về ngữ điệu trong
câu điều kiện.
- Tìm hiểu ngữ điệu
trong câu điều kiện.
Thực hành và
bài tập
Thực hành đọc đúng ngữ điệu trong
câu điều kiên, tr. 64.
- Đặt câu điều kiện
và thực hành đọc.

Tự học
Thực hành thêm ở nhà. - Xem p. Study
skills, tr. 66.
Tuần 10
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp câu hỏi ở p.
Discussion point, tr. 67.
- Xem trước nội
dung thảo luận.
Thực hành và
bài tập
- Nghe và làm BT tr. 68, 69.
- Thực hành nói p. Developing critical
thinking, tr. 70.
- Tìm hiểu trước về
"fear of public
speaking".
Tự học
- Nghe và làm BT p. nghe 2: Phobias. - Tìm hiểu thông tin
về Phobias.
Từ vựng
và ngữ
pháp

Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về thì hiện tại
hoàn thành.
- Thảo luận về cách hình thành tính từ
bằng cách thêm hậu tố "ful/ less".
- Xem lại cấu trúc
và cách sử dụng thì
hiện tại hoàn thành.
Thực hành và
bài tập
- BT 1, 2 tr. 73.
- BT p.Vocabulary preview, tr. 68.
- BT p. Vocabulary skill, tr. 72.
Tự học
- Tìm thêm ví dụ về tính từ có kết thúc
"ful/ less".
Ngữ âm Thảo luận - Thảo luận theo nhóm về trọng âm
trong câu.
- Xem lại trọng âm
trong câu.
13
Thực hành và
bài tập
- Thực hành BT 1, 2, tr. 74.
Tự học
- Thực hành phát âm ở nhà. - Xem p.Study
skills, tr. 76.
Tuần 11
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận về một vấn đề/nỗi sợ mà
bạn gặp phải; cách vượt qua vấn đề
đó.
- Thảo luận câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 77.
- Xem lại nội dung
p. Nghe 2: Phobias.
- Xem trước nội
dung cần thảo luận.
Thực hành và
bài tập
- Thực hành bài nói mà bạn vừa thảo
luận.
- Nghe và nói 1: A travel story, tr. 78 -
80.
- Tìm hiểu về cách
kể chuyện.
Tự học - Nghe 2: Elements of a plot, tr. 81.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về những cụm từ,
từ nối khi kể lại 1 câu chuyện.

Thực hành và
bài tập
- Làm BT p. Vocabulary preview, tr.
78
- Làm BT về thì quá khứ đơn và quá
khứ tiếp diễn.
- Xem lại cấu trúc
quá khứ.
Tự học
- Kể lại một chuyến du lịch của bản
thân.
- Xem lại cấu trúc
quá khứ.
Tuần 12
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp về 1 câu
chuyện đã xảy ra với bạn.
- Tìm hiểu trước thông tin
về những gia đình nổi tiếng.
Thực hành và
bài tập
- Thực hành kể lại câu chuyên
với bạn.
- Xem trước nội dung p.
Speaking task.
Tự học

- Kể về những việc đã làm trong
quá khứ và những trải nghiệm
của bản thân.
- Sử dụng thời hiện tại
hoàn thành và thời quá khứ
đơn giản.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp lấy ví dụ
về những tính từ miêu tả.
- Thảo luận theo cặp cách sử
dụng đại từ quan hệ.
- Xem lại đại từ quan hệ.
Thựchành
- BT 1, 2, 3 tr. 82.
14
và bài tập
- Xem lại kiến thức về
mệnh đề quan hệ hạn
đinh/không hạn định.
- BT 1, 2, 3, tr. 83.
Tự học
- Làm bài tập thêm về mệnh đề
quan hệ hạn định.
Ngữ âm
Thảo luận
- Thảo luận về trọng âm nhấn
mạnh.

- Tìm hiểu về trọng âm.
Thực hành và
bài tập
- Thực hành đọc đúng BT 1, 2,
3; tr. 84.
Tự học - Thực hành thêm phát âm. - Xem p. Study skills, tr. 86.
Tuần 13
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nghe và
nói
Thảo luận
- Thảo luận theo cặp câu hỏi
trong p. Discussion point, tr. 87.
- Xem trước nội dung thảo
luận.
Thực hành
và bài tập
- BT p. Nghe và nói 1: Bottled
Water, tr. 88, 89, 90.
- Thực hành nói trước lớp.
- Xem trước nội dung về
nước, sử dụng nước của
người dân trong thành
phố/quê hương bạn.
Tự học - Nghe và làm BT nghe 2, tr. 90. Xem p. Study skills, tr. 96.
Từ vựng
và ngữ
pháp

Thảo luận
- Thảo luận về câu bị động.
- Thảo luận về từ ngữ, cấu trúc
khi muốn đề cập đến những giáo
cụ trực quan trong thuyết trình.
Xem lại lí thuyết về câu bị
động.
Thực hành
và bài tập
- BT p. Vocabulary preview, tr. 88.
- BT p. Vocabulary skill, tr. 92.
- BT 1, 2, tr. 93.
- Xem trước các yêu cầu
của các bài tập.
Tự học
- Làm thêm các bài tập về câu
bị động.
- Sưu tầm thêm các BT về
câu bị động, từ vựng.
Ngữ âm
Thực hành
- Thực hành phát âm đúng
trọng âm của từ có hậu tố.
- Tìm hiểu về trọng âm của
từ.
Tuần 14
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nghe và

nói
Thảo luận
- Thảo luận theo nhóm p.Plan,
speaking task, tr. 95.
- Thảo luận theo cặp câu hỏi p.
Discussion point.
- Nghiên cứu, tìm hiểu quá
trình chế tạo một sản phẩm
gì đó, ví dụ: bánh mì, bóng
bay, keo cao su…
Thực hành và
bài tập
- Thực hành thuyết trình trước
lớp.
15
- Nghe và thực hành nói p.
Nghe 2: A debate: paper
vs.electronic dictionaries.
- Xem trước từ ngữ, cấu
trúc để tranh cãi 1 vấn đề
nào đó.
Tự học
- Nghe 1: hard sell/ soft sell.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận về cấu trúc sử dụng
khi tranh luận một vấn đề nào đó.
- Xem trước nội dung bài.

Thực hành và
bài tập
- BT p.Vocabulary preview, tr. 98. - Xem trước nội dung bài.
Tự học - Sưu tầm bài thêm. - Sưu tầm bài thêm.
Tuần 15
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
Nói
Thảo luận
- Thảo luận về chủ đề "công nghệ
có cải thiện học tập hay không".
- Xem trước nội dung thảo
luận.
Thực hành và
bài tập
- Tranh luận theo nhóm về công
nghệ có cải thiện quá trình học
tập hay không.
- Nghiên cứu các cấu trúc
sử dụng để ủng hộ hay phản
bác một quan điểm nào đó.
Tự học - Viết lại bài thuyết trình ở lớp.
Từ vựng
và ngữ
pháp
Thảo luận
- Thảo luận câu gián tiếp.
- Thảo luận cấu trúc, từ ngữ sử
dụng để ủng hộ hay phản bác

một quan điểm nào đó.
- Xem lại lí thuyết về câu
gián tiếp.
- Xem trước p. Speaking
skill, tr. 104.
Thực hành và
bài tập
- BT 1, 2 tr. 103.
- BT 1, 2, p. Vocabulary skill,
tr. 102.
- Xem trước nội dung bài.
Tự học - Làm thêm BT về câu gián tiếp. - Xem p. Study skills, tr. 106.
Revision Tổng kết lại nội dung đã học
7. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
8. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.
8.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia BT cá nhân.
8.2. Đánh giá định kì
Hình thức Mục đích kiểm tra Tỉ lệ
Tham gia học tập trên lớp
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong
các giờ học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị
bài tốt, tích cực thảo luận,…).
0%
Bài tập nói cá nhân 1
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ

ngữ, cách phát âm.
10%
16
Bài tập nói cá nhân 2
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ
ngữ, cách phát âm.
10%
Bài tập thuyết trình nhóm
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ
ngữ, cách phát âm và tác phong làm việc nhóm.
10%
Bài thi kết thúc học phần
Đánh giá tổng thể mức độ tiến bộ của sinh viên
ở kĩ năng nói.
70%
* Ghi chú: Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 85% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Tham gia đủ các bài tập cá nhân tuần; bài tập nhóm và các bài tập kiểm tra không
có bài nào điểm 0.
8.3. Tiêu chí đánh giá
Bài tập cá nhân
- Hình thức: Vấn đáp.
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần.
- Thời gian: 05 - 10 phút.
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên gồm: khả năng sử
dụng ngôn ngữ, sự chuẩn xác về mặt ngữ pháp, ngữ âm và nội dung bài nói.
Bài tập nhóm và bài thi kết thúc học phần

- Hình thức: Vấn đáp.
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần,và trong cả kì học.
- Thời gian: 10 - 15 phút.
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên gồm: khả năng sử
dụng ngôn ngữ, sự chuẩn xác về mặt ngữ pháp, ngữ âm và nội dung bài nói.
MỤC LỤC
Trang
17

×