Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÍ CƠ SỞ 2 (Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh) 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.83 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG ANH PHÁP LÍ CƠ SỞ 2
(Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh)

HÀ NỘI - 2017
1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GV
KTĐG
KT
L
LF
LU
IILE
PEIU-L

Bài tập
Giảng viên
Kiểm tra đánh giá
Key terms
Listening
Language focus
Language Use


Introduction to International Legal English
Professional English in Use – Law

R
Sp
SV
TA
Tr
U
Wr

Reading
Speaking
Sinh viên
Text analysis
Trang
Unit
Writing

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Mã môn học:
Loại môn học:


Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh pháp lí cơ sở 2
04
A.CNBB02
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phó trưởng Bộ môn Ngoại Ngữ, phụ trách tổ Tiếng
Anh
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh
Email:
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thị Hường
Email:
8. ThS. Đồng Hoàng Minh
Email:
9. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
10. Nguyễn Hải Anh – GV
Email:

Văn phòng Tổ Anh văn

-

Tổ Anh Văn – Bộ môn Ngoại Ngữ - Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Hà
3


Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
-

Điện thoại: 043. 3776469

-

Email:

2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT

Tiếng Anh pháp lý cơ sở 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương trình tiếng Anh pháp lý 2 là chương trình tiếp nối tiếng Anh chuyên ngành luật học phần 1, dành
cho sinh viên cử nhân Luật chất lượng cao hệ chính quy. Môn học bao gồm 6 chủ đề về 6 ngành luật
khác nhau như: Luật công ty (company law), luật thương mại (Commercial law), luật bất động sản (Real
property law), kiện tụng và hòa giải (litigation and arbitration), luật quốc tế (International law), luật so
sánh (comparative law). Mỗi bài được chia thành 2 phần: nghiên cứu ngành luật và thực hành luật và
cung cấp cho sinh viên những kiến thức nâng cao hơn về từ vựng, ngữ pháp và các kĩ năng nghe, nói,
đọc, viết, từ đó tạo nền tảng kiến thức, kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên để sinh viên có thể
tiếp cận các môn học chuyên ngành bằng tiếng Anh một cách dễ dàng, hiệu quả. Cụ thể:

- Các kiến thức ngữ pháp cơ bản thường dùng trong các văn bản pháp luật được củng cố sau mỗi bài học
thông qua các bài tập thực hành.
- Kĩ năng đọc và hiểu các văn bản pháp luật như các bài báo pháp luật, thư tín và luật thương mại.
- Kĩ năng nghe hiểu về các chủ điểm pháp luật thông qua các bài giảng, thuyết trình, phỏng vấn hay thảo
luận.
- Kĩ năng viết những dạng văn bản pháp luật thông dụng như viết thư, viết memo.
- Kĩ năng nói được tăng cường qua các hoạt động như: đóng vai (role- play) giữa khách hàng và luật sư,
phỏng vấn, hay thảo luận với đồng nghiệp, sinh viên về các tình huống trong pháp luật thực tế.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1:
U19: Business organization
(PEIU-L)
U5: Company law (IILE)
Part 1: The study of law

- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe tìm thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết, xác định đúng sai
+ Nói: Thảo luận về các loại hình công ty, luật công ty thông qua hoạt
động đóng vai (role-play)
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: theo chủ điểm công ty;
+ Ngôn ngữ: Ngôn ngữ được sử dụng khi thảo luận về 2 khía cạnh:

GIAO CHỦ ĐỀ CHO BÀI
THUYẾT TRÌNH NHÓM


4


thuận lợi và bất lợi của một vấn đề.

Tuần 2:
U5: Company law (continued)
Part 2: Law in practice

- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe tìm ý chính, thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Phân tích bài khóa tìm ý chính.
+ Nói: Thảo luận về thuận lợi và bất lợi của 1 vấn đề
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngôn ngữ: Từ vựng về chủ đề luật công ty.

U6: Commercial law
Part 1: The study of law

- Các kĩ năng
+ Đọc: Tìm thông tin cụ thể, chi tiết, xác định đúng sai. (True- False)
+ Nghe: Tìm ý chính, thông tin chi tiết, cụ thể.
+ Nói: Đưa thông tin về thời kì thực tập ở công ty luật.
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Từ vựng về chủ đề luật thương mại
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe tìm thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định Đúng- Sai (True- False).
+Nói: Thảo luận về những lựa chọn, tình huống khác nhau, những kết

Tuần 3:
quả tương ứng qua hoạt động đóng vai (Role-play).
U6: Commercial law (continued) +Viết: Viết thư để xin tham dự một chương trình, khóa học.
Part 2: Law in practice
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Vai trò của trạng từ
+ Ngôn ngữ: Cấu trúc, ngôn ngữ dùng trong thư hồi đáp xin đăng kí
tham gia 1 chương trình.
+ Từ vựng: Từ vựng về chủ đề luật thương mại.
- Các kĩ năng:
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định Đúng- Sai (True- False
Tuần 4:
+ Nghe: Nghe tìm ý chính, thông tin cụ thể, chi tiết
U7: Real property law
+ Nói: Tăng cường kĩ năng nói qua việc sử dụng những chiến thuật,
Part 1: The study of law
phương pháp để nhấn mạnh điểm quan trọng.
+ Viết: Luyện viết thư.
- Kiến thức ngôn ngữ:
BTCN tuần 1
+ Từ vựng: theo chủ đề luật bất động sản, mua bán bất động sản; hình
thành tính từ với tiền tố mang nghĩa phủ định; cách sử dụng từ đồng nghĩa:
trang trọng và thông dụng..
Tuần 5:
- Các kĩ năng
U7: Real property law
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
(continued)
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định Đúng- sai (True- False)
Part 2: Law in practice

+Nói: Tiếng Anh trong giao tiếp điện thoại.
- Kiến thức ngôn ngữ
5


+ Từ vựng: về chuyển nhượng bất động sản.

U8: Litigation and arbitration
Part 1: The study of law

Tuần 6:
U8: Litigation and arbitration
(continued)
Part 2: Law in practice

Tuần 7:
U9: International law
Part 1: The study of law

Tuần 8:
U9: International law
(continued)
Part 2: Law in practice
U10: Comparative law
Part 1: The study of law
BTCN tuần 2
Tuần 9:
U10: Comparative law
(continued)
Part 2: Law in practice

BÀI TẬP HỌC KỲ
(THUYẾT TRÌNH NHÓM)

- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Các bên tham gia và các giai đoạn trong tranh tụng, trọng tài
thương mại; từ vựng trong lĩnh vực tố tụng.
+ Ngữ pháp: Các dạng thức tương lai
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định Đúng- sai (True- False)
+ Nói: Về chủ đề tranh tụng, đóng vai (role-play) giữa luật sư- khách
hàng về các thủ tục tranh tụng, hay trọng tài thương mại.
+ Viết: Viết thư trả lời.
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Ngôn ngữ trang trọng trong thư tín, ngôn ngữ trong xây
dựng cơ sở lập luận của vụ án; từ vựng trong lĩnh vực tố tụng.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và lấy thông tin chi tiết; xác định thông tin đúng/ sai.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết;
+Nói: Luyện kĩ năng tranh luận.
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Giới từ và tiền tố; từ vựng trong lĩnh vực luật quốc tế;
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và lấy thông tin chi tiết; xác định thông tin đúng/ sai.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết;
+ Viết: luyện kĩ năng viết thư
- Các kĩ năng

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết;
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Thuật ngữ sử dụng trong luật quốc tế và luật so sánh
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và tóm lược lại thông tin chính, trả lời câu hỏi
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết và tổng hợp thông tin.
+ Nói: Kĩ năng trong so sánh và đối chiếu; đóng vai luật sư tư vấn về sở
hữu tài sản.
+ Viết: Luyện kĩ năng viết thư
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Từ vựng: Ngôn ngữ trong giải thích, so sánh và đối chiếu;
6


Tuần 10:
BÀI TẬP HỌC KỲ
(THUYẾT TRÌNH NHÓM)
VÀ ÔN TẬP

+ Ngôn ngữ: tìm và chọn thuật ngữ pháp lý, từ nối tạo nên tính mạch lạc
của đoạn văn.
- Sinh viên thuyết trình theo nhóm
- Ôn tập các kiến thức đã học

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành; thực hành kỹ năng ngôn ngữ trên cơ sở những kiến thức về các
ngành luật khác nhau như luật công ty, luật thương mại, luật bất động sản, luật quốc tế và luật so sánh.
Đồng thời, sinh viên cũng có cơ hội được làm quen với các kĩ năng như đàm phán, tranh luận, thảo luận
các tình huống pháp luật thông qua các bài nghe, các hoạt động đóng vai (role-play), từ đó làm nền tảng,

hỗ trợ sinh viên học các môn luật chuyên ngành bằng tiếng Anh, đảm bảo sinh viên sau khi ra trường có
thể làm việc được trong môi trường pháp luật quốc tế.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Kết thúc chương trình này sinh viên ngoài việc nắm vững cách phát âm từ vựng, còn có khả năng
sử dụng được trọng âm cũng như là ngữ điệu của lời nói để đạt hiệu quả cao nhất trong các tình huống
pháp luật.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cần thiết để sử dụng trong những tình huống giao tiếp trong môi
trường làm việc pháp luật như: đàm phán, thuyết trình, thảo luận,...;
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, cách diễn đạt cụ thể trong các
tình huống pháp luật khác nhau.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ vựng về các ngành luật như luật công ty, luật thương mại, luật đất đai, luật quốc tế,
luật so sánh để có thể đọc hiểu được các dạng bài, văn bản cũng như thực hiện các giao tiếp liên quan
đến các lĩnh vực luật tương ứng.

7


5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:


Nghe và nắm được nội dung chính và tình tiết cụ thể trong bài nghe.


• Tăng cường khả năng nghe hiểu những chủ đề liên quan đến pháp luật thông qua những tình
huống thực tế như bài giảng, bài thuyết trình, phỏng vấn hay thảo luận.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Giao tiếp được trong những tình huống khác nhau trong môi trường làm việc liên quan đến
những ngành luật khác nhau.
• Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại trong thực hành luật như gọi điện thoại, đàm phán,
đưa ra ý kiến, nêu quan điểm, bảo vệ quan điểm, hay thảo luận với đồng nghiệp, sinh viên tập sự,
- Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Tăng cường khả năng đọc và hiểu những văn bản pháp luật như bài báo, pháp luật thương mại và
thư tín pháp luật, cũng như những văn bản trong tình huống thực hành luật trong những ngành luật
tương ứng.


Cải thiện các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thông tin chi tiết).

- Kĩ năng viết:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Viết những loại văn bản pháp luật phổ biến bằng tiếng Anh như viết thư, e-mail cho khách hàng,
để xin tham gia một chương trình hay viết bảng ghi nhớ.
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập tuần, bài tập
học kỳ;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu đọc thêm các tài liệu, văn bản pháp
luật;
- Có tinh thần xây dựng và tham gia tích cực vào các hoạt động trên lớp.

5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm; thuyết trình
8


- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn học liệu khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập
môn học.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục
tiêu

Bậc 1
Nêu hoặc kể tên được

Bậc 2
Trình bày hoặc phân tích được

Bậc 3
Vận dụng được kiến
thức ngôn ngữ và kiến
thức chuyên ngành để

1A1. Hiểu và ghi nhớ được các
thuật ngữ chuyên ngành về
luật công ty.
1A2. Nắm được phương pháp
làm bài nghe với các dạng câu
hỏi ý chính và câu hỏi tìm
thông tin chi tiết.
1A3. Nắm được phương pháp

làm bài đọc với câu hỏi
Đúng/Sai và tìm thông tin chi
tiết.

1B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
1B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe
1B3. Sử dụng đúng các các từ
nối để hoàn thành các bài tập
cho sẵn.
1B4. Phân biệt được các loại
hình công ty khác nhau: khái
niệm, đặc điểm, thủ tục thành
lập.
2B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
2B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe
2B3. Sử dụng được các cụm từ
cố định dùng để nói về thuận
lợi và bất lợi của 1 vấn đề theo
tình huống cho sẵn.
2B4. Nắm được bố cục của 1
bức thư xin thực tập.


1C1. Trình bày được các
loại hình công ty, ưu
nhược điểm của từng
loại hình công ty.
1C2. Nêu được một cách
khái quát thủ tục thành
lập công ty.
1C3. So sánh được các
loại hình công ty ở Việt
Nam và một số quốc gia
khác.

3B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
3B2. Nghe và trả lời được các

3C1. Đóng vai và thảo
luận theo tình huống cho
sẵn.
3C2. Viết 1 bản tóm tắt
về các nội dung đã thảo

Vấn
đề
1.
Luật
công ty


2.
2A1. Ghi nhớ được từ, cụm từ
Luật
mới về chủ đề luật công ty,
công ty; luật thương mại trong bài học.
Luật
2A2. Ghi nhớ được các cụm từ
thương cố định dùng để nói về thuận
mại
lợi (ưu điểm), bất lợi (nhược
điểm) của 1 vấn đề.
2A3. Ghi nhớ được các cụm
tính từ đi với danh từ.
2A4. Biết cách cấu tạo danh từ
từ động từ.
2A5. Ghi nhớ được các cụm từ
cố định thường dùng để viết 1
bức thư xin thực tập.
3.
3A1. Ghi nhớ các từ, cụm từ
Luật
mới trong bài học.
thương 3A2.Ghi nhớ được các cụm từ
mại
cố định thường dùng để viết 1
bản tóm tắt.

2C1. Trình bày, thảo
luận được những nội
dung căn bản liên quan

đến chủ đề bài học.
2C2. Viết được 1 bức
thư xin thực tập theo yêu
cầu của GV.

9


3A3. Biết cách cấu tạo tính từ
từ danh từ.
3A4. Ghi nhớ được các tính từ
thường dùng với một số động
từ trong văn bản pháp lý.

4.
4A1. Ghi nhớ các từ và các
Luật bất cụm từ mới trong bài đọc về
động
chủ đề luật cạnh bất động sản.
sảm
4A2. Ghi nhớ được các tiền tố
cấu tạo tính từ trái nghĩa và
quy tắc sử dụng tiền tố để cấu
tạo tính từ trái nghĩa.
4A3. Ghi nhớ các từ, cụm từ
đồng nghĩa dùng trong văn
phong trang trọng và thông
thường.
4 A4. Ghi nhớ được các cụm
từ dùng để nhắc lại, diễn đạt

lại 1 ý kiến, nhấn mạnh 1 ý
kiến…
5.
5A1. Ghi nhớ và được nghĩa
Luật bất của các từ thường dùng trong
động
bài học
sản;
5A2. Ghi nhớ được các cụm từ
Tố tụng thường dùng để viết thư khách
tại toà và hàng: mở đầu thư, xác nhận,
trọng tài tóm tắt thông tin, kết thư.
5A3. Ghi nhớ được các cụm từ
cố định thường dùng để giao
tiếp qua điện thoại.
5A4. Ghi nhớ được cách dùng
của thì tương lại đơn giản với
will và shall.
5A5. Nắm được bố cục của 1
thư mời

câu hỏi liên quan đến bài nghe luận.
3B3. Sử dụng đúng cấu trúc câu
bị động trong các tình huống
khác nhau.
3B4. Nắm được các yêu cầu
của viết 1 bài tóm tắt.
4B1. Hiểu và phân tích được 4C1. Thuyết trình ngắn
nội dung chính của bài đọc. Trả về chủ đề luật bất động
lời được các câu hỏi liên quan sản ở Việt Nam.

đến bài đọc.
4B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe
4B3. Phân biệt được các quyền
khác nhau đối với bất động sản.
4B4. Trình bày lại được nội
dung cơ bản về luật bất động
sản sử dụng từ vựng chuyên
ngành đã học.

5B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
5B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe
5B3. Hiểu và làm được các bài
tập về từ vựng.
5B4. Mô tả lại được các giai
đoạn tố tụng tại toà.

5C1. Vận dụng được các
từ vựng và kiến thức đã
học để viết 1 bức thư
khách hàng theo yêu
cầu..
5C2. Thực hành hội
thoại qua điện thoại.
5C3. Sử dụng được các
cụm từ đã học để thể

thuyết trình ngắn 1 khía
cạnh về giải quyết tranh
chấp tại toà hoặc bằng
phương thức trọng tài.
5C4. Viết được bức thư
mời theo yêu cầu.

6.
6A1. Ghi nhớ các từ, cụm từ 6B1. Hiểu và phân tích được 6C1. Đóng vai để thực
Tố tụng mới trong bài học.
nội dung chính của bài đọc. Trả hiện tình huống phỏng
tại toà và 6A2. Nắm được các nội dung lời được các câu hỏi liên quan vấn giữa luật sư và
10


trọng tài cần có trong 1 bức thư trao đổi
trước khi khởi kiện.
6A3. Ghi nhớ được các cụm từ
trang trọng thường dùng trong
thư tín và từ đồng nghĩa thông
thường.
6A4. Ghi nhớ được cấu trúc
của 1 bức thư hồi đáp
7.
7A1. Ghi nhớ các từ, cụm từ
Luật
mới trong bài học.
quốc tế 7A2. Ghi nhớ được các giới từ
đi với danh từ.
7A3. Ghi nhớ được nghĩa của

một số tiền tố thường gặp.
7A4. Ghi nhớ được các cụm từ
cố định thường dùng trong
tranh biện.
8.
8A1. Ghi nhớ các từ, cụm từ
Luật
mới trong bài học.
quốc tế; 8A2. Ghi nhớ được các cụm từ
Luật so cố định thường dùng để giải
sánh
thích các nghĩa của thuật ngữ
pháp lý.
8A3. Ghi nhớ được các cụm từ
thường dùng để đưa ra định
nghĩa.
8A4. Ghi nhớ được các cụm từ
thường dùng để viết tư tư vấn
khách hàng.
9.
9A1. Ghi nhớ các từ, cụm từ
Luật so mới trong bài học.
sánh
9A2. Ghi nhớ được các cụm từ
cố định thường dùng để giải
thích, so sánh, đối chiếu.

đến bài đọc.
6B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe

6B3. Phân tích được mục đích
của từng phần trong bức thư
trao đổi trước khi khởi kiện.

khách hàng theo yêu
cầu.
6C2. Viết 1 bức thư trao
đổi trước khi khởi kiện
theo yêu cầu.
6C3. Viết 1 bức thư hồi
đáp theo yêu cầu.

7B1. Hiểu và phân tích được 7C1. Thực hành tranh
nội dung chính của bài đọc. Trả biện dựa trên tình huống
lời được các câu hỏi liên quan trong bài.
đến bài đọc.
7B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe

8B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
8B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe
8B3. Nắm được cấu trúc một
bức thư tư vấn khách hàng.

8C1. Đóng vai luật sư và
người thường để thực

hiện tình huống giải
thích thuật ngữ chuyên
ngành luật.
8C2. Viết 1 bức thư tư
vấn khách hàng theo yêu
cầu.

9B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc. Trả
lời được các câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
9B2. Nghe và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài nghe

9C1. Trình bày được
một nội dung cho sẵn
liên quan đến một trong
các chủ đề bài học dưới
hình thức bài tiểu luận.
9C2. Thuyết trình một
nội dung cho sẵn liên
quan đến chủ đề đã
chọn: vận dụng được cả
kỹ năng thuyết trình và
kiến thức về luật công ty
đã học.
11


10.


10C1. Trình bày được
một nội dung cho sẵn
liên quan đến một trong
các chủ đề bài học dưới
hình thức bài tiểu luận.
10C2. Thuyết trình một
nội dung cho sẵn liên
quan đến chủ đề đã
chọn: vận dụng được cả
kỹ năng thuyết trình và
kiến thức về luật công ty
đã học.

Thuyết
trình

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10

Tổng mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

3
5
4
4
5
4
4
4
2
0
35

4
4
4
4
4
3
2
3

2
0
30

3
2
2
1
4
3
1
2
2
2
22

10
11
10
9
13
10
7
9
6
2
87

8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính


-

Introduction to International Legal English, Amy Krois- Lindner, Matt Firth and TransLegal,
Cambridge University Press
Giáo trình tham khảo
Essential English for Law- Hanoi Law University
Professional English in Use- Law, Sally Rice, Cambridge University Press

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung
Nội dung
Tuần

Hình thức tổ chức dạy – học
Lên lớp
Tự học

KTĐG
12


1.

1

Thảo
luận
1.5


2.

2

1.5

1.5

3

12

3.

3

1.5

1.5

3

12

4.

4

1.5


1.5

3

12

5.

5

1.5

1.5

3

12

6.

6

1.5

1.5

3

12


7.

7

1.5

1.5

3

12

8.

8

1.5

1.5

3

12

BTCN tuần 2

9.

9


1.5

1.5

3

12

BT học kỳ

10.

10

1.5

1.5

3

12

BT học kỳ

15

15

30


120

Tổng

Thực hành

Bài tập

1.5

3

12

BTCN tuần 1

9.2 Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
TUẦN 1
Kỹ
năng

Hình thức Tổ
chức dạy học

NÓI
Thảo luận

Thực hành
&Bài tập


Tự học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

-Thảo luận về các loại hình công ty,
tổ chức của loại hình công ty; khía
cạnh của luật công ty.
- Thực hành tình huống pháp luật cụ
thể qua đóng vai: luật sư- khách
hàng trong trường hợp liên quan đến
loại hình công ty

- Xem trước câu hỏi thảo luận tr. 50IILE.
- Tìm hiểu trước ưu, nhược điểm của
các loại hình công ty cũng như câu
hỏi liên quan đến loại hình công ty

- Làm việc theo cặp p.Lead- in tr. 50 – - Ôn lại "mô hình" phỏng vân WASP
IILE
U3- tr. 35
-Thực hành tr.54- IILE
- Ôn lại các ưu và nhược điểm của các - Ôn lại những tình huống đã học
loại hình công ty
13


ĐỌC
Thảo luận


Thực hành&
Bài tập
Tự học
NGHE

Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học

TỪ
VỰNG

Thảo luận

Thực hành
Bài tập

- Thảo luận về luật công ty.
- Thảo luận về các khóa học về luật
công ty
- Thảo luận về những hành vi vi phạm
luật công ty
- BT R1: Company law tr. 50- IILE
- BT R2, tr. 52- IILE.
- BT R3 p13, 14, 15, tr. 55- IILE.
- U19 – PEIU-L
-Thảo luận p.16- R3, tr. 55- IILE
-Thảo luận về luật công ty ở một số

quốc gia.

-Tìm hiểu trước về công ty, luật công
ty ở quốc gia của bạn.

-BT L1, p. a, b, c tr. 53- IILE
-BT L2, p. 17, 18 tr. 56- IILE
- BT L2, p.19, tr.56- IILE
-Tìm nghe thêm các bài nghe về luật công
ty.
-Thảo luận về nhiệm vụ của các thành
viên trong một công ty
- Thảo luận về từ ngữ dùng để nói về
những ưu điểm, nhược điểm
- Làm bài KTs1, p3, tr. 51- IILE
-BT p.10, tr.54- IILE

-Xem trước tr.56- IILE

Tự học

- Xem trước các yêu cầu làm việc tại
tr. 50, 52, 55 - IILE
- Xem U19 – PEIU-L
- Học nhóm, thảo luận theo cặp
-Tìm hiểu trước về luật công ty ở một
số quốc gia.

-Tìm bài nghe thêm qua công cụ tìm
kiếm www.google.com.vn với từ khóa

“company law”
-Tìm hiểu nhiệm vụ của các thành
viên trong một công ty
- Xem trước p.10, tr. 54- IILE

-Tìm hiểu về ưu và nhược điểm của -Xem bài giảng tr.129- IILE
loại hình công ty TNHH

TUẦN 2
Kỹ
năng
TỪ
VỰNG

Hình thức Tổ
chức dạy học
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học

NGHE

Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận về tầm quan trọng của

quan hệ công chúng đối với công ty.
- BT p.20, tr. 56, IILE
- BT p.21,22, 23, tr.57, IILE
- BT p3. tr.61- IILE
- BT p. 24, 25, 26 tr. 58- IILE
- Làm phần LF, tr. 59- IILE
- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV
những lĩnh vực hoạt động thương
mại khác nhau của 1 một luât sư
chuyên lĩnh vực thương mại

- Tìm hiểu trước về quan hệ công
chúng trong công ty.
- Tìm hiểu trước cách phân tích điều
khoản của văn bản pháp luật.
- Tìm hiểu trước về luật thương mại

- Xem trước hướng dẫn tr.62- IILE

14


Thực hành
Bài tập
Tự học
NÓI
Thảo luận

Thực hành
Bài tập


- BT p.5, 6 tr. 62- IILE

- Chuẩn bị trước bài

- Tìm hiểu lĩnh vực hoạt động của một -Tư tìm tài liệu nghe qua công cụ
luật sư chuyên ngành thương mại
tìm kiếm www.google.vn
.
- Thảo luận về những khả năng có thể - Xem lại phần nghe tr.56
để có thể trả lời bức thư của Pippa
Solloway's tr. 56 (nghe)
- Thảo luận về những kinh nghiệm có - Tìm hiểu trước những nhiệm vụ
thể học hỏi được qua thời gian tập sư ở mà 1 luật sư tập sự phải đảm nhiệm.
một công ty luật.
- BT p.27- IILE SV làm viêc theo cặp - Nghiên cưu, phân tích mục 172,
đóng vai khách hàng- luật sư
luật công ty 2006- IILE
- BT p.9- IILE SV làm việc theo cặp
để thảo luận

Tự học
ĐỌC

Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học

- Thảo luận về phạm vi điều chỉnh của - Tìm hiểu trước về ngành luật

ngành luật thương mại Việt Nam
thương mại Việt Nam.
- BT R1. tr. 60- IILE
- Đọc và tra từ mới.
- Đọc thêm về ngành luật thương mại

- Ôn tập lại nội dung bài học và từ
mới

TUẦN 3
Kỹ
năng
TỪ
VỰNG

Hình thức Tổ
chức dạy học
Thảo luận
Thực hành
Bài tập

Nội dung chính

-Thảo luận cấu trúc của 1 bức thư - Xem lại cấu trúc của một bức thư
trang trọng
trang trọng
- Thảo luận P.10- tr. 63- IILE
- BT 11, 12, 13 tr. 63-65, IILE.

- Đọc trước nội dung bức thư tr. 64,

IILE

- Language use, p.7- tr.62, IILE

-Xem lại cách thức hình thành trạng
từ và chức năng của trạng từ.

Tự học
ĐỌC &
VIẾT

Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận theo nhóm 3-4 SV về luật -Tìm hiểu về đại lý thương mại, hợp
thương mại, vai trò của đại lý thương đồng thương mại.
mại, hợp đồng thương mại
- BT R3, 4, 5, tr. 66, 67, 67 - IILE
- Viết thư BT 16 tr. 65- IILE

- Tìm hiểu DD17, chỉ thị 1993 về đại
lý thương mại (của nước Anh)

- BT p. 27, tr. 70- IILE

-Đọc kĩ và nắm vững chỉ thị 17


15


NGHE
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học
NÓI&
VIẾT

Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học

-Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV những -Xem trước hướng dẫn p. nghe tr. 32lịch vực mà luật sư doanh nghiệp phải IILE
đảm nhận.
-BT 28, 29, 30; tr.70- IILE

- Ôn tập lại nội dung bài học và từ mới

-Nghe thêm theo chủ đề luật thương mại.

-Sưu tầm bài nghe qua công cụ tìm
kiếm www.google.com.vn
-Thảo luận về những lựa chọn và khả -Xem lại nội dung bài nghe tr.70- IILE
năng khác nhau đối với Chance
Computing.

- BT nói p.31- tr. 70- IILE

- Xem trước yêu cầu của bài

-Viết summary, tr. 70- IILE
- BT LF tr.71

-Ghi chú lại những phần đã thảo luận

TUẦN 4
Kỹ năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

TỪ
VỰNG
Thảo luận

Thực hành
Bài tập
Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học
NGHE& Thảo luận
VIẾT


Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận về văn bản, định nghĩa
các bên trong luật bất động sản.
- Thảo luận về các từ đồng nghĩa
mang nghĩa trang trọng/ thông dụng
trong tình huống pháp luật
- BT KTs p3, 4 tr.73- IILE
- BT p6 tr. 74- IILE
- BT KTs p16 tr. 77- IILE
- BT p17 tr. 78- IILE
- BT KTs p23 tr. 79- IILE
- BT p18 tr. 78- IILE

- Đọc trước p.5 tr. 74- IILE

- BT R1, p2 tr. 72- IILE
- BT R2, p7,8 tr.74, 75- IILE

- Tìm hiểu trước về động sản và bất
động sản

-Tìm hiểu thêm về luật bất động sản
của Việt Nam
-Thảo luận về luật mua- bán bất động
ở Việt Nam


-Tìm kiếm trên công cụ tìm kiếm
"google.com.vn".
-Tìm hiểu những quy định về mua bán
bất động sản ở Việt Nam.

- Tìm hiểu về mua bán bất động sản ở
Việt Nam

- Ôn tập lại nội dung bài học và từ
mới
- Thảo luận theo nhóm 3-4 SV sự - Tìm hiểu sự khác nhau giữa động
khác nhau giữa động sản và bất động sản và bất động sản
sản

16


Thực hành
Bài tập
Tự học
NÓI
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học
KTĐG

- BT L1, p 11, 12, tr.76, IILE
- BT L2, p 19, 20, tr. 78, 79- IILE


- Tìm hiểu những vấn đề pháp lý liên
quan đến đầu tư bất động sản

- BT L2, p. 21, 22; tr. 79- IILE
- BT viết thư, p24 tr. 80- IILE
- Thảo luận về kỹ xảo để nhấn mạnh
vào những nội dung quan trọng trong
bài nói, thuyết trình
- BT p13, 14 tr. 77- IILE

- Ôn lại những kiến thức đã học

- Thuyết trình theo nhóm
- Bài kiểm tra 1
Kiểm tra BT cá nhân 1

- Tìm hiểu trước về kỹ xảo trong bài
nói, thuyết trình
- Xem lại phần nghe 11, 12 tr. 76
- Ôn lại những kiến thức đã học
- Ôn lại những nội dung đã học

TUẦN 5
Kỹ
năng
TỪ
VỰNG
&NÓI

Hình thức Tổ

chức dạy học
Thảo luận

Thực hành
&Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

-Thảo luận về những ngôn ngữ, cách
thức diễn đạt trên điện thoai trong
các tình huống giao tiếp khác nhau
- Thảo luận về các bên và các giai
đoạn trong tranh tụng, tố tụng
-BT p27, 28 tr. 81- IILE
- BT S2, p30, 31 tr. 81- IILE
- BT KTs p3, 4, 5 & 6 tr. 84-85- IILE

-Xem trước ngôn ngữ dùng trên giao
tiếp điện thoại

- Xem trước yêu cầu của bài tr. 81IILE
- Xem trước pháp luật về tranh tụng

-LF tr. 82- IILE
Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành&

Bài tập
Tự học
NGHE
Thảo luận
Thực hành&
Bài tập

-Ôn lại từ vựng liên quan đến bất
động sản, chuyển nhượng bất động
sản.
- Thảo luận về hợp đồng mua bán, - Tìm hiểu trước về hợp đồng mua
chuyển nhượng bất động sản
bán, chuyển nhượng bất động sản
- Thảo luận về các cách giải quyết
tranh chấp pháp luật
- BT R3, p25 tr.80- IILE
- Luyện kĩ năng đọc lướt tìm thông tin
- BT R1, p2 tr.83- IILE
- BT R2, p7 tr.85- IILE
- Đọc va làm bài thời tương lai, p8, 9 - Ôn tập lại nội dung bài học và từ mới
tr. 86, 87- IILE
-Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV về hợp -Xem trước về hợp đồng thuê bất động
đồng thuê bất động sản
sản
-BT L3 p26 tr. 81- IILE

- Xem trước ngôn ngữ trong điện thoại

17



Tự học

-Đọc thêm tài liệu về mua bán, chuyển -Sưu tầm bài qua công cụ tìm kiếm
nhượng bất động sản
www.google.com.vn

TUẦN 6
Kỹ
năng
NGHE
& NÓI

Hình thức Tổ
chức dạy học
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập
Tự học

ĐỌC

Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học

TỪ
VỰNG Thảo luận
& VIẾT

Thực hành
Bài tập
Tự học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

-Thảo luận về tranh tụng, tố tụng ở Việt
Nam
-BT L1 p11, 12 tr.87- IILE
- BT S1, p13 tr.87- IILE
- BT L2 p29-32 tr.91, 92- IILE
-BT S2, p35 tr.92- IILE
- Tranh tụng ở một số quốc gia khác

-Tìm hiểu về tranh tụng, tố tụng ở
Việt Nam
-Đọc trước yêu cầu, nội dung bài
học
- -Sưu tầm bài qua công cụ tìm
kiếm www.google.com.vn

- Thảo luận nhóm 3-4 SV về 1 vụ án: - Tìm hiểu về 1 vụ án mẫu
tình tiết pháp luật
- BT R3, 4, 5 tr. 88- 90- IILE

-Đọc trước yêu cầu, nội dung bài
học
-Tìm hiểu thêm về trình tự, thủ tục tố -Tìm hiểu qua công cụ tìm kiếm

tụng ở Việt Nam
google.com.vn
-Thảo luận về ngôn ngữ, văn phong -Xem lai R5, tr.90- IILE
trang trọng trong thư tín pháp luật
-BT p27, 28 tr.91- IILE
- BT p33, 34 tr. 92- IILE

-Đọc trước yêu cầu, nội dung bài
học

- BT p36 tr.92- IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

TUẦN 7
Kỹ năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

ĐỌC
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị


-Thảo luận theo nhóm 3-4 SV phân
biệt giữa công pháp quốc tế và tư
pháp quốc tế.
- Thảo luận về luật của liên minh
Châu Âu.
-BT R1, tr.94- IILE
- BT R2, p 6, 7, 8 tr. 96, 97- IILE
- BT R3, p.17, 18, 19, 20 tr. 100- 101IILE

- Nghiên cứu trước về tư pháp quốc
tế và công pháp quốc tế

- Đọc trước yêu cầu, nội dung bài đọc
- Tìm hiểu về xung đột pháp luật
trong xâm phạm quyền sáng chế

18


Tự học
TỪ
VỰNG

Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học

NGHE&
Thảo luận

NÓI
Thực hành&
Bài tập
Tự học
KIỂM
TRA

-BT R4, tr.101- 102- IILE

-Thảo luận theo nhóm về trường hợp
Microsoft v. AT&T
- Thảo luận phân biệt một số văn bản - Tìm hiểu về tên gọi, định nghĩa một
pháp luật
số văn bản pháp luật trong Tiếng Anh.
- BT KTs1, tr.95- IILE
-Đọc trước yêu cầu, nội dung bài
- BT KTs 2, tr.98- IILE
-BT LF, tr.105- IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

-Thảo luận theo nhóm 3 - 4 về khóa -Xem lại phần R2, tr.97- IILE
học CPD ở phần R2, tr.97- IILE
-BT L1, tr.98, 99- IILE
- BT S1: Tranh luận p15, tr. 99- IILE

- Làm việc theo nhóm để tranh luận 1
trong 2 chủ đề yêu cầu.

-Tranh luận 1 trong những trường hợp -Làm việc theo nhóm

còn lại.
- Kiểm tra 2
-Ôn lại nội dung đã học

TUẦN 8
Kỹ
năng
NGHE

Hình thức Tổ
chức dạy học
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập
Tự học

TỪ
VỰNG
&NÓI

Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học
Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị


-Thảo luận lại case Microsoft Corp. AT -Xem lại trường hợp Microsoft
%T
Corp. AT của bài nghe tuần trước.
-BT p.25, 26, 27, 28 tr. 102- 103- IILE
- Xem trước p29, tr.103- IILE
- Luyện nghe thêm

-Xem lại nội dung liên quan đến từ
vựng đã học

- Thảo luận cụm từ dùng để giải thích - Tìm hiểu từ ngữ dùng để giải thích
những thuật ngữ pháp lý cho những cho những thuật ngữ pháp lý
người không có chuyên môn về luật
- BT p29, 30, tr.104- IILE
- BT S2, tr. 104- IILE: đóng vai (roleplay)
- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

- Đọc trước yêu cầu, nội dung bài

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

-Thảo luận về dòng họ pháp luật -Tìm hiểu trước về common law và
common law và civil law
civil law

19


ĐỌC&
TỪ

VỰNG

Thực hành
Bài tập

-BT R1, tr.106- IILE
- KTs p3, tr.107- IILE
- R2, p4, 5, 6 tr.108- IILE

KTĐG

Tự học
- BT p7, 8- tr.109- IILE
Kiểm tra BT cá nhân 2

- Xem trước R2, tr.107- IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

TUẦN 9
Kỹ năng
TỪ
VƯNG&
NGHE

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận


Thực hành
&Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

-Thảo luận về những vấn đề có thể - Khó khăn gặp phải khi dịch 1 văn
gặp phải khi dịch 1 văn bản pháp bản pháp luật từ Anh sang Việt và
luật sang ngôn ngữ khác.
ngược lại.
- BT L1, p11, 12, 13, tr.109- IILE
-BT p16, 17, tr.110- IILE
- BT L2, p.19-22, tr.111- IILE
- BT p23, tr.111- IILE

- Đọc trước yêu cầu, nội dung bài

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

Tự học
TỪ
VỰNG &
NÓI

Thảo luận
Thực
hành& Bài
tập
Tự học


ĐỌC,
NÓI &
VIẾT

Thảo luận

- LF, tr.114- IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng

-Thảo luận theo nhóm 3-4 SV p.25 -Xem trước p.25 tr.112- IILE
tr.112- IILE

Thực
hành&
Bài tập

-BT p.26, 27, 28 tr.112- 113- IILE
- S2, p29, tr.113- IILE

-Từ nối tạo nên tính nhất quán của
văn bản

Tự học

-Viết thư p30- IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng


THUYẾT Thảo luận
TRÌNH
KTĐG

- Thảo luận về 1 khía cạnh pháp luật - Tìm hiểu trước pháp luật của 1 số
của 1 số quốc gia khác nhau
quốc gia khác nhau
- BT 7, 8 tr.109- IILE
- Xem trước các yêu cầu của bài
- BT S1, p24- tr.111- IILE

- Sinh viên thuyết trình theo nhóm (4- - Chuẩn bị bài thuyết trình theo nội
5 sinh viên/nhóm)
dung đã được phân công

BT học kỳ (Thuyết trình bài nhóm)

TUẦN 10
Kỹ năng

Hình thức
Tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

20



ÔN TẬP

dạy học
Thảo luận

-Ôn tập lại những nội dung đã học

- Ôn tập và làm bài tập

Thực hành
&Bài tập
Tự học
THUYẾT
TRÌNH
KTĐG

Thảo luận

- Sinh viên thuyết trình theo nhóm (4-5 - Chuẩn bị bài thuyết trình theo
sinh viên/nhóm)
nội dung đã được phân công

BT học kỳ (Thuyết trình bài nhóm)

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo qui chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện

- Qua bài kiểm tra cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Bài tập cá nhân tuần 1:
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng)
Bài tập cá nhân tuần 2:
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng)
Bài tập học kỳ
Bài thi kết thúc học phần.
(Nghe- Đọc- Ngữ pháp – Từ
vựng)

Mục đích kiểm tra
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kỹ năng đọc
hiểu và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kỹ năng đọc
hiểu và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên một cách tổng
thể: nội dung bài thuyết trình, kĩ năng nói, kĩ năng thuyết
trình, khả năng hợp tác của sinh viên trong nhóm
Đánh giá tổng hợp 4 kĩ năng ngôn ngữ và toàn bộ kiến
thức về ngữ pháp, từ vựng của sinh viên sau khi hoàn
thành học phần.

Tỉ lệ
10%
10%
10%
70%


* Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 80% tổng số giờ lên lớp trở lên.
11.3. Tiêu chí đánh giá
11.3.1Bài kiểm tra cá nhân 1, 2
• Hình thức: bán trắc nghiệm, tự luận. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên
đã được làm quen với các hướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm
quen với các hướng dẫn làm bài trong bài thi hết môn.
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: 30 phút
21


• Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.
11.3.2 Bài tập học kỳ
• Hình thức: Mỗi nhóm (4-5 sinh viên) thuyết trình, sau đó trả lời những câu hỏi của giáo viên và
sinh viên. Bài thuyết trình hoàn toàn được thực hiện bằng tiếng Anh.
• Tiêu chí đánh giá: nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, chính xác của việc sử dụng từ vựng,
ngữ pháp, phát âm, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút
• Thang điểm: đánh giá thể hiện trong phiếu đánh giá
11.3.3. Thi kết thúc học phần
 Hình thức: Trắc nghiệm. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh
 Nội dung: Gồm các nội dung của 10 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 10
câu nghe, 60 câu trắc nghiệm các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu.
 Thời gian: 90 phút
 Thang điểm: Thể hiện trong bài kiểm tra

22



MỤC LỤC
Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN.............................................................................................................3
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT....................................................................................................................4
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC.......................................................................................................4
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC...............................................................................................................7
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT......................................................................................................9
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU....................................................................................................................12
8. HỌC LIỆU.......................................................................................................................................12
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC......................................................................................................12
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC..................................................................................................21
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.......................................................................21

23



×