Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG PHÁP HỌC PHẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.77 KB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG PHÁP
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG PHÁP
HỌC PHẦN II
HÀ NỘI - 2015
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG PHÁP
Hệ đào tạo: Cử nhân luật (hệ chính quy)
Tên môn học: Tiếng Pháp học phần II
Số tín chỉ: 04
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Trần Thị Minh Phương - GV, Phụ trách Tổ tiếng Pháp
Điện thoại: 0985812514
Email:
2. ThS.Trần Ngọc Dương - GVC
Điện thoại: 0985746805
Email:
3. ThS. Trịnh Thị Thuý Hoa - GV
Điện thoại: 0989356519
Email:
4. Nguyễn Trường Giang - GV
Điện thoại:0904550750


Email:
Văn phòng tổ tiếng Pháp
Phòng 405, nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.38355773
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
Tiếng Pháp (trình độ A1-1).
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Yêu cầu chung
Môn học này nhằm mục đích cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về ngữ
âm, từ vựng, ngữ pháp và văn hoá Pháp tương đương với trình độ A1-2 khung tham
chiếu châu Âu về năng lực ngôn ngữ.
Về ngữ pháp
1. Cách chia và sử dụng
- Động từ nhóm 3 thời hiện tại: aller, faire, vouloir, pouvoir, devoir, dire
- Động từ phản thân thời hiện tại
- Động từ thời quá khứ kép
3
- Động từ thời tương lai đơn, thời tương lai gần
- Động từ thức mệnh lệnh
2. Cách dùng đại từ nhấn mạnh, đại từ “on’’
3. Tính từ sở hữu
4. Cách đặt câu hỏi và các loại từ để hỏi
Về từ vựng
Cung cấp một số từ vựng về các chủ đề quen thuộc trong sinh hoạt hàng ngày:
nghề nghiệp, gia đình, đặc điểm tính cách, sở thích, các hoạt động hàng ngày, lễ hội…
Về giao tiếp
Hướng dẫn sinh viên
1. Cách hỏi, nói giờ (trong giao dịch hành chính và trong sinh hoạt hàng ngày)
2. Cách viết thư mời, nhận lời, từ chối lời mời

3. Cách thông báo tin vui, buồn trong cuộc sống cũng như cách ứng xử trước các
thông tin đó…
4. Cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi phù hợp với tình huống giao tiếp thông
thường nhất trong cuộc sống hàng ngày
5. Cách mô tả đặc điểm tính cách của một người nào đó
6. Cách nói về các nghi thức lễ hội trong đời sống văn hoá Pháp
7. Giới thiệu về gia đình và các thành viên trong gia đình, mối quan hệ gia đình
trong đời sống hiện đại ở Pháp
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Giáo trình Alter Ego (Méthode de francais A1), Nxb. Hachette, bao gồm:
- Giáo trình dành cho sinh viên + đĩa CD
- Sách bài tập
Chương 3
- Bài 1: Tel maitre, tel chien
Nói về sở thích, về các hoạt động văn hoá thể thao
Giới thiệu về nghề nghiệp
Nói về các con vật nuôi trong gia đình và sở thích của người Pháp đối với một
số loài vật nuôi
- Bài 2: Toujours célibataire?
o Nói về bản thân (tên, nghề nghiệp, sở thích, đặc điểm ngoại hình, các nét
tính cách đặc trưng)
o Nói về một người nào đó (tên, nghề nghiệp, sở thích, đặc điểm ngoại hình,
các nét tính cách đặc trưng)
- Bài 3: J’ai rendez-vous avec vous
o Mời ai đi chơi (cách đưa ra lời mời, ấn định cuộc hẹn - nhận lời mời/từ chối
4
lời mời)
Chương 4
- Bài1: Au fil des heures
o Hỏi giờ, nói giờ hành chính và trong giao tiếp hàng ngày

o Nói về các thói quen
- Bài 2: Au jour le jour
o Nói về các hoạt động hàng ngày
o Kể lại các sự việc trong quá khứ
- Bài 3: Jours de fête
o Các dạng câu hỏi trong tiếng Pháp
o Nói về các dự định trong tương lai gần
Chương 5
- Bài 1: Carnet du jour
o Thông báo tin vui, tin buồn trong gia đình và cách ứng xử trước các thông
tin đó
o Hỏi thăm sức khoẻ của một người
o Nói về các thành viên trong gia đình
- Bài 2: Familles d’aujourd’hui
o Cách dùng thời tương lai gần, quá khứ gần.
o Biết cách gọi và trả lời điện thoại.
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Ôn tập và nâng cấp một số kiến thức của sinh viên đã học trong học phần I.
- Dạy mới một số kiến thức về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng…
5.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe hiểu: có thể hiểu được những từ quen thuộc và những cách diễn đạt
rất thông dụng về bản thân, gia đình mình, về môi trường cụ thể và trực tiếp nếu
mọi người nói chậm và rõ ràng.
- Kĩ năng đọc hiểu: Có thể hiểu được những từ đã học, thông báo đơn giản, những
câu đơn giản ví dụ trong các mục rao vặt, các tờ quảng cáo, các thư mời… liên
quan đến các chủ điểm quen thuộc
- Kĩ năng nói: Có thể giao tiếp một cách đơn giản như chào hỏi, hỏi thăm về sức
khỏe, hỏi giờ, cám ơn, xin lỗi, tạm biệt… Có thể hỏi và trả lời một số câu đơn giản
về các chủ đề quen thuộc đã học như miêu tả một người, nói về sở thích, công việc

hàng ngày…
- Kĩ năng viết: Có thể điền vào các phiếu, biểu mẫu đơn giản liên quan đến bản thân
như họ tên, tuổi quốc tịch, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, số điện thoại, có thể viết
5
và trả lời một bức thư cá nhân đơn giản chẳng hạn như thư mời dự liên hoan…
thông báo các thông tin vui buồn trong cuộc sống cũng như cách xử sự trước các
thông tin đó.
5.3. Về thái độ
- Nâng cao ý thức học tập, hình thành thái độ, phương pháp học ngoại ngữ cho sinh
viên.
- Nâng cao khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ của sinh viên.
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển khả năng làm việc theo nhóm.
- Có hiểu biết về nền văn hoá, xã hội, phong tục tập quán của Pháp.
- Bước đầu tìm hiểu về sự khác nhau, giống nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá
Pháp.
6. HỌC LIỆU
A. Giáo trình Alter Ego (gồm giáo trình cho sinh viên và sách bài tập)
B. Tài liệu tham khảo

7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
Lịch trình giảng dạy chi tiết môn tiếng Pháp học phần II
Tuần Buổi Bài Nội dung giảng dạy Nội dung học tập của
sinh viên
01 1
D3 : Dis - moi
qui tu es
L1: P.50-51
Parler de ses goûts et de
ses activités

Activités : 1-2-3
Aller et faire au présent
- Nắm vững nghĩa các
danh từ chỉ nghề
nghiệp.
- Học thuộc cách chia
động từ aller-faire thời
hiện tại.
2 D3-L1
P.51
Articles contractés : - aller
+ nom de lieu
- Faire + nom d’activité
sportive/culturelle
Le masculin et le féminin
des noms de profession
Activités : 4-5-6-7-8
- Nắm vững cách dùng
động từ aller, faire.
- Nắm vững cách
chuyển danh từ chỉ
nghề nghiệp giống đực
số ít sang giống cái số
ít.
6
3
D3-L1
P.52-53
Parler de ses activités, de
son animal

Lecture des témoignages
écrits
- Sử dụng thành thạo
động từ aller, faire.
- Làm bài tập D3-L1.
02 4 D3-L1
EX dans le cahier
d’activités
5 D3-L2
P.54-55
Lecture des annonces
Activités : 1-2-3
Nắm vững nghĩa của
các danh từ chỉ tính
cách.
6 D3-L2
P.55
Adjectifs de caractéri sati
on
Le masculin, le féminin
des adjectifs qualificatifs
Les pronoms toniques
- Nắm vững cách
chuyển đổi tính từ chỉ
tính cách giống đực số
ít sang giống cái.
- Nắm vững cách dùng
đại từ nhấn mạnh: moi,
toi, lui, elle, nous, vous,
eux, elles.

03 7 D3-L2
P.56-57
Aimer, adorer, détester +
nom/verbe
Lecture de l’enquête
TEST 1
- Nắm vững nghĩa và
cách dùng các động từ
aimer, adorer, détester.
8 D3-L2
P.56-57
Le pluriel des adjectifs
qualificatifs
La caractérisation physiq
ue et psychologique
- Nắm vững cách
chuyển đổi từ tính từ
chỉ tính cách số ít,
giống đực sang số
nhiều, giống đực.
- Làm bài tập D3-L2.
9 D3-L2
EX dans le cahier
d’activités
04 10 D3-L3
P.58
Lecture des conversations
téléphoniques
Activités : 1-2-3
Luyện đọc các bài hội

thoại 1, 2. Học
thuộc từ mới.
11 D3-L3
P.59
Le présent des verbes
pouvoir/vouloir/devoir
Proposer une sortie,
inviter/accepter/refuser
Pronom on = nous
- Học thuộc cách chia
và cách sử dụng động
từ pouvoir/vouloir/dev
oir.
- Biết cách mời ai đi
chơi, nhận lời và từ
chối lời mời.
- Cách dùng đại từ “on”.
7
12 D3-L3
P.60
Lecture des messages
écrits d’invitation
Activités : 8-9-10.
05 13 D3-L3
P.61
L’impératif : 2e personne
du singulier et du pluriel
EX dans le cahier
d’activités
- Học thuộc cách chia

và cách dùng động từ ở
thức mệnh lệnh.
- Làm bài tập D3-L3.
14
D3-L3 EX dans le cahier
d’activités (suite)
15 Fin D3
P.62-63-64
Carnet de voyage:
Comportements
Pratiques sportives en
France -Vers le portfolio
TEST 2
06 16 D4: Une
journée
particulière
L1 : P.66-67
Lecture des dialogues.
Activités : 1-2-3-4
17 D4-L1
P.67
Demander et dire l’heure
La différence entre l’heure
officielle et l’heure
informelle
Activités : 5-6-7
- Nắm vững cách hỏi,
nói giờ. Phân biệt cách
nói giờ hành chính và
giờ giao tiếp.

- Hiểu được bảng giờ
mở cửa, đóng cửa ở các
công sở.
18 D4-L1
P.68-69
Lecture des échanges
Les verbes pronominaux
au présent
Nắm vững cách dùng
và cách chia động từ
phản thân ở thời hiện tại.
07 19 D4-L1
P.68-69
Indiquer les horaires et la
succession des actions
Les activités quotidiennes
EX dans le cahier d’ac
tivités
- Học thuộc các động
từ chỉ các hoạt động
hàng ngày.
- Hiểu được cách dùng
các thành ngữ chỉ thói quen.
- Làm bài tập D4 - L1.
20
D4-L1
EX dans le cahier
d’activités (suite)
21 D4-L2
p.70-71

Lecture de la BD
Activités : 1-2-3
- Hiểu được các lời
bình trong tranh.
- Có khả năng kể được
công việc của một ngày
8
quen thuộc.
08 22 D4-L2
p.71-72
Exprimer la régularité et la
fréquence
Les activités quotidiennes
- Les expressions de
temps. Activités : 4-5-6-7
- Nắm vững cách dùng
các thành ngữ chỉ giờ
giấc, chỉ sự diễn ra liên
tiếp của các hoạt động.
23
D4-L2
p.72-73
Lecture du journal intime
Le passé composé
- Học thuộc cách chia,
cách sử dụng động từ ở
thời quá khứ kép.
24
D4-L2
EX dans le cahier

d’activités
- Làm bài tập D4 - L2.
09 25 D4-L2
EX dans le cahier
d’activités (suite)
TEST 3
26
D4-L3
P.74-75
Les mots interrogatifs –
Structures du
questionnement
Lecture du questionnaire
d’enquête
- Hiểu được ý nghĩa
các ngày lễ hội ở Pháp.
- Phân biệt được cách
đặt câu hỏi, các từ để
hỏi trong tiếng Pháp.
D4-L3
p.75-76
Le verbe dire au présent -
Le futur proche
Activités : 8-9-10-11
- Học thuộc cách chia,
sử dụng động từ dire ở
thời hiện tại.
- Nắm vững cách chia,
cách sử dụng động từ ở
thời tương lai gần.

10 28 D4-L3
p.76-77
Chez + nom de personne/
pronom tonique
EX dans le cahier d’ac
tivités
- Cách dùng giới từ
chez + danh từ chỉ
người/đại từ nhấn
mạnh.
Làm bài tập D4 - L3.
29
D4-L3
EX dans le cahier d’ac
tivités (suite)
30 Fin D4
P.78-79-80
Vers le portfolio
Carnet de voyage: Les
fêtes en France.
Qui fait quoi dans la
maison
9
11
31 D5-L1
P. 82
Lecture des faire-part
d’événements familiaux
Annoncer un événement-
réagir à une nouvelle

- Hiểu, biết cách viết và
trả lời các thiếp báo về
các tin vui, buồn trong
gia đình.
32
D5-L1
P. 83
Les adjectifs possessifs
Demander et donner des
nouvelles de quelqu’un
- Nắm vững các tính từ
sở hữu.
- Biết cách hỏi thăm,
nói về sức khoẻ của
một người.
33 D5-L1
P.84-85
Les membres de famille -
Les noms de famille
Les parties du corps
Avoir mal + certaines
parties du corps
- Học thuộc các danh từ
chỉ các thành viên
trong gia đình.
- Cách diễn đạt sự ốm
đau.
12
34 D5-L1
EX dans le cahier

d’activités
Làm bài tập D5 - L1.
35
D5-L1
EX dans le cahier
d’activités (suite)
TEST 4
36
D5-L2
P.86-87
Lecture des conversations
téléphoniques
Appeler/répondre au
téléphone
- Biết cách nghe và trả
lời điện thoại.
13
37 D5-L2
P.87-88
Le passé récent et le futur
proche
Lecture du texte : Les
familles recomposées
- Phân biệt cách sử
dụng thời tương lai gần
và thời quá khứ gần.
- Hiểu được các hình
thức gia đình tại Pháp.
38
Révision

TEST 5
Ôn tập kiến thức đã
học.
39
Révision
14
40
Révision
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định của Trường Đại học Luật Hà Nội số
2098/QĐ-ĐHLHN về việc ban hành Quy chế đào tạo hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ ngày 21/8/2014).
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau: Tham gia học tập
trên lớp từ 85% trở lên thời gian quy định cho học phần.
10
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh viên.
- Trong 5 bài tập cá nhân nêu có từ 2 bài trở lên bị điểm 0 thì không đủ điều kiện dự thi.
- 5 bài tập cá nhân có trọng số bằng 30%.
- Điểm thi cuối kì có trọng số 70%.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Bài tập cá nhân
9.2. Đánh giá định kì
- Thi kết thúc học phần, hình thức thi trắc nghiệm.
MỤC LỤC
Trang
11

×