XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Nhóm 7 )
MƠN ĐỊA LÍ 9
I/ Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập học kì II của học sinh
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: vùng ĐNB, vùng ĐBSCL, phát triển tổng hợp kinh
tế biển và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng
II/ Xác định hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra tự luận.
III/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
- Ở đề kiểm tra học kì II Địa lí 9, các chủ đề và nội dung kiểm tra với sô tiết là 10 tiết (bằng 100%).
Phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
+ Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (30%),
+ Đồng bằng SCL 3 tiết ( 40%),
+ Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trưởng biển đảo 3 tiết (30%).
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CÁC THAO TÁC XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Thao tác 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng ĐBSCL
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài nguyên môi trường
biển đảo.
Thao tác 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Vận dụng sáng tạo
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Vùng Đông Nam Bộ
.............% TSĐ =.........điểm
Vùng ĐBSCL
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
.............% TSĐ =.........điểm
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài ngun mơi trường
biển đảo.
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải trhích ngun nhân
làm cho tài ngun bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
.............% TSĐ =.........điểm
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
TSĐ .......
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
Tổng số câu .....
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
Thao tác 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...)
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Vùng Đông Nam Bộ
Nhận biết
TSĐ:
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải trhích nguyên nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
điểm
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài nguyên môi trường
biển đảo.
30% TSĐ =
Vận dụng sáng tạo
điểm
Vùng ĐBSCL
40% TSĐ =
Vận dụng
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
.............% TSĐ =.........điểm;
30% TSĐ =
Thông hiểu
điểm
điểm
Tổng số câu .....
Thao tác 4. Quyết định tổng số điểm ( TSĐ) của bài kiểm tra
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Mức độ nhận thức
Vùng Đông Nam Bộ
30% TSĐ =
điểm
Vùng ĐBSCL
40% TSĐ =
điểm
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài nguyên môi trường
biển đảo.
30% TSĐ =
điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải trhích nguyên nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
Thao tác 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,...) tương ứng với tỉ lệ % đã tính ở thao tác 3
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Vùng Đông Nam Bộ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
30% TSĐ = 3 điểm
Vùng ĐBSCL
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
40% TSĐ = 4 điểm
Phát triển tổng hợp
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
kinh tế biển và bảo vệ
nguyên mơi trường biển
tài ngun mơi trường đảo.
Giải trhích ngun nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
biển đảo.
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
30% TSĐ = 3 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
Thao tác 6. Tính số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng (% điểm và điểm số)
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Vùng Đông Nam Bộ
30% TSĐ = 3 điểm
Vùng ĐBSCL
40% TSĐ = 4 điểm
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
67 % TSĐ = 2 điểm;
33 % TSĐ = 1 điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
25% TSĐ = 1 điểm
Phát triển tổng hợp
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
kinh tế biển và bảo vệ
nguyên môi trường biển
tài nguyên môi trường đảo.
25% TSĐ = 1 điểm
50% TSĐ = 2 điểm
Giải trhích nguyên nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
biển đảo.
30% TSĐ = 3 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
...............điểm;
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
..........% TSĐ
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Thao tác 7. Tính tổng số điểm cho mỗi cột
Chủ đề
(nội dung, chương)
Mức độ nhận thức
Vùng Đông Nam Bộ
Nhận biết
Thông hiểu
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
30% TSĐ = 3 điểm
Vùng ĐBSCL
67 % TSĐ = 2 điểm;
triển kinh tế xã hội
33 % TSĐ = 1 điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Công LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
40% TSĐ = 4 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài nguyên mơi trường
biển đảo.
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải trhích ngun nhân
làm cho tài ngun bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
30% TSĐ = 3 điểm
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
TSĐ = 5 điểm
TSĐ = 3 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
50% TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 2 điểm
Thao tác 8. Tính tỉ lệ % TSĐ phân phối cho mỗi cột
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
nhận thức
Vùng Đơng Nam Bộ
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
triển kinh tế xã hội
30% TSĐ = 3 điểm
Vùng ĐBSCL
67 % TSĐ = 2 điểm;
33 % TSĐ = 1 điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất
40% TSĐ = 4 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài nguyên môi trường
biển đảo.
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải trhích nguyên nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
30% TSĐ = 3 điểm
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
5 điểm = 50%TSĐ
3 điểm = 30%TSĐ
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
50% TSĐ = 2 điểm
2 điểm = 20%TSĐ
Thao tác 9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
nhận thức
Vùng Đơng Nam Bộ
Phân tích những thuận lợi
Trình bày đặc điểm tự
và khó khăn về điều kiện
nhiên và tài nguyên thiên
tự nhiên đối với sự phát
nhiên của vùng
triển kinh tế xã hội
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
30% TSĐ = 3 điểm
Vùng ĐBSCL
67 % TSĐ = 2 điểm;
33 % TSĐ = 1 điểm;
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ Vì sao ngành chế biến
Nêu đăc điểm vị trí địa lí
trọng các ngành Cơng LTTP chiếm tỉ trọng cao
vùng ĐBSCL
nghiệp ở ĐBSCL
nhất?
40% TSĐ = 4 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
25% TSĐ = 1 điểm
Phát triển tổng hợp
kinh tế biển và bảo vệ
tài ngun mơi trường
biển đảo.
Nêu các phương hướng
chính để bảo vệ tài
ngun mơi trường biển
đảo.
Giải thích ngun nhân
làm cho tài nguyên bị
giảm sút và môi trường bị
ô nhiễm.
30% TSĐ = 3 điểm
67% TSĐ = 2 điểm
33% TSĐ = 1 điểm
5 điểm = 50%TSĐ
3 điểm = 30%TSĐ
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu .....
50% TSĐ = 2 điểm
2 điểm = 20%TSĐ
IV/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Trình bày những đặc điểm tự nhiên của vùng Đơng Nam Bộ. Phân tích những thuận lợi và
khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng. ( 3 điểm)
Câu 2: Cho biết đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng Bằng Sơng Cửu Long. Nêu ý nghĩa.(1 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Ngành
Tỉ trọng cơ cấu cơng
nghiệp của vùng
Chế biến
Vật liệu
Cơ khí nơng nghiệp, một
LTTP
xây dựng
số ngành công nghiệp khác
65,0
12,0
23,0
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng các ngành công nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (1 điểm)
b/ Giải thích vì sao ngành cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ
cấu công nghiệp của vùng? (2 điểm)
Câu 4:
Em hãy cho biết nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển. Biện pháp khắc phục tình trạng trên.
(3điểm)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu
Câu 1
ĐÁP ÁN
a/ Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình thoải, độ cao trung bình.
- Đất đai màu mỡ, đất ban dan, đất xám.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm thích hợp trồng loại cây.
- Mạng lưới sơng ngịi dầy đặc. Vùng biển có ngư trường rộng
b/ Những thuận lợi:
- Địa hình bằng phẵng, có độ cao trung bình
- Đất đai có đất xám, đất badan màu mỡ. - > thuận lợi cho các loại cây CN. . .
- Đất trồng, khí hậu, nguồn nước.
- Khoáng sản, lâm sản , thủy sản, thủy năng phong phú đa dạng
Biểu điểm
1 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
1 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
- Tài ngun du lịch.
c/ Những khó khăn.
- Mùa khơ kéo dài thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.-> xâm nhập mặn…
- Triều cường gây trở ngại cho sản xuất và đời sống.
- Mơi trường bị suy thối, ơ nhiễm ngày càng cao do chưa xử lí tốt nguồn nước thải.
2
3
VỊ TRÍ CỦA ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG
- Nằm ở phía Tây Đơng Nam Bộ.
- Bắc giáp CPC
- Tây nam giáp Vịnh Thái Lan
- Đông giáp biển Đông
Ý nghĩa: + Nằm gần vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
+ Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế.
+ Cửa ngỏ tiểu vùng sông Mê Công
+ Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển với các nước tiểu vùng
sông Mê Công
Vẻ biểu đồ:
Nhận xét: Ngành chế biến LTTP vùng ĐBSCL chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu
kinh tế vì:
+ Có nguồn ngun liệu phong phú từ nông nghiệp, thủy sản ( lúa gạo, cây ăn quả,
các loại tôm cá. . .)
+ Là vùng trọng điểm sản xuất nông sản lớn nhất cả nước (lúa gạo, dừa mía, cây ăn
quả. . .)
0.25
1 điểm
0.25
0.25
0.25
1 điểm
0.5
0.5
1điểm
2 điểm
0,5
+ Nguồn lao động dồi dào giá rẻ.
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
4
0,5
0,5
0,5
• Nguyên nhân:
+ Các chất thải từ sinh hoạt, nhà máy công nghiệp,các khu dân cư, đô thị, khu du
lịch. . .
+ Hoạt động khai thác khoáng sản biển ( dầu khí), nạn tràn dầu từ các phương
tiện vận tải….
• Phương hướng giải quyết:
+ Chuyển hướng khai thác từng vùng biển gần bờ sang vùng biển xa bờ.
+ Khai thác hợp lí nguồn lợi thủy sản. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
+ Bảo vệ tốt rừng ngập mặn. đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn
+ Bảo vệ rạn san hô ngầm. cấm khai thác san hơ dưới mọi hình thức.
+ Đẩy mạnh phịng chống ơ nhiễm mơi trường biển.bỡi các yếu tố hóa học đặc
biệt là dầu mỏ.
0,5 điểm
0.25
0.25
2,5 điểm
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
NHÓ
M 9: (Giồng Riềng, Vĩnh Thuận, Kiên Hải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010-2011
Môn: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bước 1: Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập từ đầu HKII đến hết bài 40.
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của vùng Đông Nam Bộ, vùng ĐB sông Cửu Long và Phát triển tổng hợp kinh tế
và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển-đảo.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ ki: biết, hiểu và vận dụng.
Bước 2: Hình thức kiểm tra:
Tự luận
Bước 3:Ma trận đề kiểm tra
CÁC THAO TÁC XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thao tác 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
Vùng Đông Nam Bộ
……% TSĐ =….điểm
Vùng ĐB sông Cửu Long
……% TSĐ =….điểm
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ
tài nguyên môi trường biển-đảo.
……% TSĐ =….điểm
TSĐ……..
Tổng số câu:……..
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm
Thao tác 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Chủ đề (nội
dung)/mức
độ nhận
thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Trình bày được đặc
Giai thich được vì
Vùng Đơng điểm phát triển ngành sao Đơng Nam Bộ có
Nam Bộ cơng nghiệp của vùng sức hút mạnh vốn đầu
Đơng Nam Bộ
tư của nước ngồi
……%
TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Vùng ĐB
sông Cửu
Long
……%
TSĐ
=….điểm
Phát triển
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
Nêu được điều kiện tự
Hiểu được thực trạng
Bản thân em cần làm
……% TSĐ
=….điểm
tổng hợp
nhiên thuận lợi phát
kinh tế và
bảo vệ tài triển kinh tế biển đảo ở
nước ta
nguyên môi
trường
biển-đảo.
giảm sút tài nguyên gì để bảo vệ tài ngun
và ơ nhiểm mơi mơi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
……%
TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
TSĐ……..
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
Tổng
số
câu:……..
Thao tác 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...)
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Vùng Đơng
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= ….điểm
Nhận biết
Thơng hiểu
Trình bày được
Giải thích được vì
đặc điểm phát sao Đơng Nam Bộ có
triển ngành cơng sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = ….điểm
TSĐ = ….điểm
Vận dụng
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Vùng ĐB sông
Cửu Long
Tỷ lệ 30%TSĐ
= …..điểm
Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biển-đảo.
Tỷ lệ 40%
TSĐ = … điểm
TSĐ……..
Tổng số câu:…
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = ….. điểm
Nêu được điều
kiện tự nhiên
thuận lợi phát
triển kinh tế biển
đảo ở nước ta
Tỷ lệ: 50%
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài ngun gì để bảo vệ tài ngun
và ơ nhiểm môi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = …. Điểm
TSĐ = ….điểm
TSĐ = …điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
Thao tác 4. Quyết định TSĐ của bài kiểm tra
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vùng Đơng
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= ….điểm
Trình bày được
Giải thích được vì
đặc điểm phát sao Đơng Nam Bộ có
triển ngành cơng sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = …. điểm
TSĐ = … điểm
Vùng ĐB sông
Cửu Long
Tỷ lệ 30%TSĐ
= …..điểm
Nêu được điều
Phát triển tổng
kiện tự nhiên
hợp kinh tế và
thuận lợi phát
bảo vệ tài
triển kinh tế biển ở
nguyên môi
nước ta
trường biển-đảo.
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = … điểm
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài ngun gì để bảo vệ tài ngun
và ơ nhiểm môi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ 40%
Tỷ lệ: 50%
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = … điểm
TSĐ = … điểm
TSĐ = …. điểm
TSĐ = …. điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu:…
Thao tác 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,...) tương ứng với tỉ lệ % đã tính ở thao tác 3
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Vùng Đông
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Vùng ĐB sơng
Cửu Long
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Trình bày được
Giải thích được vì
đặc điểm phát sao Đơng Nam Bộ có
triển ngành công sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = … điểm
TSĐ = … điểm
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = … điểm
Nêu được điều
Phát triển tổng
kiện tự nhiên
hợp kinh tế và
thuận lợi phát
bảo vệ tài
triển kinh tế biển ở
nguyên môi
nước ta
trường biển-đảo.
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài ngun gì để bảo vệ tài ngun
và ơ nhiểm môi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ 40%
Tỷ lệ: 50%
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 4 điểm
TSĐ = … điểm
TSĐ = … điểm
TSĐ = … điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…
Thao tác 6. Tính số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng (% điểm và điểm số)
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Vùng Đông
Nam Bộ
Nhận biết
Trình bày
đặc điểm
Thơng hiểu
được
phát
Giải thích được vì
sao Đơng Nam Bộ có
Vận dụng
triển ngành công sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Vùng ĐB sông
Cửu Long
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm
Nêu được điều
Phát triển tổng
kiện tự nhiên
hợp kinh tế và
thuận lợi phát
bảo vệ tài
triển kinh tế biển ở
nguyên môi
nước ta
trường biển-đảo.
Tỷ lệ 40%
Tỷ lệ: 50%
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài nguyên gì để bảo vệ tài nguyên
và ô nhiểm môi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 4 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
TSĐ = 1 điểm
……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ =….điểm
……% TSĐ =….điểm
Thơng hiểu
Vận dụng
Thao tác 7. Tính TSĐ cho mỗi cột
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Vùng Đông
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Vùng ĐB sơng
Cửu Long
Nhận biết
Trình bày được
Giải thích được vì
đặc điểm phát sao Đơng Nam Bộ có
triển ngành cơng sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm
Nêu được điều
Phát triển tổng
kiện tự nhiên
hợp kinh tế và
thuận lợi phát
bảo vệ tài
triển kinh tế biển ở
nguyên môi
nước ta
trường biển-đảo.
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài ngun gì để bảo vệ tài ngun
và ơ nhiểm mơi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ 40%
Tỷ lệ: 50%
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 4 điểm
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
TSĐ = 1 điểm
……% TSĐ = 4
điểm
……% TSĐ = 2 điểm
……% TSĐ = 4 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…
Thao tác 8 Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức
Vùng Đơng
Nam Bộ
Nhận biết
Thơng hiểu
Trình bày được
Giải thích được vì
đặc điểm phát sao Đơng Nam Bộ có
triển ngành cơng sức hút mạnh vốn đầu
nghiệp của vùng
tư của nước ngồi
Đơng Nam Bộ
Vận dụng
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ 66,6%
Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản
lượng cá biển khai
thác,cá nuôi, tôm nuôi
ở ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước
Vùng ĐB sông
Cửu Long
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm
Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm
Nêu được điều
Phát triển tổng
kiện tự nhiên
hợp kinh tế và
thuận lợi phát
bảo vệ tài
triển kinh tế biển ở
nguyên môi
nước ta
trường biển-đảo.
Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm
giảm sút tài nguyên gì để bảo vệ tài nguyên
và ô nhiểm môi môi trường biển đảo
trường biển đảo của
nước ta. Nguyên
nhân.
Tỷ lệ 40%
Tỷ lệ: 50%
Tỷ lệ: 25%
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 4 điểm
TSĐ = 2 điểm
TSĐ = 1 điểm
TSĐ = 1 điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…
40% ;TSĐ = 4
điểm
20% ;TSĐ = 2 điểm
40%; TSĐ = 4 điểm
Thao tác 9: đánh giá lại ma trận và chĩnh sữa nếu thấy cần thiết
Bước 4: viết đề kiểm tra từ ma trận:
MÔN: Địa lý 9
Câu 1: Trình bày đặc điểm phát triển ngành cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ? vì sao ĐNB có sức thu hút vốn đầu tư
nước ngoài? (3điểm)
Câu 2: cho bảng số liệu dưới đây: (3điểm)
Tình hình sản xuất thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002(đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu
Long
Đồng bằng Sông
Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác,cá nuôi, tôm nuôi ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước (cả
nước =100%)