Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi học kì 2 môn địa lý lớp 9 có ma trận đề thi n2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.95 KB, 10 trang )

NHÓM 9: (Giồng Riềng, Vĩnh Thuận, Kiên Hải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010-2011
Môn: Địa lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bước 1: Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập từ đầu HKII đến hết bài 40.
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của vùng Đông Nam Bộ, vùng ĐB sông Cửu Long và
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển-đảo.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ ki: biết, hiểu và vận dụng.
Bước 2: Hình thức kiểm tra:
Tự luận
Bước 3:Ma trận đề kiểm tra
CÁC THAO TÁC XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Thao tác 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ nhận
thức
Vùng Đông Nam Bộ
……% TSĐ =….điểm
Vùng ĐB sông Cửu Long
……% TSĐ =….điểm
Phát triển tổng hợp kinh
tế và bảo vệ tài nguyên
môi trường biển-đảo.
……% TSĐ =….điểm
TSĐ……..
Tổng số câu:……..

Nhận biết



Thông hiểu

Vận dụng

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ
=….điểm
……% TSĐ
=….điểm

Thao tác 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Chủ đề (nội
dung)/mức
độ nhận
thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Trình bày được đặc điểm Giai thich được vì sao
Vùng Đông phát triển ngành công Đông Nam Bộ có sức
Nam Bộ
nghiệp của vùng Đông hút mạnh vốn đầu tư
Nam Bộ
của nước ngoài
……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ =….điểm


……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm


Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Vùng ĐB
sông Cửu
Long

……% TSĐ
……% TSĐ =….điểm
=….điểm
Phát triển
Nêu được điều kiện tự
tổng hợp
kinh tế và nhiên thuận lợi phát triển
bảo vệ tài
kinh tế biển đảo ở nước
nguyên môi
ta
trường
biển-đảo.

……% TSĐ
……% TSĐ =….điểm
=….điểm
TSĐ……..
……% TSĐ =….điểm
Tổng
số
câu:……..

……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.
……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

Thao tác 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,
chương...)

Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư
Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= ….điểm

Vùng ĐB sông
Cửu Long

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = ….điểm

Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = ….điểm


Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước


Tỷ lệ 30%TSĐ
= …..điểm
Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.
Tỷ lệ 40%
TSĐ = … điểm
TSĐ……..
Tổng số câu:…

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = ….. điểm

Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển đảo ở nước ta

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và

để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.

Tỷ lệ: 50%
TSĐ = …. Điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = ….điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ =….điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = …điểm
……% TSĐ =….điểm

Thao tác 4. Quyết định TSĐ của bài kiểm tra
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng

Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư
Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= ….điểm

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = …. điểm

Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = … điểm

Vùng ĐB sông
Cửu Long

Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Tỷ lệ 30%TSĐ

= …..điểm

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = … điểm

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.

Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển ở nước ta

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.


Nguyên nhân.

Tỷ lệ 40%
TSĐ = … điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu:…


Tỷ lệ: 50%
TSĐ = … điểm
……% TSĐ
=….điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = …. điểm
……% TSĐ =….điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = …. điểm
……% TSĐ =….điểm

Thao tác 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,...) tương ứng với tỉ lệ % đã tính ở
thao tác 3
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư

Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = … điểm

Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = … điểm

Vùng ĐB sông
Cửu Long

Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = … điểm

Phát triển tổng

hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.

Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển ở nước ta

Tỷ lệ 40%
TSĐ = 4 điểm

Tỷ lệ: 50%
TSĐ = … điểm

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.
Tỷ lệ: 25%
TSĐ = … điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = … điểm



TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

Thao tác 6. Tính số điểm cho mỗi chuẩn tương ứng (% điểm và điểm số)
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư
Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ

= 3 điểm

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = 2 điểm

Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 1 điểm

Vùng ĐB sông
Cửu Long

Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.


Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển ở nước ta

Tỷ lệ 40%
TSĐ = 4 điểm

Tỷ lệ: 50%
TSĐ = 2 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

……% TSĐ
=….điểm

……% TSĐ =….điểm

……% TSĐ =….điểm

Thông hiểu

Vận dụng

TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…


Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.

Thao tác 7. Tính TSĐ cho mỗi cột
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết


Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư
Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ
Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = 2 điểm


Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 1 điểm

Vùng ĐB sông
Cửu Long

Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.

Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển ở nước ta


Tỷ lệ 40%
TSĐ = 4 điểm

Tỷ lệ: 50%
TSĐ = 2 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

……% TSĐ = 4 điểm

……% TSĐ = 2 điểm

……% TSĐ = 4 điểm

TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.


Thao tác 8 Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Chủ đề (nội
dung)/mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Trình bày được đặc Giải thích được vì sao
điểm phát triển Đông Nam Bộ có sức
Vùng Đông Nam
ngành công nghiệp hút mạnh vốn đầu tư
Bộ
của vùng Đông
của nước ngoài
Nam Bộ

Vận dụng


Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ 66,6%
TSĐ = 2 điểm

Tỷ lệ:33,3%
TSĐ = 1 điểm


Vùng ĐB sông
Cửu Long

Vẽ được biểu đồ thể
hiện tỷ trọng sản lượng
cá biển khai thác,cá
nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so
với cả nước

Tỷ lệ 30%TSĐ
= 3 điểm

Tỷ lệ: 100%
TSĐ = 3 điểm

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biểnđảo.

Nêu được điều kiện
tự nhiên thuận lợi
phát triển kinh tế
biển ở nước ta

Tỷ lệ 40%
TSĐ = 4 điểm


Tỷ lệ: 50%
TSĐ = 2 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

Tỷ lệ: 25%
TSĐ = 1 điểm

40% ;TSĐ = 4 điểm

20% ;TSĐ = 2 điểm

40%; TSĐ = 4 điểm

TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu:…

Hiểu được thực trạng Bản thân em cần làm gì
giảm sút tài nguyên và
để bảo vệ tài nguyên
ô nhiểm môi trường
môi trường biển đảo
biển đảo của nước ta.
Nguyên nhân.

Thao tác 9: đánh giá lại ma trận và chĩnh sữa nếu thấy cần thiết

Bước 4: viết đề kiểm tra từ ma trận:
MÔN: Địa lý 9

Câu 1: Trình bày đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? vì sao
ĐNB có sức thu hút vốn đầu tư nước ngoài? (3điểm)
Câu 2: cho bảng số liệu dưới đây: (3điểm)
Tình hình sản xuất thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng và cả nước,
năm 2002(đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng

Đồng bằng sông

Đồng bằng Sông

Cả nước


Cửu Long

Hồng

Cá biển khai thác

493,8

54,8

1189,6

Cá nuôi

283,9


110,9

486,4

Tôm nuôi

142,9

7,3

186,2

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác,cá nuôi, tôm nuôi ở
ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước (cả nước =100%)
Câu 3: Nên điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển kinh tế biển ở nước ta?(2 điểm)
Câu 4: Thực trạng giảm sút tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo của nước ta.?
Nguyên nhân? Bản thân em cần làm gì để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo?(2điểm)
Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm, biểu điểm:
Câu 1:
• Đặc điểm phát triển công nghiệp:
- Khu vực công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ
cấu GDP của vùng (0,5 điểm)
- Cơ cấu sản xuất cân đối đa dạng (0,5 điểm)
- Một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí, điện, điện tử, công nghiệp chế
biến…. (0,5 điểm)
- Các trung tâm công nghiệp lớn: TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu….. (0,5 điểm)
• Giải thích: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài vì:
- Vị trí địa lý thuận lợi (0,25 điểm)
- Nguồn tài nguyên phong phú (0,25 điểm)
- Nguồn lao động dồi dào, người lao động có tay nghề cao, chuyên môn kỉ thuật giỏi,

thị trường tiêu thụ rộng lớn (0,25 điểm)
- Cơ sở vật chất hoàn thiện (0,25 điểm)
Câu 2:
- Tính tỷ lệ % (1điểm)


- Vẽ biểu đồ (2điểm)
+ Các dạng biểu đồ thích hợp: cột chồng, thanh ngang
+ Có chú giải tên biểu đồ, chính xác, khoa học
Câu 3:
- Vùng biển rộng với nguồn hải sản phong phú, có giá trị kinh tế, xuất khẩu; bờ biển
dài nhiều vũng vịnh, đầm phá => phát triển khai thác và nuôi trồng thủy sản. (0,5 điểm)
- Biển là nguồn muối => nghề làm muối; dầu mỏ và khí đốt ở thềm lục địa, các bãi cát
dọc bờ biển => khai thác và chế biến khoáng sản. (0,5 điểm)
- Dọc bờ biển từ bắc vào nam có nhiều bãi cát rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt, nhiều
đảo ven bờ có phong cảnh kì thú hấp dẫn khách du lịch => phát triển du lịch biển đảo. (0,5
điểm)
- Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng, ven biển có nhiều vũng
vịnh, cửa sông để xây dựng cảng biển => phát triển giao thông vận tải biển. (0,5 điểm)
Câu 4:
*Thực trạng và nguyên nhân: (1 điểm)
- Thực trạng: (0,5 điểm)
+ Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh, cạn kiệt nhiều loại hải sản, một số loài có
nguy cơ tuyệt chủng. (0,25 điểm)
+ Ô nhiểm môi trường biển => nhiều vùng biển bị xuống cấp. (0,25 điểm)
-Nguyên nhân: (0,5 điểm)
+ Khai thác bừa bãi, quá mức, cháy rừng = > suy giảm tài nguyên (0,25 điểm)
+ Các chất thải từ trên bờ, hoạt động giao thông trên biển, khai thác dầu khí => dẫn
đến môi trường biển.. (0,25 điểm)
*Liên hệ bản thân: (1,0 điểm)


Bước 6: xem lại biên soạn đề kiểm tra:
- Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm: phù hợp
- Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận
- Thừ đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh cho phù hợp với hs
- Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.


----------------------------------- hết---------------------------------



×