Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Đề kiểm tra môn sinh học lớp 8 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.59 KB, 143 trang )

Trường THCS Giục Tượng
Ngày ………………………………….
Lớp : 8 / ………….
KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên : …………………………………… MÔN : SINH HỌC 8. ( Tuần 23)
Điểm

Lời Phê

Đề
chẵn

Câu 1 : Nêu những nguyên tắc lập khẩu phần ? ( 2đ)
Câu 2 : Nêu những tác nhân và hậu quả của các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
(5đ)
Câu 3 : Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức khác nhau ở những điểm nào ? (3đ)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Trường THCS Giục Tượng
Lớp : 8 / ………….
Họ và tên : …………………….........
Điểm

Lời Phê


Ngày ………………………………….
KIỂM TRA 15 phút
MÔN : SINH HỌC 8. ( Tuần 23 )
Đề
lẻ

Câu 1 : Vitamin là gì ? Vitamin có vai trò gì đối với cơ thể ? (2đ)
Câu 2 : Nêu những thói quen và cơ sở khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu khỏi các tác
nhân gây hại ? (5 đ)
Câu 3 : Sự bài tiết của da và phổi khác biệt gì so với sự bài tiết của thận ? (3đ)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN : MÔN SINH HỌC 8. KIỂM TRA PHÚT. Tuần 23
ĐỀ CHẴN :
Câu 1 : Nêu những nguyên tắc lập khẩu phần ? ( 2đ)
*Nguyên tắc lập khẩu phần :
+ Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tượng. (0,5đ )
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng vitamin . (1đ )
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. (0,5đ )
Câu 2 : Nêu những tác nhân và hậu quả của các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước
tiểu ? (5đ)
Tác nhân
Hậu quả
- Quá trình lọc máu bị trì trệ  các chất cặn bã và chất độc

Vi khuẩn (0,25đ )
hại tích tụ trong máu  cơ thể nhiễm độc, phù  suy thận 
chết. (1đ )
- Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp bị giảm  môi
trường trong bị biến đổi  trao đổi chất bị rối loạn ảnh
Các chất độc hại trong thức ăn, đồ uống,
hưởng bất lợi tới sức khoẻ. (1đ )
thức ăn ôi thiu, thuốc. (0,75đ )
- Ống thận tổn thương  nước tiểu hoà vào máu  đầu độc
cơ thể. (0,75đ )
Khẩu phần ăn không hợp lí, các chất vô - Gây bí tiểu  nguy hiểm đến tính mạng. (0,5đ )
cơ và hữu cơ kết tinh ở nồng độ cao gây
ra sỏi thận. (0,75đ )
Câu 3 : Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức khác nhau ở những điểm nào ? (3đ)
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
Tỉ lệ nước cao hơn so với nước tiểu chính
Tỉ lệ nước thấp hơn so với nước tiểu đầu.
thức (0,25đ )
(0,25đ )
Nồng độ các chất bã thấp hơn. (0,25đ )
Nồng độ các chất bã cao hơn
(0,25đ )
Có chứa một số tế bào máu, prôtêin, một số Không chứa một số tế bào máu, prôtêin, một
ion cần thiết của cơ thể và chất dinh dưỡng
số ion , chất dinh dưỡng. (0,5đ )
(0,5đ )
Được tạo ra từ quá trình lọc máu ở nang cầu Được tạo ra sau quá trình hấp thụ lại và bài
thận thuộc đoạn đầu của đơn vị thận (0,5đ ) tiết tiếp ở đoạn sau của đơn vị thận. (0,5đ )



ĐÁP ÁN : MÔN SINH HỌC 8. KIỂM TRA PHÚT. Tuần 23
ĐỀ LẺ :
Câu 1 : Vitamin là gì ? Vitamin có vai trò gì đối với cơ thể ? (2đ)
- Vitamin là hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ nhưng rất cần thiết.
(0,5đ )
+ Vitamin tham gia thành phần cấu trúc của nhiều enzim khác nhau => đảm bảo các hoạt
động sinh lí bình thường của cơ thể. Người và động vật không có khả năng tự tổng hợp
vitamin mà phải lấy vitamin từ thức ăn. (1,5đ )
Câu 2 : Nêu những thói quen và cơ sở khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu khỏi các tác
nhân gây hại ? (5 đ)
STT
Các thói quen sống khoa học
Cơ sở khoa học
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể - Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.
1
cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. (0,5đ )
(0,5đ )
- Khẩu phần ăn uống hợp lí
+ Không ăn quá nhiều Protein, quá mặn, quá - Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn
chua, quá nhiều chất tạo sỏi. (0,5đ )
chế khả năng tạo sỏi. (0,5đ )
2
+ Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc - Hạn chế tác hại của chất độc hại. (0,5đ )
hại. (0,5đ )
+ Uống đủ nước. (0,5đ )
- Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được
liên tục. (0,5đ )
- Nên đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu. - Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái. (0,5đ )
3

(0,5đ )
Câu 3 : Sự bài tiết của da và phổi khác biệt gì so với sự bài tiết của thận ? (3đ)
- Chất bài tiết của phổi : ở dạng khí, gồm toàn bộ khí CO2 do hoạt động tế bào tạo ra. (1đ)
- Chất bài tiết của da ở dạng dịch mồ hôi, chứa 10% sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu
( trừ khí CO2 ) (1đ)
- Chất bài tiết của thận ở dạng nước tiểu, có chứa 90%sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu
( trừ CO2 ) (1đ)


Tuần 18
Lớp dạy : 8/1,2,3,4.
Tiết 36
Ngày soạn: 18/ 11/ 2015
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức trong chương trình học kì I, đánh giá năng lực nhận thức
của HS, thấy được những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp thời,
điều chỉnh quá trình dạy và học để giúp HS đạt kết quả tốt.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài, phân tích,giải thích.
-Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài,vận dụng kiến thức vào thực tế
- Phát huy tính tự giác của HS trong quá trình làm bài.
3. Thái độ : Đối tượng HS : TB – Khá .
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm
tra.
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
II.HÌNH THỨC : Kiểm tra tự luận
III. LẬP MA TRẬN :
IV. ĐỀ KIỂM TRA :
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT :
1. Đáp án và biểu điểm chi tiết :

2. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem trước bài 34 : Vitamin và muối khoáng.
3. BỔ SUNG.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ LẺ
Nội dung kiến thức

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Số câu hỏi

1 câu

30%

Số điểm
Tỉ lệ

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương V : Tiêu hóa
( 7 tiết )
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Cộng

Chúng ta cần phải làm
gì để hệ vận động phát
triển cân đối và khỏe
mạnh

Chương II : Vận
động (6 tiết)

Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)

Vận dụng

Nêu cấu tạo hệ tuần
hoàn ở người

0.5 câu


20%

1 câu

30%

Vì sao tim làm việc
cả đời người mà
không bị mệt mỏi

0.5 câu

10%

Hệ hô hấp của
người gồm những
cơ quan nào. Chức
năng của cơ quan
đó là gì.
1 câu

20%

1 câu

30%

1 câu

20%

Trình bày cấu tạo của
ruột non phù hợp với
chức năng hấp thụ
chất dinh dưỡng

1 câu

20%

1 câu

20%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

1.5 câu

40%

1.5 câu

30%

1.câu

30%


4câu
10đ
100%

MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ CHẴN

Nội dung kiến thức
Chương II : Vận
động (6 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Vận dụng

Nêu đặc điểm cấu tạo
của bắp cơ phù hợp
với chúc năng co cơ?
1 câu

20%

1 câu

20%


Tỉ lệ
Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương V : Tiêu hóa
( 7 tiết )

Nêu cấu tạo trong của
tim
0.5 câu

20%

Cộng

Vì sao thành cơ tâm
thất dày hơn thành cơ
tâm nhĩ
0.5 câu

10%


1 câu

30%
Theo em để bảo vệ
hệ hô hấp khỏi các
tác nhân có hại ta
thực hiện những
biện pháp nào.
1 câu

30%

Một Người bị triệu
chứng thiếu axit trong
dạ dày thì sự tiêu hóa ở
ruột non có hiệu quả
như thế nào

1 câu

30%


1 câu

20%

Số câu hỏi
Số điểm

Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

1.5câu

40%

1.5câu

30%

1 câu

20%
1câu

30%

4câu
10đ
100%

Trường THCS Giục Tượng
Ngày : ……………………
Họ và tên : ………………..………
Lớp :8 / ……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2015 – 2016
MÔN : SINH HỌC

Thời gian : 45 phút

Điểm

Lời phê

Câu 1: Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan nào? Chức năng của cơ quan đó
là gì.? (2đ)
Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn ở người? Vì sao tim làm việc cả đời người
mà không bị mệt mỏi ? (3đ)
Câu 3: Trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng? (2đ)
Câu 4: Chúng ta cần phải làm gì để hệ vận động phát triển cân đối và khỏe
mạnh? (3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Đề lẻ


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường THCS Giục Tượng

Ngày : ……………………
Họ và tên : ………………..………
Lớp :8 / ……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2015 – 2016
MÔN : SINH HỌC


Thời gian : 45 phút

Điểm

Lời phê

Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của bắp cơ phù hợp với chúc năng co cơ? (2đ)
Câu 2 : Nêu cấu tạo trong của tim? Vì sao thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ
tâm nhĩ? (3đ)
Câu 3 : Một Người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột
non có hiệu quả như thế nào? (2đ)
Câu 4: Theo em để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại ta thực hiện
những biện pháp nào? (3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Đề chẵn


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

ĐÁP ÁN : KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học 2015 – 2016

ĐỀ LẺ

Câu 1: (2đ)
Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan:
+ Đường dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản à dẫn khí ra
vào phổi, làm ấm và ẩm không khí khi đi vào phổi , đồng thời bảo vệ phổi
khỏi các tác nhân gây hại.(1đ)
+ Hai lá phổi à Thực hiện trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài qua
mao mạch phổi.(1đ)
Câu 2: (3đ)
- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn.
(0.5đ)
+ Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải máu đỏ thẫm, nửa trái máu đỏ
tươi. (0.5đ)
+ Hệ mạch :
Động mạch : dẫn máu từ tim đến cơ quan. (0.25đ)
Tĩnh mạch : dẫn máu từ cơ quan đến tim. (0.25đ)
Mao mạch : Nối động mạch và tĩnh mạch (đường kính mao mạch nhỏ).
(0.5đ)


* Tim làm việc cả đời người mà không bị mệt mỏi :
- Tim co dãn theo chu kì . Mỗi chu kì co tim 0,8s. Pha dãn chung 0,4 s (0,25đ)
- Pha nhĩ co : 0,1s, nghỉ 0,7s (0,25đ)
- Pha thất co 0,3s, nghỉ 0,5s. (0,25đ)
=> Nhờ đó tim có thể phục hồi chức năng hoạt động. (0,25đ)
Câu 3: (2đ)
- Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng:
+ Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có
tác dụng tăng diện tích mặt trong của nó tăng khoảng 600 lần so với diên tích
mặt ngoài. .(1đ)

+ Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
(0.5đ)
+ Ruột dài 2,8- 3 m, tổng S bề mặt 400- 500 m2.(0.5đ)
Câu 4: (3đ)
* Để hệ vận động phát triển cân đối, xương chắc khỏe cần:
- Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí. (0,5đ)
- Tắm nắng tạo điều kiện cho tiền vitamin D chuyển hóa thành vitamin D để
sử dụng trong quá trình tạo xương.(0,5đ)
- Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.(0,5đ)
Để chống cong vẹo cột sống cần chú ý:
+ Khi mang vác nặng,không nên vượt qua sức chịu đựng, không mang vác về
một bên liên tục trong thời gian dài mà phải đổi bên.(0,75đ)
+ Khi ngồi vào bàn học tập hay làm việc cần đảm bảo tư thế ngồi ngay ngắn,
không cúi gò lưng, không nghiêng vẹo.(0,75đ)

ĐÁP ÁN : KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học 2015 – 2016

Đề chẵn:
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của bắp cơ phù hợp với chúc năng co cơ? (2đ)
- Tế bào gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền với nhau nên tế bào cơ dài (0.75đ)
- Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh bố trí xen kẽ (0.5đ)
- Để khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố tơ cơ dày sẽ làm cơ ngắn lại
tạo nên sự co cơ.(0.75đ)
Câu 2 : (3đ)
* Cấu tạo trong :


- Tim có 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới ) (0,5đ)
- Thành cơ tâm thất dày hơn cơ tâm nhĩ. (0,25đ), Cơ tâm thất trái dày hơn cơ
tâm thất phải. (0,25đ)

- Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất ( nửa trái có van 2 lá, nửa phải có
van 3 lá). (0,5đ) Giữa tâm thất và động mạch có van thất động (van tổ chim)
giúp máu lưu thông theo một chiều. (0,5đ)
=> Vì 2 tâm thất là nơi co bóp tạo lực đẩy máu vào động mạch chủ và động
mạch phổi (vòng tuần hoàn lớn và nhỏ ) nên thành cơ dày hơn tâm nhĩ.
( 0,5đ )
- Tâm thất trái dày hơn tâm thất phải vì co bóp tạo lực đẩy máu vào vòng tuần
hoàn lớn.(0,5đ)
Câu 3 : (2đ)
Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có
thể diễn ra như sau :
- Môn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị xuống ruột non liên
tục và nhanh hơn, (1đ)
- Thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hóa của ruột non nên hiệu
qua tiêu hóa sẽ thấp.(1đ)
Câu 4: (3đ) Biện pháp
- Trồng nhiều cây xanh 2 bên đường phố, nơi công cộng, trường học, bệnh
viện và nơi ở. (0,5đ )
- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh và ở những nơi có hại. (0,5đ )
- Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp. (0,5đ)
- Thường xuyên dọn vệ sinh. (0,25đ )
- Không khạc nhổ bừa bãi. (0,25đ )
- Hạn chế sử dụng các thiết bị có thải ra các khí độc. (0,5đ )
- Không hút thuốc lá và vận động mọi người không nên hút thuốc. (0,5đ )
Duyệt HPCM

Duyệt tổ Trưởng

Phạm Kim Liên


Người ra đề

Trần Kim Nhanh


MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ LẺ
Nội dung kiến thức

Nhận biết

Số câu hỏi

1 câu

30%

Số điểm
Tỉ lệ

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương V : Tiêu hóa

( 7 tiết )
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng

Cộng

Trình bày đặc điểm
tiến hóa của hệ cơ
người tiến hóa hơn
thú

Chương II : Vận
động (6 tiết)

Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

1 câu

30%


Các bạch cầu đã tạo
nên hàng rào nào để
bảo vệ cơ thể

Theo em ngày nay
người ta đã tiêm phòng
cho trẻ em những loại
bệnh nào

0.5 câu

10%

0.5 câu

10%

Hệ hô hấp của
người gồm những
cơ quan nào. Chức
năng của cơ quan
đó là gì.
1 câu

20%
Nêu các tác nhân
có hại cho hệ tiêu
hóa ở người.

1 câu


20%
Theo em để bảo vệ hệ
tiêu hóa khỏi các tác
nhân có hại ta thực hiện
những biện pháp nào

0.5 câu

10%
2câu

40%

1 câu

20%

1câu

30%

0.5 câu

20%

1 câu

30%


1.5câu

30%

4câu
10đ
100%


MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ CHẴN

Nội dung kiến thức
Chương II : Vận
động (6 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Chương V : Tiêu hóa
( 7 tiết )

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
Nêu thành phần hóa
học của xương

0.5 câu

10%

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Ý nghĩa của nó đối với
chức năng của xương

0.5 câu

10%

1 câu


20%

Máu gồm những
thành phần cấu tạo
nào? Nêu chức năng
của huyết tương và
hồng cầu.

1 câu

30%

1 câu

30%
Theo em để bảo vệ
hệ hô hấp khỏi các
tác nhân có hại ta
thực hiện những
biện pháp nào.

1 câu

30%

1 câu

30%


Hãy giải thích vì sao sự
vận chuyển các chất
dinh dưỡng sau khi hấp
thụ phải thực hiện theo
2 con đường

1 câu

20%

1 câu

20%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

1.5câu

40%

1.5câu

30%

1câu

30%


4câu
10đ
100%

Trường THCS Giục Tượng
Ngày : ……………………
Họ và tên : ………………..………
Lớp :8 / ……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2015 – 2016
MÔN : SINH HỌC
Thời gian : 45 phút

Điểm

Lời phê

Câu 1. Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan nào? Chức năng của cơ quan
đó là gì.? (2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người so với thú?(3đ)
Câu 3: Nêu các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa ở người? Theo em để bảo vệ
hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại ta thực hiện những biện pháp nào?(3đ)
Câu 4: Các bạch cầu đã tạo nên hàng rào nào để bảo vệ cơ thể? Theo em ngày
nay người ta đã tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào?(2đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Đề lẻ


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

………………………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường THCS Giục Tượng
Ngày : ……………………
Họ và tên : ………………..………
Lớp :8 / ……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2015 – 2016
MÔN : SINH HỌC
Thời gian : 45 phút

Điểm

Lời phê

Câu 1: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết
tương và hồng cầu? (3đ)
Câu 2 : Nêu thành phần hóa học của xương và ý nghĩa của nó đối với chức
năng của xương? (2đ)

Đề chẵn


Câu 3 : Hãy giải thích vì sao sự vận chuyển các chất dinh dưỡng sau khi hấp

thụ phải thực hiện theo 2 con đường: Máu và bạch huyết? (2đ)
Câu 4: Theo em để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại ta thực hiện
những biện pháp nào? (3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN : KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học 2015 – 2016

ĐỀ LẺ
Câu 1. (2đ)
Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan:
+ Đường dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản à dẫn khí ra
vào phổi, làm ấm và ẩm không khí khi đi vào phổi , đồng thời bảo vệ phổi
khỏi các tác nhân gây hại.(1đ)
+ Hai lá phổi à Thực hiện trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài qua
mao mạch phổi.(1đ)
Câu 2: (3đ)
Đặc điểm tiến hóa của hệ cơ:
- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con người. (0.75đ)
- Cơ vận động lưỡi phát triển.(0.75đ)
- Cơ tay: phân hoá thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau.
Tay cử động linh hoạt, đặc biệt là ngón cái.(1đ)
- Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi. (0.5đ)
Câu 3: (3đ)
- Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa:
+ Các sinh vật: Vi khuẩn, giun sán…(0.5đ)
+ Chế độ ăn uống: ăn uống không đúng cách, ăn uống không đúng khẩu
phần (không hợp lí) (0.5đ)

- Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa…
+ Vệ sinh răng miệng đúng cách. Giữ vệ sinh môi trường và nguồn nước.
(0.5đ)
+ Ăn uống hợp vệ sinh. Ăn uống đúng cách.(0.5đ)
+ Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí.(0.5đ)
+ Tẩy giun định kì 4-6 tháng 1 lần.(0.5đ)
Câu 4: (2đ)
* Các bạch cầu đã tạo nên hàng rào nào để bảo vệ cơ thể:
- Sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện. (0.25đ)


- Sự tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do các bạch cầu
limphô B thực hiện. (0.25đ)
- Sự phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh do các tế bào limphô T thực
hiện. (0.5đ)
- Ngày nay người ta đã tiêm phòng (chích ngừa) cho trẻ em các loại bệnh:
lao,uốn ván,ho gà,sởi, viêm gan B, viêm não Nhật Bản…(1đ)

ĐÁP ÁN : KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học 2015 – 2016

Đề chẵn:
Câu 1: (3đ)
- Máu gồm: Huyết tương : chiếm 55% thể tích máu và Tế bào máu : chiếm
45% gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.(1đ)
- Huyết tương có chức năng:
+ Duy trì máu ở thể lỏng để lưu thông dễ dàng.(0.5đ)
+ Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất thải. (0.5đ)
- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển O2 từ
phổi về tim tới tế bào và vận chuyển CO2 từ tế bào đến tim và tới phổi. (1đ)
Câu 2 : (2đ)

- Xương gồm 2 thành phần hoá học là: Chất vô cơ, Chất hữu cơ (1đ)
- Chất hữu cơ (cốt giao) đảm bảo tính đàn của xương, Chất vô cơ (canxi và
photpho) đảm bảo độ cứng rắn của xương. (1đ)
Câu 3 : (2đ)
- Vì : + giảm bớt “ gánh nặng” cho gan trong vai trò điều tiết, điều hòa các
chất dinh dưỡng vào máu và giải độc cho cơ thể. (1đ)
+ Kịp thời đưa đủ các chất dinh dưỡng về tim để theo vòng tuần hoàn máu
cung cấp cho các cơ quan và tế bào. (1đ)
Câu 4: (3đ) Biện pháp
- Trồng nhiều cây xanh 2 bên đường phố, nơi công cộng, trường học, bệnh
viện và nơi ở. (0,5đ )
- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh và ở những nơi có hại. (0,5đ )


- Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp. (0,5đ)
- Thường xuyên dọn vệ sinh. (0,25đ )
- Không khạc nhổ bừa bãi. (0,25đ )
- Hạn chế sử dụng các thiết bị có thải ra các khí độc. (0,5đ )
- Không hút thuốc lá và vận động mọi người không nên hút thuốc. (0,5đ )
Duyệt HPCM

Duyệt tổ Trưởng

Phạm Kim Liên

Người ra đề

Trần Kim Nhanh



Tuần:10
Tiết: 19
NS:20/9/2015

Lớp dạy: 8/1,,2,3,4,.

KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương III nhằm
phát hiện ra những mặt đạt và chưa đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phương án
giải quyết giúp HS học tốt.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài, phân tích,giải thích.
3. Thái độ : Đối tượng HS : TB – Khá .
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm
tra.
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
II.HÌNH THỨC : Kiểm tra tự luận
III. LẬP MA TRẬN :
IV. ĐỀ KIỂM TRA :
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT :
1. Đáp án và biểu điểm chi tiết :
2. Hướng dẫn học ở nhà :
-Xem trước bài 19: “Thực hành sơ cứu cầm máu”
-Các tổ chuẩn bị : băng , gạc sạch, băng y tế, bông thấm, dây vải.
VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



MA TRẬN : KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH HỌC 8. TUẦN 10.
ĐỀ CHẴN :
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Chương I:
Khái quát về
cơ thể người
( 5 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương II
Vận động
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương
III:Tuần
hoàn
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tổng số câu
Tổng điểm :
Tỉ lệ :


TỔNG

Nêu các hoạt động
sống của tế bào

1 câu

30%
Nêu
những
nguyên nhân của
sự mỏi cơ
0.5 câu

10%

1,5 câu

40%

1 câu

30%
Để chống mỏi cơ
chúng ta cần phải làm
như thế nào
0.5 câu

20%

Trình bày cấu tạo Theo em vì sao tim
trong của tim
làm việc cả đời người
mà không bị mệt mỏi
0.5 câu

30%
0.5 câu

30%

0.5 câu

10%
1 câu

30%

1 câu

30%

1 câu

40%
3 câu
10 đ
100%



×