Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Toán 3 Cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.31 KB, 88 trang )

Toán 3 Năm học 2008 - 2009
tuần 18
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007
Toán
Tiết 87: chu vi hình vuông
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm đợc quy tắc tính chu vi hình vuông
- Vận dụng quy tắc để tính đợc chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội
dung hình học.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Tính chu vi hình chữ nhật có: chiều dài 12cm; chiều rộng 1dm
? Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
Hoạt động 2: dạy học bài mới: 15 phút
Bài toán: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD, có cạnh: 3 cm.
- GV vẽ hình và ghi số đo vào cạnh
HS tính chu vi hình vuông (Tính chu vi hình tứ giác ): 3+3+3+3 = 12(cm)
- Có thể viết phép cộng đó thành phép nhân nào? 3 x4 = 12 (cm)
? Nhận xét: 3 cm là số đo độ dài cạnh, 4 là số cạnh hình vuông, từ đó suy ra
cách tính chu vi hình vuông.
Đọc quy tắc sách giáo khoa trang 88
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập 17 phút
Bài 1:
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm bảng con
Chốt: Nêu cách tính chu vi hình vuông.
Bài 2:
HS đọc đề. Phân tích bài toán .Quan sát trực quan để nhận biết muốn tính độ


dài đoạn dây thép là phải tính gì?
HS làm vở
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
1
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Chốt: Cách tính chu vi hình chữ nhật
Bài 3
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm bài
Bài 4
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS đo và tính chu vi hình vuông vào vở.
Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ?
* Dự kiến sai lầm của HS.
- HS không áp dụng quy tắc vừa học để tính chu vi hình vuông .
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................
.................................................................................................................................. .....
................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 26 tháng 12 năm 2007
Toán
Tiết 88: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông thông
qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
? Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 32 phút
Bài 1:
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm bảng con
Chốt: Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 2:
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm bảng con
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
2
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Chốt: Nêu cách tính chu vi hình vuông.
Bài 3
HS đọc đề. Phân tích bài toán .
HS làm vở
Chốt: Cách tính cạnh hình vuông khi biết chu vi .
Bài 4
HS đọc đề.
Cung cấp khái niệm nửa chu vi .Tính chiều dài biết nửa chu vi và chiều rộng
và ngợc lại.
HS tính vào vở.
Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Hệ thống bài
* Dự kiến sai lầm của HS.
HS còn lúng túng khi tính chiều dài hình chữ nhật khi nửa chu vi và chiều
rộng và ngợc lại.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2007
Toán
Tiết 89: luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố phép nhân, chia trong bảng. Phép nhân, chia các số có hai chữ
số, ba chữ số cho số có một chữ số.
-Tính giá trị của biểu thức
-Tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông , giải toán .
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
? Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 32 phút
Bài 1:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
3
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm sách giáo khoa
Chốt: Nhân chia trong bảng.
Bài 2:
HS đọc đề. Nêu yêu cầu
HS làm bảng con
Chốt: Phép nhân, chia số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
Bài 3
HS đọc đề. Phân tích bài toán .

HS làm vở nháp
Chốt: Cách tính chu vi hình chữ nhật .
Bài 4
HS đọc đề.
HS vở
Chốt:giải bài toán liên quan đến tìm một phần bằng nhau của một số.
Bài 5
HS đọc đề. Tính giá trị của biểu thức .
HS làm vở
Chốt quy tắc
Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Hệ thống bài. Dặn dò kiểm tra cuối kì
* Dự kiến sai lầm của HS.
HS còn lúng túng khi tính chiều dài hình chữ nhật khi nửa chu vi và chiều
rộng và ngợc lại.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................
.................................................................................................................................. .....
................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2007
Toán
Tiết 90: kiểm tra cuối kì I.
I. Mục tiêu:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
4
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
- Đánh giá học sinh kiến thức phép nhân, chia trong bảng. Phép nhân, chia các số có
hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
-Tính giá trị của biểu thức

-Tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông , giải toán .
II. Đồ dùng dạy học:
Phô-tô đề
III. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra
Bài 1: Tính nhẩm (2 Điểm)
6x7
8x5
5x8
9x4
18:6
56:7
72:9
48:8
6x6
7x3
9x9
8x3
81:9
36:9
63:7
49:7
Bài 2 : Đặt tính và tính (2 Điểm)
53x4 218x3 956:4 736:5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (2 Điểm)
132x(73-70) 654-10x4
80+38:2 (72+18)x2
Bài 4 : (2 Điểm)
Bài 5: (2 Điểm)
a) Vẽ góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC

b) Vẽ góc không vuông đỉnh AO, cạnh OM,ON
c) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là
A. 22cm B .77cm C. 40cm
__________________________________________________________________
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
5
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
tuần ôn tập
Thứ hai ngày 31tháng 12 năm 2007
Toán
Ôn : Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố ôn tập thực hành nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.
- áp dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số vào giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ : bảng con
125 218 312
x 2 x 3 x 4
250 654 1248
2. Hoạt động 2 : Bài mới
Giới thiệu bài
3. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập
Bài 1 : bảng con :
Đặt tính rồi tính
427 x 2 = 308 x 3 = 215 x 4 = 171 x 6
Bài 2 ( vở)
Một xe đạp chở đợc 127 kg gạo. xe tắc xi tải chở đợc gấp 3 lần xe đạp. Hỏi xe tắc xi

tải chở đợc bao nhiêu bao gạo ?
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
6
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Bải giải
Xe tắc xi tải chở đợc số kg gạo là
127 x 3 = 381 kg
Kiến thức trọng tâm : áp dụng phép nhân 3 chữ số với số có một chữ số để giải bài
toán có liên quan.
Dự kiến sai lầm : Một số em ít thực hiện phép tính nhân số có 3 chữ số với số có 1
chữ số còn chậm.
3. Hoạt động 4 : Củng cố
Bảng con
235 127 135
x 2 x 3 x 4
470 371 620
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Học sinh hiểu bài và làm bài khá tốt.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 01 tháng 1 năm 2008
Toán
Ôn : Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính chia bớc đầu làm quen cách viết gọn và giải
bài toán bằng 2 phép tính.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bảng con và đồ dùng học toán của học sinh.
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiết ôn tập chia số có 3 chữ số

cho số có 1 chữ số.
3. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( bảng con)
948 : 4 = 648 : 6 = 845 : 7 = 630 : 9 =
Kiến thức trọng tâm : Rèn kĩ năng tính chia trừ nhẩm, viết gọn.
Bài 2 ( vở)
396 3 630 7 457 4 724 6
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
7
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Kiến thức trọng tâm : Rèn luyện kĩ năng tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Bài 3 ( vở)
Quyển truyện dày 128 trang. Toán đã đọc 1/4 quyển truyện. Hỏi còn lại bao nhiêu
trang nữa Toàn cha đọc.
Kiến thức trọng tâm : vận dụng kiến thức tìm 1/4 của một số vào giải toán.
Dự kiến sai lầm : Còn một vài em giải toán còn chậm.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm giờ dạy
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 02 tháng 01 năm 2008
Toán
Ôn tập giải toán
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố kiến thức giải bài toán bằng 2 phép tính
vào giải toán.
Củng cố về chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số vào giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
2 học sinh lên bảng chữ bài tập 2 và 3
2. Hoạt động 2 : Bài mới
Giới thiệu bài
3. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập
Bài 1 : Bảng con
Một túi mì chính nặng 50g. Hỏi 3 túi mì chính cân nặng bao nhiêu gam ?
Kiến thức trọng tâm : Vận dụng gấp một số lên nhiều lần để giải toán
Bài 2 : Làm vở
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
8
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Quãng đờng AB dài 179m. Quãng đờng BC dài gấp 4 lần quãng đờng AB.
Hỏi đoạn đờng từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét?
Kiến thức trọng tâm : Vận dụng kiến thức giải bài toán bằng 2 phép tính để
giải bài toán có lời văn.
Bài 3 : Làm vở
Một gia đình nuôi 36 con hơu, 1/9 số Hơu đó đã đẻ ( mỗi con Hơu chỉ đẻ một
con. Hỏi có bao nhiêu con Hơu ?
Kiến thức trọng tâm : vận dụng kiến thức tìm một phần mấy của một số để
giải bài toán bằng 2 phép tính.
Dự kiến sai lầm : Một số ít em còn lúng túng ở bài 3.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm giờ dạy.
Học sinh hiểu bài và làm bài khá tốt.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 03 tháng 01 năm 2008
Toán

Ôn tập giải toán
I. Mục đích yêu cầu :
- Giúp học sinh củng cố kiến thức giải bài toán bằng 2 phép tính vào giải bài
toán.
- Củng cố chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số vào giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. Bảng con
490 : 7 390 : 6
2. Hoạt động 2 : bài mới
Giới thiệu bài : trực tiếp
3. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập
Bài 1 : Làm nháp
Có 279 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu
hàng ?
Kiến thức trọng tâm : Củng cố phép chia số có 3 chữ số vào giải toán có lời
văn.
Bài 2 : Làm vở
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
9
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Có 705 quyển sách giáo khoa chia đều cho 3 lớp. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu
quyển sách ?
Kiến thức trọng tâm : củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho
số có một chữ số vào giải toán có lời văn.
Bài 3 ( làm vở)
Một thùng có 36 lít mật ong, lấy ra 1/3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn
lại bao nhiêu lít mật ong.
- Kiến thức trọng tâm : Củng cố kiến thức giải toán bằng 2 phép tính vào giải

toán bằng 2 phép tính vào giải toán.
Dự kiến sai lầm : Một số ít em làm bài còn chậm.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
Nhận xét giờ ôn tập
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Đa số học sinh hiểu bài và thực hành làm bài toán.
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2008
Toán
Ôn : Hình chữ nhật - Hình vuông
I. Mục tiêu
+Giúp HS: -Ôn lại cách nhận biết hình chữ nhật,hình vuông dựa trên dấu
hiệu : cạnh và góc.
+Củng cố về cách tính chu vi hình chữ nhật,hình vuông.
+Củng cố về xếp hình
II. Nội dung ôn tâp
a)Miệng(5-6)
*Bài 1: Xác định các hình sau,hình nào là hình chữ nhật?Hình nào là hình vuông?
K A B E G N M N
G I K
M

T D C I H L Q P
=>Nêu cách xác định?
b)Bảng con(6-7)
*Bài 2: Đo và tính chu vi hình chữ nhật sau:
A B
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
10
Toán 3 Năm học 2008 - 2009

D C
+Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật?
c)Vở(15-16)
*Bài 3:Cho hình vẽ:
M 3cm T N
Q V P
a. Tính chu vi hình vuông MTVQ?
b. Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ?
+Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật MNPQ?
d) Thực hành(6-7)
*Bài 4 : Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh rồi ghép lại thành một hình vuông
+Học sinh nêu cách làm ?
+GV nhận xét.
__________________________________________________________________
Tuần 19
Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2008
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
11
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Toán
Tiết 91 : Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết các số có bốn chữ số ( các chữ số đều khác không)
- Bớc đầu biết đọc, biết viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số
theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trờng
hợp đơn giản)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.Tấm thẻ ghi số

III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Đọc viết các số có ba chữ số : 742 , 315 , 634
2. Hoạt động 2 : Dạy học bài mới ; 15 phút
* Giới thiệu các số có bốn chữ số
HS thao tác trên đồ dùng
Xếp 10 tấm bìa 100 ô vuông. Có 1000 ô vuông
4 tấm bìa 100 ô vuông. Có 400 ô vuông
2 tấm bìa 10 ô vuông. Có 20 ô vuông
3 ô vuông
* Nh vậy có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông
Coi 1 ô vuông là 1 đơn vị . Gắn hàng đơn vị 3 Tấm ghi số 1
Gắn hàng chục 2tấm ghi số 10
Gắn hàng trăm 4tấm ghi số 100
Gắn hàng nghìn 1tấm ghi số 1000
Giáo viên viết số tơng ứng:
Số gồm 1 nghìn 4 trăm 2 chục 3 đơn vị ,viết là 1423
Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mơi ba
HS đọc số
? Số 1423 gồm mấy chữ số, các chữ số chỉ hàng nào?
*Viết số có bốn chữ số ta viết các chữ số từ hàng nghìn đến hàng trăm, chục,
đơn vị theo thứ tự từ trái sang phải.
3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17 phút
Bài 1:
HS đọc đề.
HS làm sách
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
12
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Chữa. Viết, đọc các số có 4 chữ số. Xác định giá trị các chữ số ở các hàng

Bài 2:
HS đọc đề.
HS làm sách
Chữa. Viết, đọc các số có 4 chữ số biết giá trị các chữ số ở các hàng
Bài 3:
HS nêu yêu cầu.
HS làm sách.
Chữa
4. Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Viết bảng con một số có bốn chữ số, rồi đọc lên.
Nhận xét giờ học.
* Dự kiến sai lầm của HS.
- HS đọc sai số có bốn chữ số có chữ số 5 ở hàng đơn vị.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2008
Toán
Tiết 92: luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác không) .
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Bớc đầu làm quen với số tròn nghìn (Từ 1000 đến 9000)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút

HS viết bảng con các số gồm : 5 nghìn , 8 trăm, 3 chục, 4 đơn vị 6 nghìn , 2
trăm, 5 chục, 5 đơn vị
- Đọc các số vừa viết
2. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập: 30 phút
Bài 1:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
13
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
HS đọc đề. Hớng dẫn mẫu
HS làm sách .
Chữa bảng phụ.
Bài 2:
HS đọc đề. Hớng dẫn mẫu
HS làm sách .
Chữa, củng cố cách đọc số .
Bài 3:
HS nêu yêu cầu.
HS làm vở.
Chốt: Nhận ra thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
Bài 4:
HS đọc đề.
HS làm sách giáo khoa.
Chữa bài.Nhận xét đặc điểm của số tròn nghìn
3. Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Viết bảng con một số có bốn chữ số, rồi đọc lên.
Hệ thống bài.Nhận xét giờ học.
* Dự kiến sai lầm của HS
HS đọc sai số có bốn chữ số có chữ số 5, 1 ở hàng đơn vị.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 16 tháng 01 năm 2008
Toán
Tiết 93 : Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
Giúp HS: - Nhận biết các số có bốn chữ số ( các chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm bằng không)
- Đọc, viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra giá trị của các
chữ số theo vị trí của của các chữ số không.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ
số
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
14
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Viết hai số có bốn chữ số vào bảng con và đọc lên.
2. Hoạt động 2 : Dạy học bài mới ; 15 phút
* Hớng dẫn viết, đọc số có 4 chữ số trờng hợp chữ số không ở hàng đơn vị, chục,
trăm.
- Số 2000. Đọc viết số
- viết số gồm: 2 nghìn 7 trăm 0 chục 0 đơn vị
2 nghìn 7 trăm 5chục 0 đơn vị
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đơn vị
- Hớng dẫn đọc các số trên từ cách đọc các số có 3 chữ số - HS đọc
- Làm tơng tự với số: 2402, 2005

* Chốt: Cách viết đọc các số có bốn chữ số ( Trờng hợp chữ số 0 ở hàng trăm, chục,
đơn vị )
3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17 phút
Bài 1:
HS đọc đề.
HS làm nhóm đôi
Chữa. Viết, đọc các số có 4 chữ số. Xác định giá trị các chữ số 0 ở các hàng
Bài 2:
HS đọc đề.
HS làm sách
Chữa. Nhận xét đặc điểm của các dãy số
Bài 3:
HS nêu yêu cầu.
HS làm vở.
Chữa: Đặc điểm của từng dãy số
4. Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Cho bốn chữ số: 1, 0, 4, 2. Viết các số có 4 chữ số.Nhận xét giờ học.
* Dự kiến sai lầm của HS.
- HS đọc sai số có bốn chữ số có chữ số 5 ở hàng đơn vị. Không đọc đúng
trong toán học mà đọc theo thói quen ( Nghìn - Ngàn )
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
15
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
_________________________________________________________________
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2008
Toán

Tiết 94 : Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số .
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục đơn vị và ngợc lại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Đọc viết các số: 9702, 3001, 4625.
2. Hoạt động 2 : Dạy học bài mới ; 15 phút
* Hớng dẫn viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục đơn vị
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
- HS viết bảng con các số và phân tích thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17 phút
Bài 1:
HS đọc đề.
HS làm bảng con
Chốt: phân tích thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
Bài 2:
HS đọc đề.
HS làm bảng con
Chữa.
Bài 3:
HS nêu yêu cầu.
HS làm vở.
Chữa:
4. Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà

16
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
* Dự kiến sai lầm của HS.
- HS viết số gồm 8 nghìn 5 trăm là 85.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2008
Toán
Tiết 95: số 10 000 - luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết số 10 000 .
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Bớc đầu làm quen với số tròn nghìn (Từ 1000 đến 9000)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- HS viết bảng con các số gồm : 5 nghìn , 8 trăm, 3 chục, 4 đơn vị
6 nghìn , 2 trăm, 5 chục, 5 đơn vị
- Đọc các số vừa viết
2. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập: 30 phút
Bài 1:
HS đọc đề. Hớng dẫn mẫu
HS làm sách .
Chữa bảng phụ.

Bài 2:
HS đọc đề. Hớng dẫn mẫu
HS làm sách .
Chữa, củng cố cách đọc số .
Bài 3:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
17
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
HS nêu yêu cầu.
HS làm vở.
Chốt: Nhận ra thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
Bài 4:
HS đọc đề.
HS làm sách giáo khoa.
Chữa bài.Nhận xét đặc điểm của số tròn nghìn
3. Hoạt động 4: Củng cố 3 phút
Viết bảng con một số có bốn chữ số, rồi đọc lên.
Hệ thống bài.Nhận xét giờ học.
* Dự kiến sai lầm của HS
HS đọc sai số có bốn chữ số có chữ số 5, 1 ở hàng đơn vị.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
____________________________________________________________
Tuần 20
Thứ hai ngày 21 tháng 1năm 2008
Toán
Tiết 96: Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng
I. Mục tiêu:

Giúp học sinh: +Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trớc
+ Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
18
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
- Vẽ đoạn thẳng AB, CD
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
- 3 điểm thẳng hàng
Vẽ hình
- Điểm O là điểm ở giữa 2 điểm A và B.
- Vẽ bảng con 3 điểm M, N, P thẳng hàng
? Điểm nào là điểm ở giữa 2 điểm M, P.
- Xác định thêm điểm ở giữa hai điểm M và P.
- O là điểm giữa hai điểm A và B nghĩa là O có thể từ A đến B. Khi đó O
trùng với điểm M là MA = x. Ta nói M là trung điểm của đoạn AB.
? Điều kiện 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
* Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
Bài 1: - HS làm việc theo nhóm, thảo luận trả lời câu hỏi
- Chữa miệng cả lớp.
GV chốt: Củng cố khái niệm điểm thẳng hàng, điểm ở giữa
Bài 2: - HS làm SGK.
GV chốt: Phân biệt điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 3: -HS làm vở, chữa bài
? Nêu cách tìm trung điểm của đoạn thẳng.
* Hoạt động 4: Củng cố: 5'
? Thế nào là điểm giữa 2 điểm cho trớc.

? Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
- Khi xác định trung điểm của đoạn thẳng, HS chỉ quan tâm đến yếu tố độ dài
từ điểm đó ở giữa hai đầu mút bằng nhau mà bỏ qua điều kiện điểm đó ở giữa hai
điểm (đầu mút đoạn thẳng)
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 97: Luyện tập
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
19
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: + Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
+ Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy ô ly, thớc đo
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
- Vẽ điểm O là điểm ở giữa hai điểm A, B.
- Vẽ đoạn thẳng AB có trung điểm N.
* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập: 30 - 32'
Bài 1:
a. GV hớng dẫn mẫu - so sánh AM
b. H S làm SGK
? Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc

Bài 2: - HS thực hành theo hớng dẫn của SGK
? Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc bằng cách gấp.
* Hoạt động 3: Củng cố: 5'
? Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc
? Xác định trung điểm của đoạn thẳng MN dài 12cm. HS vẽ bảng con.
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cha chính xác do cách đặt thớc đo sai
hoặc gấp giấy 2 đoạn thẳng AD không trùng với đoạn thẳng BC.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 23 tháng 1năm 2008
Toán
Tiết 98: so sánh các số trong phạm vi 10000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: +Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
20
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
+ Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số,
củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lợng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
- Viết các số có 4 chữ số. Đọc
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. So sánh 2 số có số chữ số khác nhau.
Bảng con: 999 < 1000

10 000 > 9999
? Vì sao điền kết quả nh vậy
GV kết luận: Trong hai số có số các chữ số khác nhau? Số nào có ít chữ số
hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
b. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau.
Bảng con: Điền dấu:
9000 . 8999 8725 8825
7465.. 2937 29372542
? Vì sao
? Nhận xét số các chữ số ở từng số.
? So sánh theo thứ tự nào
GV kết luận: So sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái qua phải (từ hàng
cao nhất)
* Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
Bài 1: - HS làm SGK và giải thích cách so sánh.
GV so sánh số có số chữ số bằng nhau, khác nhau
Bài 2: - HS làm SGK GV chốt: So sánh số kém đơn vị đo đại lợng
Bài 3: - HS làm vở
GV chốt: tìm số bé nhất, lớn nhất
* Hoạt động 4: Củng cố
- GV hệ thống bài . Đọc SGK.
Bài 2: HS so sánh sai do không nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lợng
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
21
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
.....................................................................................................................................
__________________________________________________________________

Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 99: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: + Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000. Viết số có 4 chữ
số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
+ Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
HS làm bảng con, điền dấu so sánh:
998 1010
76486954
54245716
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
Bài 1:
- HS làm SGK Giải thích lí do điền dấu
GV chốt: So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài 2: - HS làm miệng phần a, c
Làm vở phần b, d
GV chốt: Củng cố về số lớn nhất, bé nhất có 3, 4 chữ số.
Bài 3: - HS làm vở
GV chốt: củng cố về thứ tự số.
Bài 4: - HS làm SGK
GV chốt: cách xác định trung điểm
* Hoạt động 3: Củng cố: 5'
Hệ thống bài
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
- Xác định sai trung điểm của đoạn thẳng AB, CD.

* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
22
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: + Biết đặt tính và tính đúng phép cộng các số trong phạm vi 10000
+ Củng cố về ý nghĩa của phép cộng qua việc giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
- Đặt tính và tính: 352 + 272
496 + 503
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
3256 + 2759 = ?
- HS đặt tính và tính vào bảng con
- HS nêu cách tính
? Thứ tự tính
? Cách tính
- HS nêu lại cách tính
* Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
Bài 1:
- HS làm bảng con

? cách thực hiện
GV chốt cách cộng các số trong phạm vi 10 000
Bài 2: - HS làm vở
GV chốt: đặt tính và tính cộng các số trong phạm vi 10000
Bài 3: - HS làm vở, chữa bài
GV chốt: giải toán có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10000
Bài 4: - HS trả lời theo dãy
GV chốt: Củng cố cách tìm trung điểm của đoạn thẳng.
* Hoạt động 3: Củng cố: 5'
Đặt tính và tính: 4756 + 1241
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
23
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
3447 + 1302
* Dự kiến sai lầm của học sinh:
Khi cộng học sinh quên nhớ nên tính sai
- Viết số cha thẳng mọi hàng
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
24
Toán 3 Năm học 2008 - 2009
Tuần 21
Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2008
Toán
Tiết 101: Luyện tập
I. Mục tiêu:

Giúp học sinh: + Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số
+ Củng cố về ý nghĩa của phép cộng qua việc giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'
- HS làm bảng con: Đặt tính và tính:
4593 + 3612
6415 + 2704
* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập
Bài 1: - GV hớng dẫn mẫu
- HS làm SGK
GV chốt : tính nhẩm các số tròn nghìn
Bài 2: - GV hớng dẫn mẫu
- HS làm bảng con
GV chốt: Tính nhẩm cộng các số tròn nghìn với các số tròn trăm.
Bài 3: - HS làm vở - đổi chéo chấm Đ/S.
GV chốt: Cách đặt tính, tính
Bài 4: HS đọc đề, phân tích đề
? Tìm số l dầu hai buổi bán đợc trớc hết ta phải biết làm gì?
? Số l dầu buổi chiều chính là dạng toán đôi gì đã học
- HS làm vở
* Hoạt động 3: Củng cố: 5'
GV hệ thống bài
* Dự kiến sai lầm của HS
- Đặt tính cha thẳng cột, tính sai
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Thứ ba ngày 29 tháng 01năm 2008
TTô Thế Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Hoà
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×