Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

bo de kiem tra tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.57 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:
Câu 1(2đ). Em hãy phân loại các thiết bị sau đây của máy tính: ổ cứng, chuột, RAM,
màn hình, USB, bàn phím, máy in, máy chiếu, máy quét, CPU, Modem, webcam, ổ CD,
ROM, loa, micro.
Câu 2(4đ): a) Đơn vị đo thông tin cơ bản nhất là đơn vị nào? Hãy kể tên các đơn vị đo
thông tin khác(viết kí hiệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn).
b)Em hãy đổi các số sau :
b1) 1001012 = ? 10
b2) 11010 =? 2
b3) 2A116 = ? 10
b4) 25810= ? 16
Câu 3 (4 đ ): Hãy xây dựng thuật toán cho bài toán sau:
Nhập vào máy tính một dãy A=( A1,A2,A3,...,An) gồm n số nguyên, (n<50). Và
một số nguyên K. Hãy tính tổng các số chia hết cho K có trong dãy A.
Ví dụ: Dãy A: 6 5 15 7 20 25 4 9; K=5
Tổng các số trong dãy A chia hết cho K là: 65



...........Hết!...........
Đáp án:

Câu 1: (2đ)
Bộ nhớ ngoài: ổ cứng, USB, ổ CD
Bộ nhớ trong: RAM, ROM
Bộ xử lí trung tâm: CPU
Thiết bị vào: chuột, bàn phím, máy quét, Modem, webcam, micro.
Thiết bị ra: máy in, máy chiếu, Modem, loa, màn hình.


( Mỗi ý đúng được 0,4 đ)
Câu 2: (4đ)
a) 1đ. Đơn vị đo thông tin cơ bản nhất là đơn vị bit. Các đơn vị đo thông tin khác
byte
KB
MB
GB TB PB.
b)
b1) 1001012 = 37 10
b2) 11010 =1101110 2
b3) 2A116 = 773 10
b4) 25810= 10216
( Mỗi ý đúng được 0,75 đ)
Câu 3 (4 đ ):
* thuật toán sử dụng liệt kê từng bước
B1: nhập n, K và dãy A1, A2, .... An.

1


B2: Biến i

1. tổng S

0.



B3: Kiểm tra Ai K ?
Nếu đúng tăng S

S+Ai
B4 i
i+1
B5 Kiểm tra i>n ? nếu đúng thì thông báo S và kết thúc. Nếu sai quay lại B3
Chú ý: nếu hs sử dụng sơ đồ khối để diễn tả thuật toán mà đúng vẫn được điểm.
..........................................................................................................................

2


Kiểm tra 1t
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức các bài 1, 2, 3, 4 đã học.
- Có thái độ nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ:

Mức độ
Nội dung
Tin học là
ngành khoa
học
Thông tin và
dữ liệu
Giới thiệu về
máy tính

Nhận biết
0.6đ
Câu 3,7,18
0.9đ

Câu:4,10,13,16,1
7
1.5đ

Câu1,2,8,9,14,2
0
1.8 đ
Câu 21
1.0đ

9 câu
2.7đ
6 câu
2.5 đ

Câu 6,11,15,19
Câu 22
1.2đ
3.0đ
10 câu

Tổng
2 câu
0.6đ

11 câu
3.0đ

III. Đề kiểm tra:


Vận dụng

Câu 5,12

Bài toán và
thuật toán
Tổng

Thông hiểu

1 câu
4.0đ

3.0đ

5 câu
4.2đ
22câu
10đ

Ñeà 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Caâu 1. Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’
A. Âm thanh ;
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh.
Caâu 2. Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
Caâu 3. Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?
A. Kilogam
B. Bit
C. Megawat
D.
Ampe
Caâu 4. Thiết bị vào là:
A. Bàn phím;
B. Màn hình;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào;
D. Cả A, B đều không phải.
Caâu 5. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con
người?
A. Khi chuẩn đoán bệnh.
B. Khi phân tích tâm lí con người.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một tài liệu.
Caâu 6. Các bước : max ←a; nếu max <= b thì max ← b; nếu max <= c thì max ← c;
dùng để:

3


A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
b,c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
nguyên N số.

Caâu 7. Trong tin học, dữ liệu là:
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
máy;
C. Các số liệu;
Caâu 8. Một đĩa mềm có dung lượng là 1,44 MB lưu

B. Tìm số lớn nhất trong ba số a,
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong
D. Hiểu biết về một thực thể;
trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa

DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang sách?
A. 390100.66
B. 400000.66
C. 426666.66
D. 450000.66
Caâu 9. 1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024
B. 8
C. 210
D. Câu
A và C đúng
Caâu 10. Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3;
B. 5;
C. 6;
D. 7;
Caâu 11. Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là
A. x, a,b,c;

B. a, b;
C. a, b, c;
D. x, a,
c.
Caâu 12. Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ
lao động nào ?
A. Radio;
B. Máy hơi nước;
C. Điện thoại di động.
D. Máy
tính điện tử;
Caâu 13. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Bàn phím;
B. Chuột;
C. Ram;
D. Đĩa
mềm ;
Caâu 14. Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40
GB.
Caâu 15. Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a ←3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết
quả là gì?
A. 11
B. 6
C. 5
D. 16
Caâu 16. Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?

A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Caâu 17. CPU là thiết bị dùng để:
A. Đưa dữ liệu vào máy ;
B. Lưu trữ dữ liệu;
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;
Caâu 18. Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ
cơ số 8

4


Caâu 19. Cho số k = 2 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai
= k?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Caâu 20. Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ
số 10 (hệ thập phân)?
A. 12
B. 14
C. 13

D. 15

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 21 :(1đ ) Ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong
bảng sau :
TÊN THIẾT BỊ NHỚ
ĐẶC TÍNH
1) RAM
a) Có dạng tròn, phủ hạt từ. Dung lượng
thường là 1,44 MB.

2) ROM

b) Chứa các chương trình hệ thống cần thiết
không thể xóa, chỉ dùng để đọc.

3) Đĩa mềm

c) Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy,
tốc độ đọc/ghi nhanh.

Câu 22 : (3đ) Viết thuật
toán giải phương trình
bậc nhất ax +b =0 bằng
sơ đồ khối.

ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0.3 điểm.
Đề
1

Đ.á
n

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

B

B

A

C


B

B

C

D

1
0
A

1
1
C

1
2
D

1
3
D

1
4
D

II. TỰ LUẬN:

Câu 21: (1.0đ) 1c, 2b, 3a.
Câu 22: * Xác định bài toán: (1.0đ)
• Input: các số thực a, b

Bắt đầu

• Output: nghiệm x thỏa mãn phương trình ax +b = 0.
* Thuật toán: (2.0đ)
Vào a, b
--

PT có 1 No x=-b/a

a=0
-

+

b=0
+

PTVN

5
Kết thúc

PTVSN

1
5

A

1
6
C

1
7
D

1
B

1
9
A

20
C


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:
1. Tạo cây thư mục như hình. (5.0điểm)
2. Sao chép thư mục CO BAN và XA HOI sang thư mục KHOI 12. (2.0điểm)
3. Đổi tên thư mục TOAN,TIN thành thư mục TOAN - TIN (1.0điểm)
4. Sao chép thư mục TOAN – TIN sang thư mục TU NHIEN của KHOI 12 (1.0điểm)
5. Xóa thư mục TOAN - TIN của thư mục TU NHIEN của KHOI 10. (1.0 điểm)

THPT PVN

CO BAN

KHOI 10

KHOI 11

KHOI 12

TU NHIEN

XA HOI

TU NHIEN

TOAN,TIN

ĐÁP ÁN:
1)Tạo cây thư mục
• Mở thư mục chứa thư mục THPT PVN
• Nháy nút phải chuột tại vùng trống\New
• Nháy chuột chọn Folder

6


• Gõ tên thư mục là THPT PVN rồi nhấn phím Enter
-Tương tự như vậy ta lần lượt tạo các thư mục còn lại như hình vẽ.
2) Sao chép thư mục CO BAN

• Mở thư mục KHOI 10
• Đưa con trỏ đến thư mục CO BAN ,Nháy nút phải chuột\Copy;
• Mở thư mục KHOI 12
• Đưa con trỏ vào vùng trống của cửa sổ: Nháy nút phải chuột\Paste.
-Tương tự như vậy ta sao chép thư mục XA HOI sang thư mục KHOI 12
3) Đổi tên
• Đưa con trỏ đến thư mục TOAN,TIN: Nháy nút phải chuột\Rename
• Gõ tên mới là TOAN – TIN rồi nhấn phím Enter
4) Sao chép
• Đưa con trỏ đến thư mục TOÁN - TIN: Nháy nút phải chuột\Copy;
• Mở thư mục TU NHIEN của KHOI 12
• Đưa con trỏ vào vùng trống của cửa sổ: Nháy nút phải chuột\Paste.
5) Xoá thư mục
• Đưa con trỏ đến thư mục TOAN – TIN của khối 10:
• Nháy nút phải chuột\Delete

7


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:(Đề 1)
1/ Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A Cache và ROM
B
Thanh ghi và ROM
CThanh ghi và RAM
D
ROM và RAM

2/ Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cấp đến vấn đề gì
A Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ
B Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa
chỉ
A Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ
D Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
3/ Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là
A Đĩa cứng, đĩa mềm, CD
B
Đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ
flash
C Đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash
D
Đĩa cứng, đĩa mền
4/ Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B ROM là bộ nhớ ngoài
C Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
D ROM là bộ nhớ trong có
thể đọc và ghi dữ liệu
5/ Hệ thống tin học dùng để
A Nhập, xử lí, xuất, truyền và ghi thông tin
B Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ hình ảnh
C Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin
D Đọc, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin
6/ Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ?
A Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương
trình
B Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác
C Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập

D Với mọi chương trình, khi máy tính thực hiện thì con người không thể can thiệp
dừng chương trình đó
7/ Thanh ghi
A Là một phần của bộ nhớ trong
B Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu
dang được xử lí
C Không là một phần của CPU
D Là một phần của bộ nhớ ngoài
8/ Cách sắp xếp các máy tính theo thứ tự thời gian chúng được phát minh là
A Máy tính cơ điện - Máy tính điện tử ENIAC- Máy tính IBM PC - Máy tính bán dẫn
B Máy tính điện tử ENIAC -Máy tính cơ điện - Máy tính bán dẫn - Máy tính IBM
PC
C Máy tính cơ điện - Máy tính bán dẫn - Máy tính điện tử ENIAC - Máy tính IBM
PC
8


D Máy tính cơ điện - Máy tính điện tử ENIAC - Máy tính bán dẫn - Máy tính IBM
PC
9/ Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A Giá thành máy tính ngày càng tăng
B Dung lượng đĩa cứng ngày càng
tăng
C Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
D Tốc độ máy tính ngày càng tăng
10/ Hệ thống tin học bao gồm
A Máy tính, mạng máy tính, phần mềm
B Máy tính, phần mềm và dữ liệu
C Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
D Người quản lý, máy tính và Internet

11/ ROM là bộ nhớ dùng để
A Chứa hệ điều hành MS-DOS
B Chứa các chương trình ứng dụng
C Chứa dữ liệu quan trọng
D Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài sẵn và người dùng thường
không thay đổi được
12/ Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài
B CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in, bộ nhớ ngoài
C CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài
D CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
13/ Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A Nhận biết được mọi thông tin
B Nhận thông tin
C Xử lí thông tin
D Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ
ngoài
14/ Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là
A 128
B 255
C 256
D 16
15/ Dãy bit nào dứơi đây biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân?
A 00101001
B 1010111
C 10011111
D 1010011
16/ Mã nhị phân của thông tin là
A Số trong hệ Hexa
B Số trong hệ nhị phân

C Số trong hệ thập phân
D Dãy bit biểu diễn thông tin đó
trong máy tính
17/ Cho hình vẽ

9


CA NHAC

NHAC TRE

NHAC VANG

HOA HONG

Nhacrung.mp3

-Chỉ ra đường dẫn tới tệp Nhacrung.mp3
18/ Hãy xây dựng thuật toán cho bài toán sau:
Nhập vào máy tính một dãy A=( A1,A2,A3,...,An) gồm n số nguyên, (n<50). Hãy
đếm xem trong dãy số vừa nhập có bao nhiêu số chẵn.
B. Đáp án:
Phần trắc nghiệm: ( mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu
1 2 3 4
5
6 7
8 9
10 11 12 13 14 15 16

Câu1 D B C A C D B C A C D D A C B D
Câu2 D C C A A B B B C D A D C A B C
Câu 3 C A A B C B C D D B A D C A B C
Câu 4 C B C D D A C A B B A D C A B C
Phần tự luận(5,5đ)
17 /(1đ)
+ Đường dẫn tới tệp Nhacrung.mp3 là:
CA NHAC/NHAC VANG/ Nhacrung.mp3 (1.0 điểm)
18/ thuật toán sử dụng liệt kê từng bước(4,5đ)
B1. nhập n và dãy A1, A2, .... An.
B2: Biến i
1. tổng d 0.


B3: Kiểm tra Ai 2 ?
Nếu đúng tăng d

10

d+1


B4 i
i+1
B5 Kiểm tra i>n ? nếu đúng thì thông báo d và kết thúc. Nếu sai quay lại B3

11


Ngày soạn: 01/12/2015

Tiết 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Đánh giá được kiến thức, kĩ năng của HS trong chương trình HKI
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Nội dung.
1. Ma trận
Đề 1.
Mức độ
Nội dung
Thông tin và dữ
liệu
Cấu trúc máy
tính

Nhận biết

Thông hiểu

Câu 10, 13,

Câu 5, 7

Vận dụng

Tổng
4 câu

0.5đ
0.5đ

Câu 12, 14, 15, Câu 4, 8
16
0.5đ
1.0đ
Bài toán và Câu 1, 6
Câu 2,9, 17
thuật toán
0.5đ
2.5đ
Hệ điều hành
Câu 3, 11
0.5đ
Tệp và thư mục
Câu 18

1.0đ
6 câu
1.5đ
5 câu
3.0đ
2 câu
0.5đ
1 câu
4.0đ

Tổng

10 câu

7 câu


1 câu

2.5đ

4.0đ
14 câu

3.5đ

4.0đ

10.0 đ

2. Đề: (kèm theo)
3. Đáp án:
Phần trắc nghiệm: ( mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu

1

2 3

4

5

6


7

8

9

Ñeà
1
Ñeà
2
Ñeà
3
Ñeà
4

B

C D

D

A

A

B

A

D


C C

A

A

B

B

C

A A

B

C

B

C

B C

D

D

A


Phần tự luận:
Câu 13:
a. Bước còn thiếu:

12

C

1
0
D

1
1
B

1
2
C

1
3
C

1
4
A

1

5
B

1
6
C

B

C

D

A

D

C

A

B

C

C

D

D


B

A

D

C

A

B

C

C

A

B

B

A

D

C

A


B

C


B1. Nhập số nguyên dương N và dãy số nguyên a1, a2,....,aN (1.0 điểm)
b. Thuật toán trên dùng để tính tổng các số nguyên âm trong dãy số nguyên A.
(1.0 điểm)
Câu 14.
a. + Đường dẫn tới tệp Nhacrung.mp3 là:
E:/CA NHAC/NHAC VANG/ Nhacrung.mp3 (1.0 điểm)
+ Đường dẫn tới thư mục HOA HONG là:
E:/HINH ANH/ HOA HONG (1.0 điểm)
b. Các bước sao chép thư mục HOA HONG sang thư mục CA NHAC:
(1.0điểm)
B1. Mở đường dẫn tới thư mục HOA HONG, Kích chuột phải vào thư mục
HOA HONG → chọn Copy
B2. Mở đường dẫn tới thư mục CA NHAC, kích chuột phải tại vùng trống,
→ chọn Paste
c.Thư mục CA NHAC hiện thời được mô tả như sau (1.0đ)
CA NHAC

NHAC TRE

NHAC VANG

Nhacrung.mp3

13


HOA HONG


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:
Câu 1: Để tạo một văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Câu 2: Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Câu 3: Để copy một đoạn văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Alt + C
B. Ctrl + C
C. Alt + X
D. Ctrl + X
Câu 4: Để thoát khỏi hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word ta có thể dùng tổ hợp phím
tắt nào sau đây?
A. Alt + X
B. Ctrl + X
C. Alt + F4
D. Ctrl + Q
Câu 5: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhậm một ký tự ta sử

dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + Y
B. Ctrl + Z
C. Alt + Z
D. Alt + Y
Câu 6: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Alt + A
B. Ctrl + Alt + A
C. Shift + A
D. Ctrl + A
Câu 7: Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím
tắt nào?
A. Ctrl + V
B. Alt + V
C. Ctrl + P
D. Alt + P
Câu 8: Để mở hộp thoại Font ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + D
B. Ctrl + Shift + D C. Ctrl + F

D. Alt + F

Câu 9: Để mở hộp thoại Go to ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Ctrl + G
B. Alt + G
C. Ctrl + T
D. Ctrl + Alt + T
Câu 10: Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + Shift + I C. Ctrl + P

D. Alt + P
B.TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1: Gõ các đoạn văn bản sau
NHÀ NƯỚC VĂN LANG

14


Học sinh sơ bộ nắm được những nét cơ bản về điều kiện hình thành nhà nước
Văn Lang. Nhà nước Văn Lang tuy còn sơ khai nhưng đó là một tổ chức quản lý đất nước
bền vững đánh dấu giai đoạn mở đầu thời kỳ dựng nước. Bài dạy tích hợp kiến thức môn
Ngữ Văn và môn Địa Lý có liên quan. Học sinh cần có năng lực vận dụng kiến thức môn
Ngữ Văn và môn Địa Lý để giải quyết các vấn đề đặt ra trong bài học.
( Sử dụng gõ tắt NVL

Nhà nước VĂN LANG, NV

Ngữ văn, DL Địa lý)

Bài 2 :Thực hiện tạo các Bullet và Nubering
a.Liệt kê 5 điều BÁC HỒ dạy (dạng số thứ tự)
b.Liệt kê 3 môn học yêu thích ( dạng kí tự)
Bài 3:Đánh số trang( vị trí số trang bên trên và căn giữa)
V.ĐÁP ÁN
A.Phần trắc nghiệm: ( mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
Đáp
A
D
B
C
A
D
A
A
A
án
B.TỰ LUẬN (7,5đ)
1,Gõ văn bản và thiết lập gõ tắt (3đ)
 Chọn Tool →AutoCorect
 Gõ từ NVL vào ô Replace và từ Nhà nước VĂN LANG vào ô With
 Nháy chuột vào nút Add
-Tương tự như trên ta thiết lập gõ tắt cho từ Ngữ văn và Địa lý
2,(3đ)
 Dùng lệnh Format → Bullets and Numbering
 Chọn kiểu định dạng rồi OK
3,(1,5đ)
 Insert → page numbers
 Trong hộp postion chọn footer
 Trong hộp alignment chọn Center→ OK
(Chú ý:Hs có thể làm cách khác nếu đúng vẫn có điểm)


15

10
C


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:
Câu 1:Em hãy trình bày văn bản theo mẫu sau:
PHÒNG GD&ĐT Ý YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~~✪~~~~~
BIÊN BẢN GIAO NHẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
HỘI ĐỒNG: THCS YÊN THẮNG
Buổi..............ngày ….. tháng 05 năm 2015.
1. Buổi thi 1:
Phòn
Môn
Họ tên giám thị
SL đề
Kí nhận
g
1
2

3
4
5
6
7
8
Câu 2: Gõ dòng chữ:
AnXn + An-1Xn-1 + ….+ A1X1 + A0X0
Đáp án:
Câu 1:(8đ)
-Học sinh kết hợp gõ văn bản và tạo bảng, làm việc với bảng.
Câu 2:(2đ)
-Chọn lệnh Format → font →superscript (chỉ số trên)và subscript(chỉ số dưới)
-Gõ văn bản yêu cầu

16

Ghi chú


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 1O
Họ và tên : Đỗ Thị Linh
Trường THPT Phạm Văn Nghị
Nội dung đề:
A.Trắc nghiệm
Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\
B. BaiTap
C. GiaiTri
D. My

Document
Câu 2: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 3: Biểu tượng
trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì?
A. Đóng cửa sổ
B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công
việc
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng
B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển
D. Không có phím này
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành là phần mềm
tiện ích
Câu 6: Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp
B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. Khoi 10.abcd
B. a1234.b1234
C. Hoc tin 10
D. TIN*HOC10
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM
B. ROM
C. Đĩa cứng
D. CPU
Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán
B. tập hợp các chương trình được
tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã
D. bộ chương trình xử lí lệnh của
máy tính
Câu 10: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET
B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET
D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
B.Tự luận
1. Nêu sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN.
17


2.Có những cách nào để kết nối Internet?
3.Trình bày các khái niệm: website, trình duyệt web, thư điện tử?
ĐÁP ÁN
A.(3đ)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án A
A
B
A
B
C
D
D

9
B

10
B

B.(7đ)
1) Sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN.
LAN
WAN
Các máy tính và thiết bị gần Các máy tính và thiết bị có
nhau như trong cùng một thể ở các thành phố, đất

Về vị trí địa li
văn phòng, tòa nhà…
nước khác nhau (khoảng
cách xa).
Vài chục máy tính và thiết Hàng chục ngìn máy tính và
Số lượng máy
bị
thiết bị
Thực hiện công nghệ truyền
Công nghệ
thông như công nghệ tương
truyền thông
tự, công nghệ số, công nghệ
chuyển mạch gói…
2) Những cách để kết nối Internet.
• Sử dụng modem qua đường điện thoại.
• Sử dụng đường truyền riêng
• Sử dụng đường truyền ADSL
• Kết nối công nghệ không dây (wi fi)
• Kết nối Internet qua đường truyền hình cáp

3)Các khái niệm: Website, Web tĩnh, Web động:
* Website.
- website gồm một hoặc nhiều trang web trong hệ thống www được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập.
* Trình duyệt Web.
- trình duyệt web là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống www: truy cập
các trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống www và các tài nguyên khác
của Internet.
* Thư điện tử.

- thư điện tử là dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên Internet thông qua các hộp
thư điện tử.

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×