ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 45 PHÚT
CHƯƠNG III- LỚP 10
TRẢ LỜI:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
x−2 = x−3
Câu 1: Phương trình
A.
x=5/2
B. vô nghiệm
Câu 2: Phương trình
A.
x2 − x − 2 = 0
x1 + x 2 = 1
x1 x 2 = −2
B.
Câu 3: Phương trình
A.
có các nghiệm là:
D. x=-5/2
có các nghiệm thỏa mãn:
x1 + x 2 = −1
x1 x 2 = −1
x( x + 3) = 0
x=0; x=-3
C. x=1
C.
x1 + x 2 = 1
x1 x 2 = 1
D.
x1 + x 2 = 1 / 2
x1 x 2 = −1
có các nghiệm là:
B. x=-2; x=0
C. x=2; x=-2
D. x=0
x − 3 = 2x + 1
Câu 4: Phương trình
A.
x=-4
B. x=2/3; x=-4
Câu 5: Phương trình
A.
m=1
có các nghiệm là:
C. x=2/3
(m 2 − 1) x + m + 1 = 0
B. m=-1
có vô số nghiệm khi:
C. m=-1; m=1
3 − x2 =
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
A.
x<2
B. x>2
Câu 7: Cho phương trình
A.
(0; 1/3)
C.
4 x − 3 y = −1
B. (0; 2)
D. x=-2/3; x=4
x≤2
D. không có m
x
2− x
D.
là:
x≥2
; cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
C. (0; 1/5)
D. (0; -1/5)
Câu 8: Phương trình
A.
x 2 − 6x + 5 = 0
x=1; x=5
B. x=1; x=3
Câu 9: Hệ phương trình
A.
(1; -1)
x + 2 y = 3
3 x − 2 y = 1
C. (-1; 2)
2x − 3
Câu 10: Phương trình
x=1
m<1/2
D. x=-1; x=4
D. (1; 1)
= 2x − 3
có các nghiệm là:
B. vô nghiệm
x 2 − 2 x + 2m = 0
Câu 11: Phương trình
A.
C. x=1; x=-4
có nghiệm là:
B. x=1
2x 2 − x − 3
A.
có các nghiệm là:
B. m=1
C. x=-4
D. x=3/2
có 2 nghiệm phân biệt khi:
C. m>1
D.
m ≤1
Câu 12: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A.
Chúng có cùng tập nghiệm
B. Chúng có cùng tập giá trị
C. Chúng có cùng điều kiện xác định
Câu 13: Cho
A.
x + y = 2
xy = −3
x 2 + 2x − 3 = 0
Câu14: Phương trình
A.
x=1; x=4
, khi đó x; y là các nghiệm của phương trình:
B.
A.
x2 − x −1 = 0
1− x + x = x −1 + 2
B. x=1
Câu 15: Cho hệ phương trình
− 3x − 3 y = −1
− 3x + y = −4
D. Chúng có chung ít nhất 1 nghiệm
C.
D.
x 2 − 2x + 3 = 0
có các nghiệm là:
C. x=2
(m − 2) x + 3my = 1
(2m − 1) x + y = m − 3
B.
x 2 − 2x − 3 = 0
− 4 x − 6 y = 1
− 5 x + y = −5
D. vô nghiệm
, khi m=-2 hệ trở thành:
C.
− x − 3 y = −1
x + y = −4
D.
− 3 x − 3 y = −1
− 3 x + y = −2
Câu 16: Hai cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 93m, diện tích 472,5
m2
là:
A.
31,5m; 15,7m
Câu 17: Phương trình
A.
x=1
B. 31,5m; 15m
2x − 3 = x − 1
B. x=2
Câu 18: Phương trình
x=1; x=4
x+3
4 2−x
+ =
x( x − 1) x x − 1
B.
Câu 19: Phương trình
A.
m=1
A.
m<1/3
(1; 1; 2)
C.
C.
x + 3 y + 2z = 8
2 x + 2 y + z = 6
3x + y + z = 6
B.
Câu 23: Phương trình
5
D.
− 3 ± 13
2
m =5±2 2
D.
m = −5 ± 2 2
m ≠ 1/ 3
D. m<1
có nghiệm là:
D. (-1;-1;-2)
có các nghiệm là:
;x =
m( x − 2) = 2 x + 1
B. m=2
x=
có 1 nghiệm gấp ba lần nghiệm kia khi:
C. (-1; 1; 2)
5x 4 + x 2 − 4 = 0
2
3 ± 13
2
có 2 nghiệm trái dấu khi:
B. (1;-1;2)
x=1; x=1/3
m=3
C.
x 2 − 4 x + 3m + 1 = 0
x=−
A.
x=−
B. m>1/3
Câu 22: Phương trình
A.
3 ± 13
2
3 x 2 − 2(m + 1) x + 3m − 4 = 0
Câu 21: Hệ phương trình
A.
D. x=-1
có các nghiệm là:
B. m=7; m=3
Câu 20: Phương trình
D. 15m; 15,7m
có nghiệm là:
C. x=-4
x=
A.
C. 30m; 15m
2
5
x = 1; x = −
C. x=-1; x=-1/3
D.
1
3
;x =
1
3
có nghiệm duy nhất khi:
C.
m≠2
D.
m≠3
Câu 24: Chọn các phát biểu đúng:
(1)
(2)
“Cộng, trừ hai vế của phương trình với cùng một số” là phép biến đổi tương đương
“Bình phương hai vế của phương trình” là phép biến đổi tương đương
“Nhân, chia hai vế của phương trình với một biểu thức khác 0” là phép biến đổi
tương đương
(4) Điều kiện xác định của phương trình là điều kiện của ẩn để các biểu thức của phương
trình có nghĩa
A. (1),(2)
B. (1),(3)
C. (1),(3),(4)
D. (2),(3),(4)
(3)
Câu 25: Phương trình
A.
m<3
x 2 − 2x + m − 2 = 0
B. m=-5/2
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
C.
m ≠ −1 / 3
D. m=5/2
x12 + x 22 = 3
khi: