Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.89 KB, 15 trang )

PHÒNG GD HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TH TÂN NHỰT

Bài soạn: MônToán
Tiết 145

GV: Đỗ Thị Điểm

5


Nội dung bài giảng
 BÀI


 BÀI MỚI
 CỦNG CỐ


BÀI CŨ
 Chọn

hình em thích và
thực hiện bài tập:


408cm= 4m 8cm
1827m=…….km…….m
1827m= 1km 827m

408cm=…..m….cm


2

1

2065g=2kg 65g
2065g=……kg…..g

3

8047kg= 8 tấn 47kg

8047kg=…. tấn…..kg
4


BÀI MỚI
 Hoạt

động 1
 Hoạt động 2


HOẠT ĐỘNG 1:
 Ôn

tập về đo độ dài


Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân

a)Có đơn vị đo là ki- lô-mét
4km 382m

=

4,382km

2km79m

=

2,079km

700m

=

0,7km


Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân
b)Có đơn vị đo là mét
7m 4dm

=

7,4m

5m 9cm


=

5,09m

5m 75mm

=

5,075m


Bài tập 2
Viết các số đo sau dưới dạng số
thập phân


a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 350g

= 2,350kg

= 1,065kg
1kg 65g


b) Có đơn vị đo là tấn
8 tấn 760kg

2 tấn 77kg


= 8,76 tấn

= 2,077 tấn


CỦNG CỐ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 0,5m = …………..cm
b) 0,075 km =……….m
c) 0,064kg =…………..g
d) 0,08 tấn =………..kg

a) 3576m = …………km
b) 53cm = ……………m
c) 5360kg = …………tấn
d) 657g = …………….kg


ĐỘI A

a)
a)
b)
b)
c)
c)

c)


d)

d)

0,5m ==50
0,5m
…………..cm
0,075 km
0,075
km 75
=……….m
0,064kg ==…………..g
64
0,064kg
0,08
tấn
=
80
0,08 tấn =………..kg


ĐỘI B

a) 3576m = ……………….km
b) 53cm = …………………m
c) 5360kg = ………………tấn
d) 657g = …………………….kg



Chào tạm biệt !
 Chúc

các em học tốt !



×