Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.65 KB, 7 trang )


2
065
2065g= …kg
…. g= 2,065
…..

Kg

8
8,047 tấn
47
8047kg= …tấn
…kg= …


a). Có đơn vị đo là ki-lô-mét
4km 382m

2km 79m

700m

=4,382km

=2,079km

=0,007km

b).Có đơn vị đo là mét
7m 4dm


= 7,4m

5m 9cm
= 5,09m

5m 75mm
= 5,075m


a). Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 350g
1kg 65g
=2350kg

=1065kg

b). Có đơn vị là tấn
2 tấn 77kg
8 tấn 760kg
=8,760 tấn

=2,077 tấn


= 50 cm b)0.075km………
=7500 cm
a) 0.5m………
= 64 g d) 0.08 tấn………kg
= 80
c)0.064kg………



a)3576m……………km
3,576

0,53
b)53cm…………m

5,360
c)5360kg……………tấn

0,657
d)657g…………kg


• Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và bảng
đơn vị đo diện tích
• Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài và
bảng đơn vị đo diện tích
• Chuẩn bị trước đơn vị đo thể tích



×