BA
I T
P Tễ
NG H
P
Cõu1.Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có
chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1
+ l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A.T = 3,5 s B.T = 2,5 s C.T = 0,5 s D.T = 0,925 s
Cõu2. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Phơng trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Cõu3.Gốc thời gian đợc
chọn vào lúc nào?
A.Vật qua vị trí x = +A B.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng
C.Vật qua vị trí x = -A D.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Cõu4.Một vật có khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.0,3 s B.0,15 s C.0,6 s D.0,423 s
Cõu5.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A.Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.
B.Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng đợc bảo toàn.
C.Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D.Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động
điều hòa.
Cõu6.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu
còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta
truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có
trị số bằng
A.6 cm B.0,3 m c.0,6 m D.0,5 cm
Cõu7.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân
bằng, ngời ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu
khi động năng bằng thế năng là
A.0,424 m B. 4,24 cm C.-0,42 m D. 0,42 m
Cõu8.Năng lợng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A.tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B.giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C.giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D.giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Cõu9.Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C.Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
đó. D.Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Cõu10.Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn Mệnh đề nào sau đây không
phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A.biến thiên điều hòa theo thời gian. B.hớng về vị trí cân bằng.
C.có biểu thức F = -kx D.có độ lớn không đổi theo thời gian.
Cõu11.Năng lợng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B.giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lợng tăng 2 lần.
C.giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D.giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Cõu12.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thy m
bằng m = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A.0,0038 s B.0,083 s C.0,0083 s D.0,038 s
Cõu13.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng
của lò xo là
A.16 N/m B.6,25 N/m C.160 N/m D.625 N/m
Cõu13.Chọn phát biểu đúng.
A.Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B.Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu
tố bên ngoài.
C.Dao động cỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
Cõu14.Chọn phát biểu sai.
A.Dao động điều hòa là dao động đợc mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x
= Asin(wt+(), trong đó A, w, ( là những hằng số.
B.Dao động điều hòa có thể đợc coi nh hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đờng
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C.Dao động điều hòa có thể đợc biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D.Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Cõu15.Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C.Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D.Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Cõu16.Sự dao động đợc duy trì dới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn đợc gọi là
A.dao động tự do. B.dao động cỡng bức.
C.dao động riêng. D.dao động tuần hoàn.
Cõu17.Hai dao động điều hòa thành phần cùng phơng, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2
với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A.A1. B.2A1. C.3A1. D.4A1.
Cõu18.Bớc sóng đợc định nghĩa
A.là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng mà dao động cùng
pha.
B.là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kì.
C.là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tợng sóng dừng.
D.nh câu A hoặc câu B.
Cõu19.Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A.d2 - d1 = k B.d2 - d1 = (2k + 1)
C.d2 - d1 = k D.d2 - d1 = (k + 1)
Cõu20.Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần
số 50 Hz thì ta đếm đợc trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.30 m/s B.25 m/s C,20 m/s D.15 m/s
Cõu21.Sóng dọc
A.chỉ truyền đợc trong chất rắn.
B.truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C.truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D.không truyền đợc trong chất rắn.
Cõu22.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A.vận tốc âm. B.bớc sóng và năng lợng âm.
C.tần số và mức cờng độ âm. D.vận tốc và bớc sóng.
Cõu23.Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A.d2 - d1 = k B.d2 - d1 = (2k + 1)
C.d2 - d1 = k D.d2 - d1 = (k + 1)
Cõu24.Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng nào?
A.Rắn và mặt thoáng chất lỏng B.Lỏng và khí
C.Rắn, lỏng và khí D.Khí và rắn
Cõu25Khi sóng truyền càng xa nguồn thì càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các
cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A.năng lợng sóng B.biên độ sóng
C.vận tốc truyền sóng. D.biên độ sóng và năng lợng sóng
Cõu26.Sóng truyền theo một sợi dây đợc căng nằm ngang và rất dài. Biết phơng trình sóng tại nguồn O
có dạng uO = 3sin4EMBED Equation.DSMT4 t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và
N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngợc pha với O thì khoảng cách từ O đến M và
N là
A.25 cm và 75 cm B.37,5 cm và 12,5 cm
C.50 cm và 25 cm D.25 cm và 50 cm
Cõu27.Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận
tốc truyền sóng trong môi trờng là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A.5 B.4 C.3 D.2
Cõu28.Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A.biên độ sóng. B.gia tốc trọng truờng.
C.bớc sóng. D.sức căng dây.
Cõu29.Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trờng càng cao thì
A.bớc sóng càng nhỏ. B.chu kì càng tăng.
C.biên độ càng lớn. D.vận tốc truyền sóng càng giảm.
Cõu30.Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A.Sóng âm. B.Sóng điện từ.
C.Sóng trên mặt nớc. D.Sóng thần.
Cõu31.Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trờng nào sau đây?
A.Không khí. B.Nớc.
C.Sắt. D.Khí hiđrô.
Cõu32Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nớc, đại lợng nào sau đây là không đổi?
A.Vận tốc. B.Biên độ.
C.Tần số. D.Bớc sóng.
Cõu33.Trong cùng một môi trờng truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có . gấp đôi sóng có tần số
400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A.chu kì B.biên độ C.bớc sóng D.tần số góc
Cõu34.Sóng ngang là sóng có phơng dao động
A.nằm ngang. B.thẳng đứng.
C.vuông góc với phơng truyền sóng. D.trùng với phơng truyền sóng.
Cõu35.Đại lợng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trờng truyền sóng?
A.Tần số dao động của sóng. B.Vận tốc sóng.
C.Bớc sóng. D.Tần số sóng, vận tốc sóng và bớc sóng.
Cõu36.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lợng.
B.Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C.Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trờng vật chất theo thời gian.
D.Vận tốc truyền sóng trong môi trờng là hữu hạn.
Cõu37.Chọn phát biểu đúng về miền nghe đợc ở tai ngời?
A.Miền nghe đợc phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm.
B.Miền nghe đợc là miền giới hạn giữa ngỡng nghe và ngỡng đau.
C.Miền nghe đợc có mức cờng độ từ 0 đến 130 dB.
D.Cả ba phát biểu trên đều đúng.
Cõu38.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A.Bớc sóng là đoạn đờng sóng truyền đợc trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B.Trên một đờng truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bớc sóng thì dao động ngợc
pha nhau.
C.Bớc sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đờng truyền sóng và dao động cùng pha.
D.Trên một đờng truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bớc sóng thì dao động đồng pha.
Cõu39.Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai
đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.20m/s B.10m/s C.8,6m/s D.17,1m/s
Cõu40.Dòng điện xoay chiều là dòng điện Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không
thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A.mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B.mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C.đổi chiu một cách điều hòa.
D.dao động điều hòa.
Cõu40.Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát
ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A.300 vòng/phút B.500 vòng/phút
C.3000 vòng /phút D.1500 vòng/phút.
Cõu41.Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
của động cơ là
A.2 A B.6 A C.20 A D.60 A
Cõu42.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến thế là do
A.hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B.lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C.có sự thất thoát năng lợng dới dạng bức xạ sóng điện từ.
D.tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Cõu43.Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế
đó bằng bao nhiêu?
A.156V B.380V C.310V D.440V
Cõu44.Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế
đó bằng bao nhiêu?
A.156V B.380V C.310V D.440V
Cõu47.Một dòng điện xoay chiều có cờng độ i = 5sin100pt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A.100 lần. B.50 lần. C.25 lần. D.2 lần.
Cõu48.Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A.cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B.cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C.ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D.cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Cõu49.Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu điện trở
A.chậm pha đối với dòng điện. B.nhanh pha đối với dòng điện.
C.cùng pha với dòng điện. D.lệch pha đối với dòng điện .
Cõu50.Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đợc diễn tả
theo biểu thức nào sau đây?
A.w = B.f = C.w2 = D.f2 =
Cõu50.Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sinwt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu
điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện
A.nhanh pha đối với i.
B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C.nhanh pha đối với i.
D.chậm pha đối với i.
Cõu51.Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn
mạch, cờng độ dòng điện i qua mạch sẽ
A.cùng pha B.sớm pha C.trễ pha D.vuông pha
Cõu52.Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
hình sin thì cờng độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A.nhanh pha đối với u. B.chậm pha đối với u. C.cùng pha với u.
D.nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây. Cõu53.Dòng điện
xoay chiều có dạng: i = sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100 EMBED
Equation.DSMT4 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A.u = 100sin(100pt - ) (V) B.u = 100sin(100pt + ) (V)
C.u = 100sin100pt (V) D.u = 100 sin(100pt + ) (V)
Cõu55.Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A.đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B.trong đoạn mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện.
C.đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hởng.
D.trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Cõu56.Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10W đợc duy trì một hiệu điện thế có dạng:
u = 5sin100pt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A.i = 0,5sin(100pt + ) (A) B.i = 0,5sin(100pt - ) (A)
C. i = 0,5sin100pt (A) D.i = 0,5sin(100pt + ) (A)
Cõu57.Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có
cộng hởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A.10-3F B.32mF C.16mF D.10-4F
Cõu58Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình
sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A.10W B.10W C.100W D.200W
Cõu59.Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH
thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A.u = 20sin(100pt + p) (V) B.u = 20sin100pt (V)
C.u = 20sin(100pt + ) (V) D.u = 20sin(100pt - ) (V)
Cõu60.Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R =
6W; cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12W; tụ điện có dung kháng ZC = 20W. Tổng trở Z của đoạn mạch
AB bằng
A.38W không đổi theo tần số. B.38W và đổi theo tần số.
C. 10W không đổi theo tần số. D.10W và thay đổi theo tần số dòng điện.
Cõu61.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A.Giá trị hiệu dụng đợc ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B.Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc đo với vôn kế DC.
C.Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia .
D.Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần lợt đặt
vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lợng.
Cõu62.Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A.điện trờng và từ trờng biến thiên. B.một dòng điện.
C.điện trờng xoáy. D.từ trờng xoáy.
Cõu63.Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào sauđây?
A.T = 2p B.T = 2p C.T = D.T = 2p
Cõu64.Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A.điện tích và dòng điện. B.điện trờng và từ trờng.
C.hiệu điện thế và cờng độ dòng điện. D.năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
Cõu65.Tìm phát biểu sai về điện từ trờng.
A.Một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên các điểm lân cận.B.
Một điện trờng biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.
C.Điện trờng và từ trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên.
D.Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trờng nh từ trờng do dòng điện trong
dây dẫn nối với tụ.
Cõu66.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trờng cùng pha với dao động của từ trờng.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha so với dao động của điện trờng.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha p so với dao động của điện trờng.
D. Tại mỗi điểm trên phơng truyền của sóng điện từ, thì dao động của cờng độ điện trờng E cùng pha
với dao động của cảm ứng từ B.
Cõu67.Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?