Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài tập toán 7 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.96 KB, 9 trang )

NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Tính

6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

b)

5
2
+ −
− (−1, 2)
3
7

B)

1
1 1
− − −
12
6 4



13 −17 −13
+

12
36
18
−4
5
7
d)
+ −

9
6
4

1 −1 1 1

+ +
2
3
23 6
2
4
1
D) + −
+ −
5
3

2

e)
f)
g)
h)
i)

4

3



C)

11
2 5

+
6
9 3

j)

k)
l)

Nộ
i


c)

To
á

13.

1
1 1

+
2
3 10

E)


n

5.

A)

1

3




5
1 3

+
4
4 8

3 −1
12 −5
F) +

4
8
63 28
−5 −7
1
1
G)
−3 − 1
+
2
3
12
24
−7
2 −1 1
1
H) 1 +

+ +

8
3
4
21 12
13 1
−1 −3 1
1
−3 −1


− + −
+
− I)
30 3
3
5
6 43
7
2
1
4 −5
J)

35
21 28
1
1 1
5
1


+
K) −1 − 2
3
2 8
3
6
1
1 1


21
7 3

H
CS

4.

5
3
− 1 − 0, 4
2
7

-T

3.

a)


7B

2.

3
7
+
−5 2
3 −1
+
5
3
−2 −11
+
13
26
2 −1

21 28
−5
−2 +
8
1
1
−3 − 2
2
4
13 1

30 5

−3 −5
+
8
12
−3 4
+
14 35
11 19

30 20
7 −9

15 20
6 −8
+
7
9
−5 19

21 28

n

1.

1 1 1 1
− + +
2 4 13 8

C.1/


1 2
1 6
7 3
3− +
− 5+ −
− 6− +
4 3
3 5
4 2

C.2/

9 2
3 5
2 9
8− +
− −6 − +
− 3+ −
4 7
7 4
4 7

C.3/



1
3
1

1
2
4
7
− −
+ −
+
− −
+ −
2
5
9
131
7
35 18

C.4/

1 3
3
1 2 1
1
− − −
+ − − +
3 4
5
64 9 36 15

C.5/


1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1
− + − + − + + − + − + −
3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3
1


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

C.6/ P =

1
1
1
1
1
1



− ... −

99 99.98 98.97 97.96
3.2 2.1

Bài 2: Tìm x
1
1
=

15 10
−2
−3
−x =
15
10
3
2
x+ =
7 14
4
3
x−
=
15 10
−3
−5
−x =
11
22
−3
−4
−x =
21
7
5
8
x−
=
18 27

3
−7
+x =
5
13

1. x −

1.

3
5
− x−
2
6

2.

2.

2
1
7

+x =
20
5
6

6.

7.

-T

8.

1 2
1
= − −
3 5
3

Nộ
i

5.

4.

8
9

3
1
3
−x = − −
7
4
5


5. x +

1 3
1
= − −
2 4
2

6. x +

2 3
1
= − −
3 5
6


n

4.

3. x +

H
CS

3.

=


7.

4
1
2
−x = − −
7
3
5

8.

7
5
− x+
4
3

9. x −

To
á

n

7B

10.

2


=

−12
5

17
−3 5

+
2
7
3

9
2
7
− − x+
2
3
4

=
=

−1
3

−5
4



NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
Bài 1. Vẽ đường tròn tâm O và các đường kính AB, CD. Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình
vẽ.
Bài 2. Cho AOB. Vẽ góc BOC kề bù với góc AOB. Vẽ góc AOD kề bù với góc AOB. Trên hình vẽ
có hai góc nào đối đỉnh?
Bài 3. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành bốn góc không kể góc bẹt.
Biết AOC = 55◦ , tính số đo ba góc còn lại.

Nộ
i

Bài 4. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết AOC + BOD = 130◦ . Tính số đo của
bốn góc AOC, COB, BOD và DOA.
Bài 5. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết AOC − AOD = 20◦ . Tính số đo của
bốn góc AOC, COB, BOD và DOA.


n

Bài 6. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành bốn góc không kể góc bẹt.
Biết AOC = 3BOC. Tính số đo các góc AOC, COB, BOD và DOA
Bài 7. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O, tia OM là tia phân giác của góc BOD.
Biết AOC = 70◦ , tính số đo góc COM.


H
CS

Bài 8. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết AOC = 50◦ . Gọi OM là tia phân giác
của AOC, ON là tia đối của tia OM. Tính BON, DON.
Bài 9. Cho AOB và tia phân giác Ox của nó. Gọi OC là tia đối của tia OA, gọi OD là tia đối của
tia OB, gọi Oy là tia đối của tia Ox. Tia Oy là tia phân giác của góc nào?

-T

Bài 10. Cho điểm O nằm trên đường thẳng AB. Vẽ trên cùng một của mặt phẳng bờ AB các tia
OC, OD sao cho AOC = BOD = 30◦ . Gọi OE là tia đối của tia OD. Tia OA là tia phân giác của
góc nào?

7B

Bài 11. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho một trong các góc tạo thành bằng 110◦ . Tính số đo
ba góc còn lại.

n

Bài 12. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành bốn góc không kể góc bẹt. Biết
tổng của ba trong bốn góc này bằng 250◦ , tính số đo của bốn góc đó.

To
á

Bài 13. Hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOm. Biết
yOt = 125◦ , tính số đo các góc xOm và yOn.
Bài 14. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho tỉ số số đo của xOy và xOy là 5 : 4.

Tính số đo của mỗi góc tạo thành.

3


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

6.
7.
8.
9.
10.
11.

c)
d)

2
1 3
− 4.
+
3
2 4

C) D = 2


1 5
− +
.11 − 7
3 6

−1 1 −6
+ .
2
2 7
1
1
3
f) + 22 : −
2
2
4

e)

2 1
2 1
g) 3 .7 − 3 .5
7 2
7 2
1 1
− −2
h) M = 4 6
1 1
− −2

3 4
−23 −9 7 −3
i)
.
: .
45 23 26 13
1
15 38
j) B = −
. −
.
6
19 45

n

12.

B) C = −

To
á

Bài 2: Tìm x

4

5
3
13

3
. + −
.
9 11
18 11

2 9 3
. .
15 17 32

: −

Nộ
i

5.

4
3
b) 1 : −
5
4

3
17

7 9
7 4
7 2
. + . − .

38 11 38 11 38 11
5 21 5 −7 5 9
E)
. + .
− .
31 25 31 10 31 21
−9 −10 −11 −98 −99
.
.
...
F) A =
10 11 12
99 100
2
2
−14 2
−3 4
: −
:
+
+
G)
5
9
7
9
5
7
D)



n

4.

A) A =

H
CS

3.

−5
7
11
. .
. (−30)
11 15 −5

1
4
a) 4 : −2
5
5

-T

2.

−9 17

.
34 4
−20 −4
.
41 5
2
−15.
3
−8 1
.1
15 4
2 −3
1 .
5 4
−5 3
:
2 4
−8 35
.
15 −24
4
−30.
5
42 −35
:
55 22
9
: (−18)
20
−25 21

.
28 100
7 −35
:
9 12

7B

1.

2
H) 13 :
7

5
−8
+2 :
9
7

−8
9

−6 6
6
+ −
13 29
I) A = 7
9 9
9

− +
7 13 29
3 3 3 3
− + +
4
5 7 11
J) M =
13 13 13 13
− + +
4
5
7 11


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

2.
3.
4.
5.

a) −
b)
c)
d)
e)

21

1
2
x+ = −
13
3
3
1
2
−x
x+
=0
4
5

7
1
: x−
35
3
x−

3
5

:

=

A)


−3 1
−5
−2
x+
+ x=
3
7
2
6
3
2
−17
C) x − x =
7
5
35
9
1 −3
3
x−
+
:x =0
D)
4
16
3
5

−2
25


2 7
5
+ :x=
3 4
6

E)
−7
x =0
3

H
CS
-T
7B
n
To
á

5

3 4
−7
− x =
2 15
6

B)


−1 2
=
3
5

f) (4x − 9) 2, 5 +

−2 5
+
5
3

F)

1
2
x−
7
7

1
3 1
4
− x+
( x+ ) = 0
5
5 3
3

1

1
4
x+ x− x+1 = 0
6
10
15


n

6.

−2
7
x+1 = −
3
9
−7
5 1
x+ =
15
6 4
2
5
3
x+ =
3
7 10
2
4

− x=
3
15
7
21
x=−
13
26
3
1 3
x− =
4
2 7

Nộ
i

1.


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Bài 15. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia OC, OD sao cho
AOC = 40◦ ,
BOD = 50◦ . Vì sao OC vuông góc với OD?

Bài 17. Cho đường tròn (O), ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn.

a) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng BC.
c) Có nhận xét gì về giao điểm của hai đường trung trực nói trên?

Nộ
i

Bài 16. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho AOB =
70◦ , OC vuông góc với OA. Tính số đo góc BOC.


n

Bài 18. Cho góc AOB = 120◦ . Tia OC nằm giữa hai tia OA, OB sao cho AOC = 30◦ . Hãy chứng
tỏ rằng OB vuông góc với OC.
Bài 19. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia OC, OD sao cho
AOC = 60◦ ,
1
BOD = AOC. Vì sao OC vuông góc với OD?
2

H
CS

Bài 20. Cho hai góc kề bù AOM và BOM trong đó AOM = 50◦ . Vẽ tia ON ở trong góc BOM sao
cho ON ⊥ OM. Tính số đo của góc BON.
Bài 21. Cho hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau tại O. Tia OM là tia phân giác của
góc BOC. Tính số đo của góc AOM.

7B


-T

Bài 22. Cho góc AOB có số đo là 150◦ . Vẽ vào trong góc này các tia OM và ON sao cho OM ⊥
OA,
ON ⊥ OB.
a) Chứng tỏ rằng AON = BOM
b) Tính số đo của góc MON
Bài 23. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O, kẻ tia OE ⊥ CD. Biết BOE = 135◦ ,
chứng tỏ rằng tia OA là tia phân giác của góc DOE.

To
á

n

Bài 24. Cho hai tia Ox, Oy vuông góc với nhau. Vẽ tia Oz trong góc xOy sao cho xOz = 40◦ .
Gọi Ot là tia đối của tia Oz, Oh là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc hOt ?
Bài 25. Cho hình 1 có AOB là góc bẹt, AOE = BOF và COE = COF. Chứng tỏ rằng OC ⊥ AB

Hình 1:

Bài 26. Chứng tỏ rằng hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc có số đo bằng 90◦

6


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7


GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Tìm |x|, biết
4
7
−3
2. x =
−11
3. x = −0, 749

a) x = 0

1. x = −

1
7

Bài 2: Tìm x
1. |x| = 0


n

1
5
a) | x| = | − |
3
6
3
3

3
3
b) | x − | − = | − |
4
4
4
4
10
c) |x| =
13
5
1
d) |x − | =
6
2
1 3
4
e) |x + | − =
9
2 2
f) |3x − 2| = 4

2. |x| = 1, 375
1
5

1
4
5. |x − 1, 5| = 2
4. |x| = 3


-T

3
1
6. |x + | − = 0
4
2
7. |4x| − | − 13, 5| = | − 7, 5|

H
CS

3. |x| =

Nộ
i

4. x = −5

3
7
−4
c) x =
−9
d) x = −7, 2

b) x = −

7B


Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
1. A = 5 + | − x|
3
2
2. B = 2.|x − | − 1
3
3. C = |x − 0, 4| + 9

To
á

n

a) A= 3|2x − 1| − 1

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
1. A = 2 − |x + |
3
5 2
2. B = 3 − .| − x|
2 5
1
3. C = − |x + 3|
8
4. D = 8 − 6|x − 7|

5. E =


1
2|x − 1| + 3
7

b) B =

1
3 − |x − 2|

c) C =

7
|x| − 5


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

Nộ
i

Bài 27. Xem hình vẽ rồi cho biết:
a) Cặp góc so le trong của hai đường thẳng AB và CD đối với cát tuyến AD.
b) Cặp góc so le trong của hai đường thẳng AC và BD đối với cát tuyến AD.
c) Cặp góc trong cùng phía của hai đường thẳng AB và CD đối với cát tuyến AC.
d) Cặp góc đồng vị của hai đường thẳng AC và BD đối với cát tuyến Cx



n

Hình 2:

H
CS

Bài 28. Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B. Biết xAz = 115◦ ;
ABy = BAx .
a) Tính số đo của các góc còn lại.
b) Không tính tổng các số đo, hãy xét xem xABvà ABy; x AB và ABy có bù nhau không? Vì sao?
Bài 29. Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B. Biết zAx = 70◦ ;
ABy = 120◦ .
a) Tính số đo của các góc còn lại.
b) Không tính tổng các số đo, hãy xét xem xABvà ABy; x AB và ABy có bù nhau không? Vì sao?

To
á

n

7B

-T

Bài 30. Cho hình vẽ:
a) Biết: EBC + BCD + CDE + DEB = 360◦ . Tính DEB?
b) Không tính số đo, hãy xét xem AEx và EDy có bằng nhau không? Vì sao?

c) Không tính tổng các số đo, hãy xét xem BEDvà EDC; xED và EDy có bù nhau không? Vì
sao?

Hình 3:

Hình 4:

8


NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG

Ôn tập toán 7

To
á

n

7B

-T

H
CS


n

Nộ

i

HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×