Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CHUYÊN ĐỀ ESTE LUYỆN THI DẠI HỌC (CHUẨN), BẠN NÀO TỰ HỌC THÌ CỨ TẢI VỀ LÀM NHÉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.34 KB, 8 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC

GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE
1. Chất CH3-COO-CH2CH2CH3 có tên gọi
A. etyl axetat
B. metyl propionat C. propyl axetat
D. metyl propanat
2. Chất CH3OOCCH2CH3 có tên gọi
A. etyl axetat
B. metyl propionat C. propyl axetat
D. metyl propanat
3. Chất CH3CH2-COO-CH2CH3 có tên gọi
A. etyl axetat
B. metyl propionat C. propyl axetat
D. etyl propanoat
4. Chất C6H5OOCCH3 có tên gọi
A. metyl benzoat
B. benzen axetat C. phenyl axetat
D. metyl benzoic
5. Chất C6H5COOCH3 có tên gọi
A. metyl benzoat
B. benzen axetat
C. phenyl axetat
D. metyl benzoic
6. Chất CH2=C(CH3)COOCH3 có tên gọi
A. metyl acrylat
B. Metyl butirat
C. metyl isobutirat
D. metyl metacrylat
7. Metyl acrylat có công thức:


A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
8. Vinyl axetat có công thức:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
9. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 5
D. 1,2,4
10. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C 2H4O2 lần lượt
tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
11. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có KLPT bằng 74. Số lượng các đồng phân mạch hở của X phản
ứng được với NaOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
12. (CĐ2013) Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
của X là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
13. (CĐ-2013). Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit
cacboxylic?
t


t0

B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
t0

C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
0

A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH


D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
14. (CĐKA-07). Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
15. (ĐHKB-2011). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối chín.
CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12
NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM
1
t0


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần
dùng thuốc thử là nước Br2
16. Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ
đồ sau là C2H2 → X → Y → CH3COOH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 O2
 NaOH
 CuO
Y
17. Cho sơ đồ chuyển hóa: X  Y 
 Z 
 T 
 X . Chất X là
A. vinyl axetat
B. propyl axetat

C. etyl axetat
D. metyl axetat
18. Dầu chuối là este của axit axetic với ancol iso amylic (isopentylic). CTCT của dầu chuối là
A. HCOOCH(CH3)-CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2CH3
C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
D. CH3COO-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
19. Thủy phân este C4H8O2 (xúc tác H+) thu được axit X và ancol Y. Oxi hóa Y với xúc tác thích
hợp thu được X. CTCT của este là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH(CH3)2
20. (ĐHKB-2010). Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y (M X <
MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
21. (ĐHKB-2010). Hợp chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C5H10O. Chât X không phản ứng với Na,
thỏa mãn sơ đồ sau :
 H 2 , Ni ,t
 CH3COOH

 Y 
 Este có mùi chuối chín. Tên của X là
H2SO4ñaë
c
0

X


A. 2,2-đimetylpropanal
B. 3-metylbutanal
22. (ĐHKA-2013). Cho sơ đồ phản ứng :
t

 Y+Z
CaO , t 0
 T

C. pentanal

D. 2-metylbutanal

0

X + NaOHdd
Y + NaOHrắn
T

(1);
+ P (2)

 Q + H2 (3) ;
t 0 , xt
+ H2O 
 Z (4).
15000 C

Q

Trong sơ đồ trên X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2, CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 ; HCHO
C. CH3COOCH=CH2 ; HCHO
D. CH3COOC2H5 ; CH3CHO
23. (ĐHKA-2013). Chất nào dưới đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
anđehit ?
A. CH3COO-CH2CH=CH2
B. CH3COO-C(CH3)=CH2
C. CH2=CH-COO-CH2CH3
D. CH3COOCH=CH-CH3
PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, thu được 1,8 gam H 2O và V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
25. Hỗn hợp X gồm một axit và một este đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a gam X
thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,08
B. 10,8
C. 2,16
D. 21,6
26. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, toàn bộ sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết
tủa tạo thành là
A. 12,40 g
B. 10,0 g
C. 20,0 g

D. 28,183 g
27. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
2

CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
28. Este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit đơn chức, không no có 1 liên kết đôi,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 44,8 lít CO 2 (đktc) và 18 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 2
C. 1
D. 1,5
29. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam este X thu được 8,96 lít (đktc) CO 2 và 7,2 gam H2O. CTPT của X

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
30. Đốt cháy hoàn toàn x mol một este A 2 chức mạch hở cần 15y mol O2 tạo y mol CO2 và z
14


mol H2O. Biết y – z = 2x. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 ancol no, đơn chức.
Xác định CTCT của A.
31. Đốt cháy hoàn toàn x mol một este A 2 chức cần 13y mol O2, tạo ra y mol CO2 và z mol H2O.
12
Biết y – z = x. Cho 36,5 gam A tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,6M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng hoàn toàn được a gam chất rắn khan và hai ancol đơn chức trong đó có một ancol bậc 2.
Giá trị của a là A. 37,5
B. 35,7
C. 45,6
D. 46,5
SỬ DỤNG ĐLBTNT ĐỂ GIẢI BÀI TẬP VỀ ESTE
32. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được 4,8
gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Ten gọi của X là
A. etyl axetat
B. Etyl propionat
C. isopropyl axetat
D. metyl propionat
33. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M được
một muối và 4,6 gam ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 3,36 lít CO 2 (đktc), 2,7
gam H2O và một lượng Na2CO3.
a. CTPT của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
b. Giá trị của m là
A. 8,8
B. 7,4

C. 6,0
D. 15,0
34. Đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam hỗn hợp 2 este đơn chức cần 28,224 lít O 2 (đktc) thu được CO2
và 15,12 gam H2O. Tổng số mol 2 este là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
35. Cho 8,8 gam etyl axetat vào 180 ml dung dịch NaOH 1 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được chất rắn A. Nung A trong O2 dư thu được Na2CO3 và m gam hỗn hợp (CO2 và H2O). Giá trị
của m là A. 8,26
B. 8,52
C. 7,26
D. 9,52
36. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở tạo 15,68 lít CO2
(đktc). Mặt khác khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 muối có phản ứng
tráng gương và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Xác định CTCT của 2 este.
37. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối của một
axit đơn chức A và ancol B. Cho B tác dụng với Na thấy thể tích H 2 sinh ra bằng 1/2 thể tích ancol
B phản ứng (cùng đk t0, P). Lấy 1/2 lượng ancol B tác dụng với Na dư thu được 3,4 gam muối. Nếu
nung A trong O2 thu được 5,3 gam Na2CO3. CTCT của X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3
D. HCOOC3H7
38. *Cho 8,8 gam (tương ứng 0,1 mol) một este X no, mạch hở vào 30 ml dung dịch MOH 20% (d
= 1,2 g/ml). Sau khi este phản ứng hết, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Nung A trong oxi dư
thu được 9,54 gam M2CO3 và 8,26 gam hỗn hợp CO2 (đktc) và hơi H2O.
a. Kim loại M là A. Li
B. K
C. Na

D. Rb
b. CTCT của X là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC3H7
39. Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân
nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung
dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM

3


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m
là:
A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g
B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
40. (ĐHKB-09). Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
cần đùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este là:
A. C2H4O2; C5H10O2
B. C2H4O2; C3H6O2
C. C3H4O2; C4H6O2

D. C3H6O2; C4H8O2
41. (CĐKA-2010). Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được
5,6 lít CO2 (đkc) và 4,5 gam H2O. Công thức của este X và giá trị của m là:
A. HCOOCH3; 6,7
B. CH3COOCH3; 6,7
C. HCOOC2H5; 9,5
D. (HCOO)2C2H4; 6,6
42. Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cần 146,16 lít không khí (đktc) (không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) thu được 46,2
gam CO2. CTPT của 2 este là
A. C4H6O2; C5H8O2
B. C3H4O2; C4H6O2
C. C5H8O2; C6H10O2
D. C5H10O2; C6H12O2
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
43. a. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH thì sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. X thuộc loại
A. axit
B. Andehit
C. Este
D. ancol
b. Chất Z có CTPT C4H8 O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH thì sinh ra chất T có công thức
C4H7O2Na. Z thuộc loại
A. axit
B. Anđehit
C. Este
D. ancol
44. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn
6,0 gam X cần dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
45. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là
A. HCOOC2H3
B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
46. Đun hợp chất A với H2O (có xúc tác H+) được axit hữu cơ B và ancol đơn chức D. Tỉ khối hơi
của B so với nitơ là 2,57. Cho hơi D đi qua ống đun nóng đựng bột đồng thì sinh ra hợp chất E có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Để đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam chất A phải dùng hết 3,92
lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ số mol bằng 3: 2.
a. Cho biết A và E thuộc những loại hợp chất gì?
b. Xác định CTCT của B
c. Xác định CTCT và gọi tên của A.
47. Thủy phân 17,2 gam este X đơn chức cần vừa đủ 0,2 mol NaOH, thu được muối và anđehit.
CTCT của X là
A. HCOOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOO-CH=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3 hoặc CH3COOCH=CH2
48. Chất hữu cơ A có CTPT C4H7O2Cl, tác dụng với NaOH trong sản phẩm tạo thành có một chất
khử được nước tạo thành anken. CTCT của A là
A. Cl-CH2-COOCH2CH3
B. Cl-CH2CH2COOCH3
C. HCOOCHCl-CH2CH3
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
49. Este A có CTPT (C4H6O2) thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và axeton. A là
este của

A. axit acrylic
B. Axit fomic
C. Axit metacrylic
D. axit axetic

4

CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
50. (ĐHKA-07). Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56
B. 3,28
C. 10,4
D. 8,2
51. (CĐ-2013) Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH
8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam
chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3
52. Etse X có KLPT bằng 88. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng vừa đủ dd 100 ml
dung dịch MOH 1M (M là kim loại kiềm) rồi chưng cất thu được 9,8 gam chất rắn khan và 4,6 gam
chất hữu cơ A. CTCT của X và MOH lần lượt là

A. CH3COOC2H5 ; NaOH
B. CH3COOC2H5 ; KOH
C. HCOOC2H5 ; NaOH
D. HCOOCH3 ; KOH
53. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm axit và ancol. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 1/2 hỗn hợp Y thì thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
54. Este X không no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
55. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z. Từ Z chưng cất thu được E. E tráng gương cho sản phẩm F. F
tác dụng với NaOH lại thu được Y. CTCT của X là
A. HCOOCH2CH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH2-CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH-CH3
56. Hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,4 gam H2O.
- Phần 2 tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được V lít CO 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 6,72

C. 16,8
D. 22,4
57. Cho 7,04 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2
chất X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam Y thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H2O. Oxi hóa Y
được chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X, Y lần lượt là
A. HCOONa; CH3CH2CH2OH
B. CH3COONa; C2H5OH
C. CH3CH2COONa; CH3OH
D. HCOONa; CH3CH(CH3)-OH
58. (CĐKA-07). Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Isopropyl axetat
D. etyl propionat
59. Một este đơn có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. Cho 3,44 gam este này vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn được 3,12 gam chất rắn. CTCT của este có thể là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH2CH2CH3
60. Cho 0,2 mol một este vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cô cạn được 23,2 gam
chất rắn khan. Este là chất có tên gọi nào sau đây?
A. propyl fomat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. propyl axetat
61. Cho 4,4 gam một este X đơn chức, mạch hở vào 62,5 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH
này dư 25% so với lí thuyết. Số đồng phân este X thỏa mãn là

A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM

5


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
62. Cho 0,3 mol chất X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hoàn
toàn thu được 28,4 gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. CTCT của X là
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOC≡CH
D. cả A, B, C đúng
63. (ĐHKA-09). Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước Br2 và 3,4 gam một muối. CTPT
của X là
A. HCOOCH=CH-CH2CH3
B. HCOOC(CH3)=CH(CH3)
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. HCOOCH2CH=CH(CH3)
64. Chia 4,4 gam một este X thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng 6,2 gam và có
19,7 gam kết tủa trắng xuất hiện. Xà phòng hóa hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH dư thu

được 2,05 gam muối natri. CTCT của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH2=CH-COOCH3
D. C2H5COOCH3
65. Thủy phân este etyl axetat thu được ancol. Tách nước khỏi ancol thu được etilen. Đốt cháy
hoàn toàn lượng etilen này thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,5 g
B. 9 g
C. 18 g
D. 8,1 g
66. Đun nóng 1,1 gam este no, đơn chức E với KOH dư thu được 1,4 gam muối. CTCT của E là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5 C. HCOO-CH2CH2CH3
D. CH3COOCH3
67. Cho 4,4 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam
muối natri. CTCT của E là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
68. (CĐKA-08). Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300
ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
CTCT của X là
A. CH2=CH-COOCH2CH3
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3CH2-COOCH=CH2
D. CH2=CH-CH2-COOCH3
69. (ĐHKB-08). Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức X thì số mol CO 2 sinh ra bằng số
mol O2 phản ứng. X là

A. metyl fomat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. propyl axetat
70. (ĐHKB-07). X là một este no, đơn chức, có tỉ khối so với CH 4 là 5,5. Đun nóng 2,2 gam este
X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là
A. HCOOCH(CH3)2
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH2CH2CH3
71. (CĐ-2012). Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, đơn chức, thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X
bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. CTCT của X là
A. C2H5COOCH3
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
72. (ĐHKA-07). Một este có CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. CTCT của este là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3
73. Xà phòng hóa este A có CTPT là C5H10O2 thu được muối X và ancol Y. Biết ancol Y tách
nước thu được 3 anken. CTCT của A là
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH(CH3)2
C. CH3CH2CH2COOCH3
D. HCOOCH(CH3)CH2CH3


6

CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ (thường là hh 2 este).
74. (ĐHKA-09). Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp X gồm 2 este bằng dung dịch NaOH
thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của 2 este là
A. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7
B. CH3COOCH3; CH3COOC2H5
C. HCOOCH3; HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5
75. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A, B (M A < MB, A có mạch C không phân nhánh).
Khi cho một lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,25
gam hỗn hợp 2 muối là đồng phân của nhau và 6,825 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng
kế tiếp. CTCT của A, B lần lượt là
A. CH3CH2CH2COOCH3; (CH3)2CHCOOC2H5
B. CH3CH2CH2COOCH3; (CH3)2CHCH2COOC2H5
C. CH3-CH=CH-COOCH3; CH2=CH-CH2-COOC2H5
D. CH3CH2CH2CH2COOC2H5; (CH3)2CHCH2COOCH2C3H7
76. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este đơn chức A, B trong dung dịch NaOH dư thu được 16,4
gam một muối natri duy nhất và 10,6 gam hỗn hợp 2 ancol. Tiến hành phản ứng tách H 2O lượng hỗn
hợp 2 ancol này thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp và 3,6 gam H2O. Công thức của 2
este trên là
A. HCOOCH3; HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7
C. CH3COOC3H7; CH3COOC4H9
D. HCOOC4H9; HCOOC3H7
77. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức chưa no, có 1 liên kết  trong
gốc hiđrocacbon cần vừa đủ 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 0,09 mol hỗn hợp A tác dụng hoàn
toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn
khan và một ancol no, đơn chức duy nhất (không tạo sản phẩm khác).
a. Xác định CTCT của chất có KLPT nhỏ trong X
b. Tính m.
78. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít O 2
(đktc) thu được 6,38 gam khí CO2. Mặt khác, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu
được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Xác
định CTCT và khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp ban đầu?
A. TH 1: CH3COOCH3 (1,48 g); CH3COOC2H5 (1,76 g);
TH 2: HCOOC2H5 (0,74 g); HCOOC3H7 (2,64 g)
B. CH3COOC2H5 (0,88 g); CH3COOC3H7 (3,06 g)
C. HCOOC2H5 (0,74 g); HCOOC3H7 (2,64 g)
D. CH3COOCH3 (1,11 g); CH3COOC2H5 (2,2 g)
HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ, ĐỒNG PHÂN
79. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch
NaOH vừa đủ. Các muối sinh ra sau phản ứng được sấy khan và cân được 21,8 gam. Khối lượng
mỗi este trong hỗn hợp là
A. 18,5 ; 3,7 g
B. 11,1; 11,4 g
C. 14,8; 7,4 g
D. không xác định được.
80. (CĐKA-08). Xà phòng hóa 22,2 gam hh 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng vừa hết
V ml dd NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 400
B. 200

C. 300
D. 150
81. Cho 22,2 gam hỗn hợp 2 este có cùng CTPT C3H6O2 vào 120 gam dung dịch NaOH 20% thu
được dung dịch X. Nồng độ % NaOH trong dd X là
A. 8,44%
B. 10,28%
C. 12,25%
D. 13,45%
82. (ĐHKB-07). Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N 2 (đo cùng đk t0, áp suất). CTCT của X, Y là
A. C2H3COOC2H5; C2H5COOC2H3
B. C2H5COOCH3; HCOOCH(CH3)2
C. HCOOCH2CH2CH3; CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5; CH3COOCH3
CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM

7


LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GV.THPT_VIỆT YÊN 1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
83. (ĐHKA-09). Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dd NaOH thu được hh X gồm 2 ancol. Đun nóng hh X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 18,00
C. 8,10
D. 16,20

(Gợi ý: 2ROH (ancol)

HSO4 ñaë
c

 ROR
1400 C

(ete) + H2O)

84. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B là đồng phân cấu tạo của nhau cần
vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế
tiếp và 4,95 gam hỗn hợp 2 ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là:
A. HCOOCH2CH2CH3 75%; CH3COOC2H5 25%
B. HCOOC2H5 45%; CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55%; CH3COOCH3 45%
D. HCOOCH2CH2CH3 25%; CH3COOC2H5 75%
85. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch thẳng là đồng phân của nhau bằng
một lượng KOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và 13 gam hỗn hợp 2
muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ancol này thu được 0,25 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. CTCT
của 2 este là
A. HCOOCH2CH2CH3; CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5; CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3; CH3COOC2H5
86. Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn chức và ancol
đơn chức khác nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,5 0C và 1 atm thì thu được 840 ml este.
Mặt khác, đem thủy phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thì thu được 21,8 gam muối khan. Xác định CTPT 2 este.
A. HCOOC3H7; CH3COOC2H5

B. HCOOC3H7; C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5; CH3COOC2H5
D. cả A, B đúng
(Công thức tính số mol khí ở điều kiện không phải đktc:
nkhí = P(atm).V (l ít) , với R = 0,082; T = 273 + t0C)
RT
.

87. Thủy phân hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau cần vừa đủ
125 ml dung dịch NaOH 1M thu được 11,125 gam hỗn hợp 2 muối và 4,875 gam hỗn hợp ancol Z.
Đem oxi hóa hết Z thu được hỗn hợp 2 andehit. Dẫn toàn bộ hh andehit vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 40,5 gam Ag. CTCT của 2 este trên là:
A. HCOOCH2CH2CH3; CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3; HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH3; CH3COOCH3
ESTE HAI CHỨC, MẠCH HỞ
88. Este X có công thức (CH3COO)2C2H4. Cho 0,1 mol X vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 16,4
B. 20,4
C. 8,2
D. 12,2
89. Este X có công thức (RCOO)2R’. Cho 0,2 mol X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 31,2 gam chất rắn và 12,4 gam
một ancol. CTPT của X là
A. (HCOO)2C2H4
B. (CH3COO)2C2H4
C. C2H4(COOH)2

D. (HCOO)2C3H6
90. X là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol KOH
trong dung dịch, tạo một muối và 2 ancol CH3OH và C2H5OH. Xác định CTCT của X ?
91. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. CTPT của X là
A. C6H10O4
B. C6H10O2
C. C6H8O2
D. C6H8O4
8

CÁC CHUYÊN ĐỀ LTĐH - HỮU CƠ 12

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM



×