Vùng
đồng
Vùng
Bắcvà
Vùng
núi
bằng
sông
Trung
Bộ
Trung
du
Vùng duyên
Hồng
Bắc
Bộ
hải
Nam
Trung
Vùng Tây
Bộ
Nguyên
Vùng
Vùng đồng
Đông
bằng
Namsông
Bộ
Cửu Long
Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế
trọng điểm
ĐườVnh
ngưgiaoưthôngưởưCaoư
Hoa
Đỉnh
Tuyết
Ruộng
đào
H rơi
Long
bậc
Tây
ở thang
SaPa
Tiểu vùng
Tây Bắc
Tiểu vùng
Đông Bắc
Lîc ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒnnói
B¾c Bé
Tiểu
vùng
Đ
K
T
N
TâyBắc
ĐôngBắc
- Là khu vực có núi cao,
hướng TB-ĐN.Địa hình
hiểm trở, đồ sộ nhất cả
nước.
- Núi thấp, chạy theo
hướng vòng cung.
- Các đảo ven biển.
- Đồi thấp hình bát úp.
Khí
hậu
Nhiệt đới ẩm có mùa
đông ít lạnh hơn.
Nhiệt đới ẩm, có mùa
đông lạnh hơn
Tài
nguyê
n
Có tiềm năng lớn về thuỷ Giàu tài nguyên khoáng
điện
sản: Than, sắt, chì, …
- Phát triển khai thác
- Phát triển thuỷ điện.
khoáng sản: Than, APatit,
- Trồng rừng và cây công sắt, chì ,kẽm….
nghiệp lâu năm.
- Phát triển nhiệt điện.
-Kinh tế biển
- Chăn nuôi gia súc
-Ngoài cây nhiệt đới còn có
1 số cây cận và ôn đới
Địa
hình
Thế
mạnh
kinhtế
Vùng Đông bắc
Vùng Tây bắc
Địa
Kinhtế
Khíhậu
hình
KhaithácthanQN
VùngđồiHàGiang
Rừng
HạLong
ĐánhcaQN
DãyHoàngLiên
SaPa
ChănnuôibòởMộcChâu
Sơn
ThuỷđiệnHoàBình
Phanxipăng
LạngSơn
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Tài
nguyê
n
Tổng số
Trun
g du
miền
núi
Bắc
Bộ
Đồng
bằng
sông
Hồng
Đông
Nam
Bộ
Bắc
Trun
g bộ
Các
vùng
khác
Than
100
99.9
-
-
0.1
-
Quặng
sắt
100
38.7
-
-
61.3
-
Bô xít
100
30
-
-
-
70
Dầu
khí
100
-
10
90
-
-
Đá vôi
100
50
8
-
40
2
APatít
100
100
-
-
-
-
Thuỷ
năng
100
56
-
6.2
7.8
30
Lîc®åtùnhiªnvïngTrungdumiÒnn
B¾cBé
Tuyết rơi ở SaPa
Phan xi păng
Đồi bát úp
Chè Thái Nguyên
Khai thác than Quảng
Ninh
Vịnh Hạ Long
Nuôi trồng thuỷ
sản
Đánh cá ngoài
khơi
Thuỷ điện Hoà Bình
Chè Mộc Châu
Rừng nhịêt đới
Nuôi bò sữa ở Mộc
LũquéttạiYênBái2008
Chặt phá rừng
ĐườngGiaothông
Tuyết rơi ngày 5/2/2008 -Mẫu Sơn
H’mông
Người Kinh
Người Dao
Một số chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ (Đông Bắc, Tây Bắc), năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị
Đông
Tây
Cả nớc
tính 2
Bắc
Bắc
Mật độ dân số
Ngời/km
136
63
233
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
%
1,3
2,2
1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
17,1
13,3
Nghìn
đồng
210,0
295,0
Thu nhập bình quân đầu ng
ời một tháng
Tỉ lệ ngời biết chữ
%
89,3
73,3
90,3
Tuổi thọ trung bình
Năm
68,2
65,9
70,9
%
17,3
12,9
23,6
Tỉ lệ dân số thành thị
t h a n đá
p h a n x i
p ă n g
b ả o v ệ m ô i
t r
R a u q u ả ô n đ ớ
d â n t
t
h ủ y
đ i
h ò
c
â y d
ộ c í t
i
n g
ờ
i
ệ n
a b
ợ
ờ n g
c
ì n h
l
i
ệ u
1.3.
Đây
làlà
một
loại
tài
nguyên
khoáng
sản
có
trữ
lợng
6.
Đây
là
một
tiềm
năng
lớn
của
tiểu
7.
Đây
là
tên
nhà
máy
thuỷ
điện
lớn
nhất
Đông
Nam
Đây
một
nhiệm
vụ
rất
quan
trọng,
cần
thiết
2.
5.
8.
Đây
Đây
Đất
đồi
là
là
đỉnh
những
núi
của
núi
thành
vùng
cao
thích
phần
ở
tiểu
dân
hợp
vùng
trồng
c
chủ
những
4.
Những
loại vùng
cây Đông
này thích
hợp với khí hậu
lớn
nhất
ở
tiểu
Bắc
vùng
Tây
Bắc.
á
hiện
nay.
của
Tây
yếuvùng
loại
cây
Bắc.
củanày.
này.
vùng.
lạnh
của
vùng.
t n n ă v b m r u u ô d i g u n a b c i ê
t r u n g d u v À mi Ò n n Ú i b Ắ c b Ộ
Nóc nhà
Phanxipăn
g
Đông
Dương?
ThếKhai
mạnh
kinh
thác
tế
Đông Bắc
khoáng
sản
Thế mạnh kinh
Thuỷ điện
tế Tây Bắc
Có mùa
Đặc trưng nổi bật
đông lạnh
về khí hậu của vùng
HOẠTĐỘNGNỐITIẾP
-Họcbài
-Chuẩnbịbài18
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong
tiết học hôm nay