Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 16 trang )

Vùng
đồng
Vùng
Bắcvà
Vùng
núi
bằng
sông
Trung
Bộ
Trung
du
Vùng duyên
Hồng
Bắc
Bộ
hải
Nam
Trung
Vùng Tây
Bộ
Nguyên
Vùng
Vùng đồng
Đông
bằng
Namsông
Bộ
Cửu Long

Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế


trọng điểm


ĐườVnh
ngưgiaoưthôngưởưCaoư
Hoa
Đỉnh
Tuyết
Ruộng
đào
H rơi
Long
bậc
Tây
ở thang
SaPa



Tiểu vùng

Tây Bắc
Tiểu vùng
Đông Bắc

Lîc ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒnnói
B¾c Bé


Tiểu­

vùng

Đ
K
T
N

Tây­Bắc

Đông­Bắc

- Là khu vực có núi cao,
hướng TB-ĐN.Địa hình
hiểm trở, đồ sộ nhất cả
nước.

- Núi thấp, chạy theo
hướng vòng cung.
- Các đảo ven biển.
- Đồi thấp hình bát úp.

Khí­
hậu

Nhiệt đới ẩm có mùa
đông ít lạnh hơn.

Nhiệt đới ẩm, có mùa
đông lạnh hơn


Tài­
nguyê
n

Có tiềm năng lớn về thuỷ Giàu tài nguyên khoáng
điện
sản: Than, sắt, chì, …
- Phát triển khai thác
- Phát triển thuỷ điện.
khoáng sản: Than, APatit,
- Trồng rừng và cây công sắt, chì ,kẽm….
nghiệp lâu năm.
- Phát triển nhiệt điện.
-Kinh tế biển
- Chăn nuôi gia súc
-Ngoài cây nhiệt đới còn có
1 số cây cận và ôn đới

Địa­
hình

Thế­
mạnh­
kinh­tế


Vùng Đông bắc

Vùng Tây bắc


Địa­
Kinh­tế
Khí­hậu
hình

Khai­thác­than­QN
Vùng­đồi­Hà­Giang
Rừng

Hạ­Long
Đánh­ca­QN

Dãy­Hoàng­Liên­
Sa­Pa
Chăn­nuôi­bò­ở­Mộc­Châu
Sơn

Thuỷ­điện­Hoà­Bình
Phan­xi­păng
Lạng­Sơn


Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Tài
nguyê
n

Tổng số

Trun

g du
miền
núi
Bắc
Bộ

Đồng
bằng
sông
Hồng

Đông
Nam
Bộ

Bắc
Trun
g bộ

Các
vùng
khác

Than

100

99.9

-


-

0.1

-

Quặng
sắt

100

38.7

-

-

61.3

-

Bô xít

100

30

-


-

-

70

Dầu
khí

100

-

10

90

-

-

Đá vôi

100

50

8

-


40

2

APatít

100

100

-

-

-

-

Thuỷ
năng

100

56

-

6.2


7.8

30

L­îc­®å­tù­nhiªn­vïng­Trung­du­miÒn­n
B¾c­Bé


Tuyết rơi ở SaPa

Phan xi păng

Đồi bát úp

Chè Thái Nguyên

Khai thác than Quảng
Ninh

Vịnh Hạ Long

Nuôi trồng thuỷ
sản

Đánh cá ngoài
khơi

Thuỷ điện Hoà Bình

Chè Mộc Châu


Rừng nhịêt đới

Nuôi bò sữa ở Mộc


Lũ­quét­tại­Yên­Bái­2008

Chặt phá rừng

Đường­Giao­thông

Tuyết rơi ngày 5/2/2008 -Mẫu Sơn


H’mông

Người Kinh

Người Dao


Một số chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ (Đông Bắc, Tây Bắc), năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị
Đông
Tây
Cả nớc
tính 2

Bắc
Bắc
Mật độ dân số

Ngời/km

136

63

233

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên

%

1,3

2,2

1,4

Tỉ lệ hộ nghèo

%

17,1

13,3


Nghìn
đồng

210,0

295,0

Thu nhập bình quân đầu ng
ời một tháng
Tỉ lệ ngời biết chữ

%

89,3

73,3

90,3

Tuổi thọ trung bình

Năm

68,2

65,9

70,9

%


17,3

12,9

23,6

Tỉ lệ dân số thành thị


t h a n đá
p h a n x i

p ă n g

b ả o v ệ m ô i

t r

R a u q u ả ô n đ ớ
d â n t
t

h ủ y

đ i

h ò
c


â y d

ộ c í t

i
n g



i

ệ n

a b


ờ n g

c

ì n h
l

i

ệ u

1.3.
Đây
làlà

một
loại
tài
nguyên
khoáng
sản

trữ
lợng
6.
Đây

một
tiềm
năng
lớn
của
tiểu
7.
Đây

tên
nhà
máy
thuỷ
điện
lớn
nhất
Đông
Nam

Đây
một
nhiệm
vụ
rất
quan
trọng,
cần
thiết
2.
5.
8.
Đây
Đây
Đất
đồi


đỉnh
những
núi
của
núi
thành
vùng
cao
thích
phần

tiểu

dân
hợp
vùng
trồng
c
chủ
những
4.
Những
loại vùng
cây Đông
này thích
hợp với khí hậu
lớn
nhất

tiểu
Bắc
vùng
Tây
Bắc.
á
hiện
nay.
của
Tây
yếuvùng
loại
cây
Bắc.

củanày.
này.
vùng.
lạnh
của
vùng.
t n n ă v b m r u u ô d i g u n a b c i ê


t r u n g d u v À mi Ò n n Ú i b Ắ c b Ộ


Nóc nhà
Phanxipăn
g
Đông
Dương?

ThếKhai
mạnh
kinh
thác
tế
Đông Bắc
khoáng
sản

Thế mạnh kinh
Thuỷ điện
tế Tây Bắc


Có mùa
Đặc trưng nổi bật
đông lạnh
về khí hậu của vùng


HOẠT­ĐỘNG­NỐI­TIẾP

-Học­bài
-Chuẩn­bị­bài­18


Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong
tiết học hôm nay



×