Lược đồ các vùng K T và vùng KT trọng điểm
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
* Vị trí: Là vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta.
-Diện tích: 100.965 km2 (năm 2002)
-Dân số: 11,5 triệu người ( năm 2002). Gồm 15 Tỉnh.
* Lãnh thổ: Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước,
có đường bờ biển dài.
* Ý nghĩa: Dễ giao lưu với trong và ngoài nước, lãnh
thổ giàu tiềm năng.
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
ng
Lô
Sô
Ch
ảy
Sô n
A
ng
Sông
Sô
g G
âm
Chí tuyến Bắc
Đà
ĐÔNG BẮC
TÂY BẮC
Lược đồ tự nhiên vùng Trung Du và miền núi BB
1.
Sự khác biệt về
điều kiện tự nhiên giữa
2 tiểu vùng Tây bắc
và Đông Bắc.
3.
Tại sao nói
vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ là vùng giàu có
nhất nước ta về tài nguyên
khoáng sản và
thủy điện?
2.
Nêu thế mạnh kinh tế
giữa 2 tiểu vùng
Tây Bắc và Đông Bắc.
4.
Vì sao việc phát triển
kinh tế phải đi đôi với
bảo vệ môi trường tự
nhiên và tài nguyên
thiên nhiên?
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tiểu vùng
Đông Bắc
Tây Bắc
Các yếu tố
Điều kiện tự nhiên
-Địa hình: Núi trung bình, núi
thấp, các dãy núi hình cánh
cung.
Núi hướng TBĐN
Vùng trung du: Dạng đồi bát úp
-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm có mùa
đông lạnh
Thế mạnh kinh tế
-Địa hình: Núi cao, hiểm trở.
-Khai thác khoáng sản, phát
triển nhiệt điện.
-Trồng trọt…
-Kinh tế biển, du lịch.
-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm có
mùa đông ít lạnh hơn
-Phát triển thủy điện
-Trồng trọt, chăn nuôi
-Du lịch
Bảng: Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ
(đơn vị:
%)du
Trung
Ti
nguyờn
Tng
s
v min
nỳi BB
BSH
NB
Bc
Trung B
Cỏc vựng
cũn li
Than
100
99,9
-
-
0,1
-
Qung
st
100
38,7
-
-
61,3
-
Bụxit
100
30,0
-
-
-
70,0
Du khớ
100
-
10,0
90,0
-
-
ỏ vụi
100
50,0
8,0
-
40,0
2,0
Apatit
100
100
-
-
-
-
100
56,0
-
6,2
7,8
30,0
Tr
nng
thy
in
Thủy điện Hòa Bình
Ho¹t ®éng kinh tÕ ë Vïng
Du lÞch SaPa
Chè Thái Nguyên
Nuôi thuỷ sản
Khai thác than Q. N
Đánh cá ngoài khơi
Hoạt động kinh tế ở Vùng Đông Bắc
3.
Tại sao nói vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
vùng giàu có nhất nước ta về tài nguyên
khoáng sản và thủy điện?
-Vùng tập trung nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn.
-Có nhiều hệ thống sông lớn, địa thế lưu vực cao,
độ dốc lớn, nhiều thác ghềnh
4.
Vì sao việc phát triển kinh tế
phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên?
-Tài nguyên cạn kiệt, đất trống đồi trọc tăng.
-Thiên tai biến động.
-Môi trường bị tàn phá.
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
Dân tộc Tầy
Dân tộc Mông
Dân tộc Dao
Dân tộc Mường
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm
1999
Tiêu chí
Đông
Bắc
Tây
Bắc
Cả
nước
Người/km2
136
63
233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1.3
2.2
1.4
Tỉ lệ hộ nghèo
%
17.1
13.3
Nghìn đồng
210.0
295.0
Mật độ dân số
Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Đơn vị tính
%
89.3
73.3
90.3
Năm
68.2
65.9
70.9
%
17.3
12.9
23.6
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
-Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người:
chủ yếu là Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng
-Có sự chênh lệnh lớn về trình độ phát triển
dân cư-xã hội giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
-Đời sống còn nhiều khó khăn nhưng đang
được cải thiện.
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất
Câu
Trên
biên
giới
đất
liền vùng
của nước
ta,
tỉnh
nào có
biên
Câu
Câu1.
3.4.Thế
Công
mạnh
trình
kinh
thuỷ
tế điện
của
Sơn
La
trung
nằm
du
trên
và sông?
miền
núiđường
Bắc Bộ
Câuyếu
2. Mỏ
nhất nước
ta thuộc tỉnh?
giới
giáp
vớithan
Làolớn
và Trung
Quốc?
chủ
là?
B. Sông Đáy.
A. Sông Chảy.
A.
Lạng
Sơn.
B. Cao Bằng.
A.A.Hải
Phòng.
B. Quảng Ninh.
Nghề
rừng và đánh bắt cá.
D. Sông Đà.
C. Sông Mã.
C.
Sơn.
D. Điện Biên.
B.Lạng
Phát
triển nông nghiệp. D.Thái Nguyên.
C.
Lai
Châu.
C. Khai thác khoáng sản và thuỷ điện
D. Cả a, b, c sai.
Tiểu vùng
Đông Bắc
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
* Vị trí: Là vùng lãnh thổ phía Bắc
nước ta.
-Diện tích: 100.965 km2
(năm 2002)
-Dân số: 11,5 triệu người ( năm
2002). Gồm 15 Tỉnh.
Các yếu tố
-Địa hình: Núi trung
bình, núi thấp, các
dãy núi hình cánh
cung.
Điều kiện
tự nhiên
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên:
Vùng trung du: Dạng
đồi bát úp
-Khí hậu: Nhiệt đới
ẩm có mùa đông
lạnh
* Lãnh thổ: Chiếm 1/3 diện
tích lãnh thổ cả nước, có
đường bờ biển dài.
* Ý nghĩa: Dễ giao lưu với
trong và ngoài nước, lãnh thổ
giàu tiềm năng.
Tây Bắc
-Địa hình: Núi cao,
hiểm trở.
Núi hướng TBĐN
-Khí hậu: Nhiệt đới
ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn
-Phát triển thủy
điện
Thế mạnh
-Khai thác khoáng
sản, phát triển
nhiệt điện.
kinh tế
-Trồng trọt…
-Trồng trọt,
chăn nuôi
-Kinh tế biển, du
lịch.
-Du lịch
III.Đặc điểm dân cư, xã hội: