Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 19 trang )


Lược đồ các vùng K T và vùng KT trọng điểm


I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:


I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
* Vị trí: Là vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta.
-Diện tích: 100.965 km2 (năm 2002)
-Dân số: 11,5 triệu người ( năm 2002). Gồm 15 Tỉnh.
* Lãnh thổ: Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước,
có đường bờ biển dài.
* Ý nghĩa: Dễ giao lưu với trong và ngoài nước, lãnh
thổ giàu tiềm năng.
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:


ng





Ch
ảy

Sô n


A

ng

Sông



g G
âm

Chí tuyến Bắc

Đà

ĐÔNG BẮC

TÂY BẮC

Lược đồ tự nhiên vùng Trung Du và miền núi BB


1.
Sự khác biệt về
điều kiện tự nhiên giữa
2 tiểu vùng Tây bắc
và Đông Bắc.

3.
Tại sao nói

vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ là vùng giàu có
nhất nước ta về tài nguyên
khoáng sản và
thủy điện?

2.
Nêu thế mạnh kinh tế
giữa 2 tiểu vùng
Tây Bắc và Đông Bắc.

4.
Vì sao việc phát triển
kinh tế phải đi đôi với
bảo vệ môi trường tự
nhiên và tài nguyên
thiên nhiên?


II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tiểu vùng

Đông Bắc

Tây Bắc

Các yếu tố

Điều kiện tự nhiên


-Địa hình: Núi trung bình, núi
thấp, các dãy núi hình cánh
cung.

Núi hướng TBĐN

Vùng trung du: Dạng đồi bát úp

-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm có mùa
đông lạnh

Thế mạnh kinh tế

-Địa hình: Núi cao, hiểm trở.

-Khai thác khoáng sản, phát
triển nhiệt điện.
-Trồng trọt…
-Kinh tế biển, du lịch.

-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm có
mùa đông ít lạnh hơn

-Phát triển thủy điện
-Trồng trọt, chăn nuôi
-Du lịch


Bảng: Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ
(đơn vị:

%)du
Trung
Ti
nguyờn

Tng
s

v min
nỳi BB

BSH

NB

Bc
Trung B

Cỏc vựng
cũn li

Than

100

99,9

-

-


0,1

-

Qung
st

100

38,7

-

-

61,3

-

Bụxit

100

30,0

-

-


-

70,0

Du khớ

100

-

10,0

90,0

-

-

ỏ vụi

100

50,0

8,0

-

40,0


2,0

Apatit

100

100

-

-

-

-

100

56,0

-

6,2

7,8

30,0

Tr
nng

thy
in


Thủy điện Hòa Bình

Ho¹t ®éng kinh tÕ ë Vïng

Du lÞch SaPa


Chè Thái Nguyên

Nuôi thuỷ sản

Khai thác than Q. N

Đánh cá ngoài khơi

Hoạt động kinh tế ở Vùng Đông Bắc


3.
Tại sao nói vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
vùng giàu có nhất nước ta về tài nguyên
khoáng sản và thủy điện?

-Vùng tập trung nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn.
-Có nhiều hệ thống sông lớn, địa thế lưu vực cao,
độ dốc lớn, nhiều thác ghềnh



4.
Vì sao việc phát triển kinh tế
phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên?

-Tài nguyên cạn kiệt, đất trống đồi trọc tăng.
-Thiên tai biến động.
-Môi trường bị tàn phá.


I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:


Dân tộc Tầy

Dân tộc Mông

Dân tộc Dao

Dân tộc Mường


Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm
1999
Tiêu chí


Đông
Bắc

Tây
Bắc

Cả
nước

Người/km2

136

63

233

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số

%

1.3

2.2

1.4

Tỉ lệ hộ nghèo

%


17.1

13.3

Nghìn đồng

210.0

295.0

Mật độ dân số

Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị

Đơn vị tính

%

89.3

73.3

90.3

Năm


68.2

65.9

70.9

%

17.3

12.9

23.6



I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
-Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người:
chủ yếu là Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng
-Có sự chênh lệnh lớn về trình độ phát triển
dân cư-xã hội giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
-Đời sống còn nhiều khó khăn nhưng đang
được cải thiện.


BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất
Câu

Trên
biên
giới
đất
liền vùng
của nước
ta,
tỉnh
nào có
biên
Câu
Câu1.
3.4.Thế
Công
mạnh
trình
kinh
thuỷ
tế điện
của
Sơn
La
trung
nằm
du
trên
và sông?
miền
núiđường
Bắc Bộ

Câuyếu
2. Mỏ
nhất nước
ta thuộc tỉnh?
giới
giáp
vớithan
Làolớn
và Trung
Quốc?
chủ
là?
B. Sông Đáy.
A. Sông Chảy.
A.
Lạng
Sơn.
B. Cao Bằng.
A.A.Hải
Phòng.
B. Quảng Ninh.
Nghề
rừng và đánh bắt cá.
D. Sông Đà.
C. Sông Mã.
C.
Sơn.
D. Điện Biên.
B.Lạng
Phát

triển nông nghiệp. D.Thái Nguyên.
C.
Lai
Châu.
C. Khai thác khoáng sản và thuỷ điện
D. Cả a, b, c sai.


Tiểu vùng
Đông Bắc

I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
* Vị trí: Là vùng lãnh thổ phía Bắc
nước ta.
-Diện tích: 100.965 km2
(năm 2002)
-Dân số: 11,5 triệu người ( năm
2002). Gồm 15 Tỉnh.

Các yếu tố
-Địa hình: Núi trung
bình, núi thấp, các
dãy núi hình cánh
cung.
Điều kiện
tự nhiên

II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên:


Vùng trung du: Dạng
đồi bát úp
-Khí hậu: Nhiệt đới
ẩm có mùa đông
lạnh

* Lãnh thổ: Chiếm 1/3 diện
tích lãnh thổ cả nước, có
đường bờ biển dài.
* Ý nghĩa: Dễ giao lưu với
trong và ngoài nước, lãnh thổ
giàu tiềm năng.

Tây Bắc

-Địa hình: Núi cao,
hiểm trở.
Núi hướng TBĐN

-Khí hậu: Nhiệt đới
ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn
-Phát triển thủy
điện

Thế mạnh

-Khai thác khoáng
sản, phát triển
nhiệt điện.


kinh tế

-Trồng trọt…

-Trồng trọt,
chăn nuôi

-Kinh tế biển, du
lịch.

-Du lịch

III.Đặc điểm dân cư, xã hội:



×