Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 15 trang )

Dù mai tung cánh muôn phương
Ơn thầy, tình bạn, nghĩa trường
không quên !

Kiến
thức

hành
trang
cuộc
sống
1


Tiết 24 - Bài
22 :

Thực hành

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HE
GIỮA DÂN SỐ, SẢN LƯNG LƯƠNG THỰC
VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜ

GV : Phạm Thị Mỹ.
NĂM HỌC 2014
-2015

2


VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ


Bài
MỐI QUAN HỆ
GIỮA DÂN SỐ, SẢN LƯNG LƯƠNG
22
THỰCthể hiện tốc độ
1. Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường

BÌNH thực
QUÂN
THỰC
THEO
tăng dân số, sản lượng
lương
và LƯƠNG
bình qn
lương
ĐẦU NGƯỜI

Thực
hành

thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng

* Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình qn lương
thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng (%)

Năm

1995 1998 2000 2002


Tiêu chí
Dân số

100

103.5 105.6 108.2

Sản lượng lương thực

100

117.7 128.6 131.1

Bình qn lương thực theo đầu người

100

113.8 121.8 121.2

? Nhắc lại cách vẽ biểu đồ đường ? Đối với bài tập này cần
lấy gốc tọa độ như thế nào cho hợp lí?
3
=> Lấy gốc tọa là 100% và năm 1995


Dụng cụ vẽ thực hành :
-Thước kẻ có chia vạch cm

-Bút bi


-Bút chì

4


Bài 22

VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA
Thực hànhVẼ
DÂN SỐ, SẢN LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN
LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI

Tỉ lệ (%)

* Các bước vẽ biểu đồ :
1. Lập hệ trục tọa độ

135
130

-Vẽ trục tung :

125

.Thể hiện tỉ lệ (%)

120

.Giá trị nhỏ nhất 100%
và lớn nhất là 131.1%


115

. Độ cao 1cm = 5%

110
105
100

5


Bài 22

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ,

Thực
hành
SẢN
LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI

Tỉ lệ (%)

* Các bước vẽ biểu đồ :
1. Lập hệ trục tọa độ

135
130


- Vẽ trục tung :

125

- Vẽ trục hồnh :

120

.Thể hiện các mốc năm
1995, 1998, 2000, 2002
.Khoảng cách 1cm =1 năm

115
110
105



100
1995

1998

2000

Năm

2002

6



Thực
hành

Bài 22
22
Bài

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA
DÂN SỐ, SẢN LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI

Tỉ lệ (%)

* Các bước vẽ biểu đồ :
1. Lập hệ trục tọa độ
2. Vẽ đường biểu diễn
a. Dân số

135
130
125
120
115
110
105

108,2
105,6




100
1995
Chú giải :

Năm

Tiêu chí
Dân số

103,5

1998

1995
Dân
số
100

2000

1998

Năm

2002

2000


2002
7

103.5 105.6 108.2


Bài
22:

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ,
Thực
SẢN LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI
hành :

Tỉ lệ (%)

* Các bước vẽ biểu đồ :
135

1. Lập hệ trục tọa độ

131,1

130

2. Vẽ đường biểu diễn

128,6


125

b. Sản lượng lương thực

120

117,7

115
110
105

108,2
105,6
103,5



100
1995

1998

2000

Năm

2002


Chú giải :

1995 1998 2000 2002
NămDân số

Tiêu chí
Sản lượng lương thực

Sản lượng lương thực

100

8

117.7 128.6 131.1


Bài 22

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ,

ThựcSẢN
hành
LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI

Tỉ lệ (%)

Các bước vẽ biểu đồ :
135


1. Lập hệ trục tọa độ

131,1

130

2. Vẽ đường biểu diễn
c. Bình qn lương thực
theo đầu người

128,6

125

121,8

120

117,7

115

113,8

110
105

108,2
105,6

103,5



100
1995
Chú giải :

Tiêu chí
Bình qn lương thực theo đầu

121,2

1998

2000

2002

Năm

1995 1998 2000 2002
Năm
Dân số

Sản lượng lương thực
9
Bình qn
thực theo
đầu 121.2

người
người
100lương
113.8
121.8


Bài 22

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ,

Thực
hành
SẢN
LƯNG LƯƠNGTHỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI

1. Vẽ biểu đồ (10/): - 2 HS lên bảng vẽ.
- HS còn lại vẽ vào vở
2. Nhận xét qua biểu đồ :
* u cầu : Thảo luận nhóm 3 phút
Nhóm 1,2: câu a ; Nhóm 3,4: câu b ; Nhóm 5.6: câu c
2. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20,21, hãy cho biết :
a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất
lương thực ở đồng bằng sơng Hồng ?
b. Vai trò của vụ đơng trong sản xuất lương thực thực phẩm
ở đồng bằng sơng Hồng?
c. Ảnh hưởng của giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo
lương thực của vùng?
10



a- Thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở đồng
bằng sông Hồng :
Thuận lợi
* Tự nhiên :
.Đất phù sa màu mỡ
.Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
.Nguồn nước tưới dồi dào.
* Kinh tế-xã hội :
.Lao động dồi dào.
.Trình độ thâm canh cao.
.Cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
.Thị trường đang được mở rộng,
nhiều chính sách NN phù hợp.

Khó khăn

-Thiên tai (Bão, lụt, thời tiết thất
thường ).
- Diện tích đất nông nghiệp giảm.
- Môi trường ô nhiễm.

11


Cà chua

Cải bắp


Ngô

b- Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực thực
phẩm ở đồng bằng sông Hồng :
*Vụ đông có năng suất cao,đang trở thành vụ sản xuất chính:
- Giúp nâng cao hiệu quả kinh tế và tăng sản lượng lương
thực thực phẩm.
- Khai thác hợp lí tài nguyên đất đai, nguồn lao động
dồi dào ; tạo việc làm ,tăng thu nhập cho người nông
dân, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông12


c- Ảnh hưởng của việc
giảm tỉ lệ tăng dân số tới đảm
bảo lương thực của vùng
đồng bằng sông Hồng :
- Dân số tăng liên tục
- Sản lượng lương thực
tăng nhưng không ổn
định ; 2000-2002 tăng
chậm lại.
- Bình quân lương thực
theo đầu người có xu
hướng giảm.
 Giảm tỉ lệ gia tăng
dân số sẽ góp phần
đảm bảo an ninh
lương thực cho vùng.

Tỉ lệ (%)

135
ổn
g
n
ô
kh
Tăng

130
125

ậm.
h
c
tăng
2
0
0
00-2
0
2
,
131,1
định
128,6

121,8

120


117,7

115

113,8

Có xu hướng giảm
.

110

108,2

n tục
ê
i
l
g
Tăn

105,6

105

103,5

100
1995

1998


Chú giải :

121,2

2000

Năm

2002

Dân số
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực theo đầu người
13


THỰC HÀNH/LUYỆN TẬP
1. Nêu cách vẽ biểu đồ đường
2. Nêu vai trò vụ đông trong việc sản xuất lương
thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng .
3. Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng
dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.

14


VẬN DỤNG
1. Hoàn thành biểu đồ và nhận xét
2. Chuẩn bị bài 23 : Vùng Bắc Trung Bộ

- Đọc sách giáo khoa.
- Xác định vị trí giới hạn vùng BTB trên
lược đồ 23.1 và nêu ý nghĩa vị trí của vùng.

15



×