Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Các tiêu chuẩn ASTM đo tính chất vật liệu nhựa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.24 KB, 25 trang )

Kết quả khảo sát

PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG
---o0o--Kết quả đo khối lượng riêng của nhựa UPE
Bảng PL1.1: Kết quả đo khối lượng riêng của UPE
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

UPE

0

Thí nghiệm
1
2
3
4
5

Giá trị trung bình

Khối lượng riêng (ρ o), g/ml
1.1576
1.1570
1.1571
1.1572
1.1574
1.1573 ± 0.0002


Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và CaCO 3
Bảng PL1.2: Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và CaCO3
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Thí nghiệm

Khối lượng riêng (ρo1), g/ml

UPE + CaCO3

10

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4


1.2416
1.2407
1.2401
1.2411
1.3001
1.2998
1.3003
1.3103
1.3625
1.3641
1.3646
1.3642
1.4089
1.4123
1.4093
1.4128

20

30

40

Bảng PL1.3: Giá trị trung bình khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và CaCO3
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Khối lượng riêng (ρo1), g/ml


UPE + CaCO3

10
20

1.2409 ± 0.0005
1.3026 ± 0.0038

1


Kết quả khảo sát
30
40

1.3639 ± 0.0006
1.4108 ± 0.0017

Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và Talc
Bảng PL1.4: Kết quả đo tỉ trọng của hỗn hợp UPE và Talc
Nguyên liệu

UPE + Talc

Hàm lượng độn, %

Thí nghiệm

Khối lượng riêng (ρ o2), g/ml


10

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

1.2406
1.2415
1.2412
1.2423
1.3014
1.3026
1.3037
1.3035
1.3788
1.3772

1.3761
1.3775
1.4265
1.4247
1.4212
1.4250

20

30

40

Bảng PL1.5: Giá trị trung bình khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và Talc
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Khối lượng riêng (ρ o2), g/ml

UPE + Talc

10
20
30
40

1.2414 ± 0.0005
1.3028 ± 0.0008
1.3774 ± 0.0007

1.4244 ± 0.0015

Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và Silica
Bảng PL1.6: Kết quả khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và Silica
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Thí nghiệm

Khối lượng riêng (ρo3), g/ml

1
2
3
4
1
2

1.1305
1.1303
1.1298
1.1302
1.0882
1.0878

2

4


2


Kết quả khảo sát
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

6

1.0886
1.0883
1.0539
1.0525
1.0545
1.0532
1.0189
1.0190
1.0187

1.0187
0.9864
0.9883
0.9888
0.9875

Bảng PL1.7: Giá trị trung bình khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và bột Silica
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Khối lượng riêng (ρo3), g/ml

UPE + Silica

2
4
6
8
10

1.1302 ± 0.0002
1.0882 ± 0.0002
1.0535 ± 0.0007
1.0188 ± 0.0001
0.9878 ± 0.0008

Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và PS
Bảng PL1.8: Kết quả đo khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa UPE và polystyrene (PS)
Nguyên liệu


Hàm lượng phụ gia, %

Thí nghiệm

Khối lượng riêng (ρ o4), g/ml

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3

1.1770
1.1765
1.1758
1.1768
1.1738
1.1743
1.1745

1.1747
1.1735
1.1738
1.1741
1.1737
1.1728
1.1732
1.1729

2

4

UPE +

5

Polystyrene
(PS)
6

3


Kết quả khảo sát
4
1
2
3
4

1
2
3
4

7
8

1.1733
1.1722
1.1726
1.1724
1.1727
1.1715
1.1718
1.1712
1.1720

Bảng PL1.9: Giá trị trung bình khối lượng riêng của hỗn hợp UPE và polystyrene (PS)
Nguyên liệu

Hàm lượng độn, %

Khối lượng riêng (ρo4), g/ml

UPE + Polystyrene (PS)

2
4
5

6
7
8

1.1765 ± 0.0004
1.1743 ± 0.0003
1.1738 ± 0.0002
1.1731 ± 0.0002
1.1725 ± 0.0002
1.1716 ± 0.0003

PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT Q TRÌNH ĐĨNG RẮN
---o0o--Kết quả khảo sát q trình đóng rắn của nhựa UPE
Bảng PL2.1: Kết quả đo thời gian gel, nhiệt độ max trong q trình đóng rắn
của nhựa UPE

4


Kết quả khảo sát
%

Thí

MEKPO
0.5

nghiệm
1

2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

0.8
1.0
1.2

1.5

Mẫu thử, g

Mẫu đo, g

MEKP, g

30.0851
30.0247
30.1022

30.0288
30.1186
30.0116
30.0154
30.0761
30.0642
30.1267
30.0471
30.1648
30.0858
30.0494
30.0080

10.0787
10.2524
10.0452
10.0344
10.0658
10.0247
10.0933
10.1062
10.4951
10.0188
10.1634
10.0278
10.0332
10.0024
10.0315

0.1508

0.1512
0.1505
0.2402
0.2412
0.2408
0.2999
0.3028
0.3068
0.3644
0.3602
0.3608
0.4502
0.4510
0.4505

Thời gian

Nhiệt độ

gel, phút
48
46
48
27
26
27
15
12
14
9

10
10
8
7
8

max, oC
115
116
115
132
132
132
134
135
135
143
142
142
145
146
145

Bảng PL2.2: Kết quả đo thời gian gel và nhiệt độ max trong q trình đóng rắn của hỗn
hợp UPE và CaCO3
Hàm lượng

Thí

CaCO3, %


nghiệm

10

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

20
30
40

Mẫu thử, g

Mẫu đo, g

MEKP, g

CaCO3, g


30.0345
30.0068
30.0567
30.0104
30.0263
30.0412
30.0166
30.1700
30.0066
30.0216
30.0434
30.0812

10.0582
10.0613
10.0085
10.1024
10.0017
10.1865
10.1672
10.0865
10.0377
10.0010
10.0498
10.2615

0.2403
0.2411
0.2402
0.2410

0.2405
0.2414
0.2412
0.2408
0.2411
0.2408
0.2402
0.2406

3.0374
3.0024
3.0712
6.0288
6.0824
6.0072
9.0045
9.0237
9.0548
12.0010
12.0061
12.0174

5

Thời gian

Nhiệt độ

gel, phút


max, 0C

28
27
27
27
28
27
26
27
27
25
26
26

125
127
124
118
118
119
114
112
114
111
110
110


Kết quả khảo sát


Bảng PL2.3: Kết quả đo thời gian gel và nhiệt độ max trong q trình đóng rắn của hỗn
hợp UPE và Talc
Hàm lượng

Thí

Talc, %

nghiệm

10
20
30
40

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

Mẫu thử, g


Mẫu đo, g

MEKP, g

Talc, g

30.0933
30.0841
30.0473
30.0332
30.0612
30.1022
30.0627
30.0224
30.0018
30.0082
30.0671
30.1028

10.0961
10.1202
10.1110
10.1244
10.0732
10.1866
10.0850
10.1292
10.0074
10.1922

10.0378
10.1248

0.2401
0.2405
0.2412
0.2402
0.2400
0.2408
0.2400
0.2418
0.2407
0.2401
0.2409
0.2405

3.0024
3.0612
3.0781
6.0065
6.0432
6.0078
9.0144
9.0032
9.0812
12.0134
12.0098
12.114

Thời gian


Nhiệt độ

gel, phút

max, 0C

29
29
28
28
29
28
29
27
28
27
26
27

120
120
122
115
114
116
108
112
110
102

105
104

Bảng PL2.4: Kết quả đo thời gian gel và nhiệt độ max trong quá trình đóng rắn của hỗn
hợp UPE và bột Silica
Hàm lượng

Thí

Silica, %

nghiệm

2

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3


4
6
8
10

Mẫu thử, g

Mẫu đo, g

MEKP, g

Silica, g

30.0383
30.0062
30.1002
30.0012
30.1033
30.0912
30.0542
30.0116
30.0020
30.1002
30.0663
30.0741
30.0076
30.0168
30.1025


10.1844
10.0802
10.0096
10.1923
10.0782
10.0022
10.1889
10.0235
10.0066
10.0022
10.1162
10.0822
10.1998
10.1024
10.0054

0.2404
0.2411
0.2406
0.2407
0.2405
0.2410
0.2407
0.2409
0.2404
0.2412
0.2405
0.2410
0.2402
0.2400

0.2408

0.6012
0.6008
0.6042
1.2033
1.2067
1.2004
1.8002
1.8124
1.8088
2.4022
2.4008
2.4102
3.0025
3.0248
3.0002

6

Thời gian

Nhiệt độ

gel, phút

max, 0C

26
24

25
25
25
24
18
18
20
15
16
15
14
14
12

130
131
131
130
130
131
130
129
129
130
128
130
126
126
124



Kết quả khảo sát

Bảng PL2.5: Kết quả đo thời gian gel và nhiệt độ max trong q trình đóng rắn của hỗn
hợp UPE và polystyrene (PS), 0.8% MEKP
Hàm lượng
polystyrene
(PS), %

2
4
5
6
7
8

Thí
nghiệm

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2

3
1
2
3
1
2
3

Mẫu thử, g

Mẫu đo, g

MEKP, g

PS, g

30.0216
30.0033
30.1022
30.0214
30.0067
30.1002
30.0004
30.1201
30.0622
30.0610
30.0013
30.0888
30.0453
30.0028

30.0118
30.0000
30.0287
30.0128

10.1854
10.1311
10.0518
10.0006
10.0072
10.0288
10.0412
10.1298
10.1110
10.1566
10.1208
10.0002
10.1222
10.0240
10.0022
10.1266
10.2002
10.0186

0.2418
0.2405
0.2403
0.2400
0.2402
0.2402

0.2405
0.2400
0.2404
0.2400
0.2402
0.2410
0.2412
0.2403
0.2410
0.2404
0.2412
0.2416

0.6016
0.6000
0.6012
1.2002
1.2000
1.2046
1.5002
1.5024
1.5100
1.8000
1.8102
1.8004
2.1100
2.1000
2.1020
2.4111
2.4008

2.4040

Thời gian

Nhiệt độ

gel, phút

max, 0C

15
16
16
14
15
14
14
14
14
14
12
14
12
12
12
12
10
10

128

128
127
127
127
128
127
126
127
126
126
127
126
126
126
124
125
126

Bảng PL2.6: Kết quả đo thời gian gel và nhiệt độ max trong q trình đóng rắn của hỗn
hợp UPE và polystyrene (PS), 0.5% MEKP
Hàm lượng

Thí

Mẫu thử, g

Mẫu đo, g

7


MEKP, g

PS, g

Thời gian

Nhiệt độ


Kết quả khảo sát
polystyrene
(PS), %

2

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

4
5

6

gel, phút

30.0016
30.0283
30.1103
30.0561
30.0110
30.1022
30.0655
30.0200
30.0044
30.0251
30.0002
30.1012

10.1048
10.2166
10.0088
10.1244
10.1702
10.0920
10.1266
10.2000
10.1455
10.1000
10.0258
10.0072


0.1510
0.1504
0.1518
0.1504
0.1509
0.1503
0.1500
0.1502
0.1500
0.1504
0.1514
0.1507

0.6028
0.6002
0.6018
1.2022
1.2004
1.2106
1.5008
1.5022
1.5066
1.8111
1.8001
1.8051

max, 0C

47
47

46
44
44
44
40
40
41
35
36
35

nghiệm

115
114
115
113
114
112
112
112
112
110
112
110

Bảng PL2.7: Giá trị trung bình thời gian gel và nhiệt độ max trong q trình đóng rắn của
hỗn hợp UPE và polystyrene (PS), 0.5% MEKP
Hàm lượng polystyrene (PS), %


Thời gian gel, phút

Nhiệt độ max, 0C

2
4
5
6

46.67 ± 0.44
44.00 ± 0.00
40.33 ± 0.44
35.33 ± 0.44

114.67 ± 0.44
113.00 ± 0.67
112.00 ± 0.00
110.67 ± 0.89

PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ ĐO ĐỘ CO RÚT
---o0o--Kết quả đo độ co rút của nhựa UPE
Bảng PL3.1: Kết quả độ co rút của nhựa UPE ứng với các hàm lượng
MEKP khác nhau
Hàm lượng
MEKP, %

STT

mc , g


mw , g

ρ c , g/ml

8

ρ o , g/ml

Thể tích co rút , %


Kết quả khảo sát
0.5

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3

4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

0.8

1.0

1.2

1.5

8.7616
9.2935
8.7691
9.0866
9.1752
8.8569

9.0277
8.9905
9.2460
9.1011
9.0050
8.8457
8.9654
9.0203
9.0090
9.0579
9.3536
9.3017
9.3244
9.3065
9.5029
9.2693
9.1567
9.1419
9.4200
9.1806
9.3951
9.7224
9.4483
9.1887

1.71
1.84
1.72
1.78
1.81

1.73
1.82
1.80
1.86
1.81
1.82
1.77
1.80
1.82
1.81
1.83
1.87
1.86
1.90
1.88
1.94
1.86
1.83
1.82
1.92
1.85
1.91
1.95
1.93
1.86

1.2372
1.2415
1.2387
1.2383

1.2404
1.2374
1.2471
1.2450
1.2464
1.2429
1.2479
1.2448
1.2458
1.2474
1.2460
1.2478
1.2445
1.2446
1.2505
1.2478
1.2511
1.2457
1.2444
1.2432
1.2506
1.2470
1.2498
1.2455
1.2513
1.2484

1.1573

1.1573


1.1573

1.1573

1.1573

6.4580
6.7855
6.5711
6.5420
6.7022
6.4764
7.2055
7.0439
7.1551
6.8889
7.2646
7.0307
7.1091
7.2248
7.1252
7.2557
7.0104
7.0151
7.4571
7.2529
7.5015
7.0964
7.0024

6.9128
7.4636
7.1951
7.4026
7.0854
7.5156
7.3009

 Chú thích

ρo , ρc : Khối lượng riêng của nhựa nền (UPE) tương ứng ở thể lỏng, thể rắn.
mc: Khối lượng của mẫu được cân trong mơi trường khơng khí.
mw: Khối lượng của mẫu được cân trong môi trường nước.
Kết quả khảo sát ản độ co rút của hỗn hợp UPE và CaCO 3
Bảng 5: Kết quả độ co rút thể tích của nhựa UPE khi có mặt CaCO 3
Hàm lượng
CaCO3, %

10

STT

mc1 , g

mw1 , g

ρ c1 , g/ml

ρ o1 , g/ml


Thể tích co rút , %

1
2

9.2431
9.3277

2.24
2.26

1.3142
1.3141

1.2409

5.5782
5.5715

9


Kết quả khảo sát
3
4
5
6
1
2
3

4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

9.3315
9.2987
9.7405
9.2978
10.3223
9.8823
10.2705
9.8002
10.0185
9.7851
10.4895
10.1744
10.6219
10.6212

10.3027
10.4794
11.1078
10.8832
11.164
11.0530
10.9069
10.9562

2.26
2.24
2.35
2.24
2.82
2.71
2.81
2.66
2.73
2.68
3.18
3.09
3.22
3.24
3.10
3.22
3.59
3.53
3.64
3.60
3.54

3.60

1.3139
1.3117
1.3123
1.3117
1.3700
1.3719
1.3707
1.3666
1.3687
1.3713
1.4289
1.4300
1.4289
1.4328
1.4242
1.4374
1.4712
1.4737
1.4774
1.4766
1.4742
1.4830

5.5592
5.3976
5.4433
5.4005
4.9157

5.0508
4.9686
4.6839
4.8242
5.0061
4.5511
4.6255
4.5493
4.8100
4.2404
5.1139
4.1025
4.2664
4.5065
4.4577
4.2964
4.8655

 Chú thích

ρo1 , ρc1 : Khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa nền tương ứng ở thể lỏng, thể rắn.
mc1: Khối lượng của mẫu được cân trong mơi trường khơng khí.
mw1: Khối lượng của mẫu được cân trong môi trường nước.

Kết quả đo độ co rút của hỗn hợp UPE và Talc
Bảng 8: Kết quả độ co rút thể tích của nhựa UPE khi có mặt bột Talc
Hàm lượng
bột Talc, %

10


20

STT

mc2 , g

mw2 , g

ρ c2 , g/ml

ρ o2 , g/ml

Thể tích co rút , %

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4

9.8659
9.8865
9.2450
9.5254

9.5461
9.5184
10.2743
10.0352
10.4534
10.0057

2.40
2.39
2.26
2.32
2.33
2.32
2.85
2.79
2.90
2.76

1.3158
1.3131
1.3179
1.3163
1.3172
1.3166
1.3779
1.3791
1.3780
1.3750

1.2414


5.6529
5.4636
5.8018
5.6899
5.7547
5.7123
5.4520
5.5344
5.4560
5.2494

10

1.3028


Kết quả khảo sát
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4

5
6

30

40

10.3962
10.1232
10.5993
10.4058
10.2982
11.0641
10.9781
10.9445
10.8220
11.0726
10.9622
10.6504
11.1915
10.6782

2.85
2.79
3.25
3.18
3.15
3.36
3.36
3.32

3.52
3.59
3.58
3.46
3.68
3.46

1.3717
1.3745
1.4360
1.4339
1.4345
1.4300
1.4349
1.4293
1.4757
1.4734
1.4786
1.4748
1.4835
1.4730

1.3774

1.4244

5.0264
5.2182
4.0819
3.9401

3.9788
3.6754
4.0045
3.6289
3.4788
3.3301
3.6667
3.4226
3.9878
3.3016

 Chú thích

ρo2 , ρc2 : Khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa nền tương ứng ở thể lỏng, thể rắn.
mc2: Khối lượng của mẫu được cân trong mơi trường khơng khí.
mw2: Khối lượng của mẫu được cân trong môi trường nước.

Kết quả đo độ co rút của hỗn hợp UPE và Silica
Bảng 11: Kết quả độ co rút thể tích của nhựa UPE khi có mặt bột Silica
Hàm lượng
Silica, %

2

4

6

STT


mc3 , g

mw3 , g

ρ c3 , g/ml

ρ o3 , g/ml

Thể tích co rút , %

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

8.7338

8.7019
8.9673
8.6697
8.6188
8.6412
8.4117
8.3747
8.5424
8.5616
8.6195
8.4578
8.0197
7.9453
8.1629
8.0896
8.1110
8.1765

1.42
1.39
1.44
1.38
1.39
1.40
1.03
1.02
1.07
1.04
1.07
1.05

0.63
0.63
0.66
0.66
0.62
0.67

1.1890
1.1850
1.1862
1.1842
1.1872
1.1882
1.1346
1.1338
1.1383
1.1334
1.1368
1.1368
1.0806
1.0815
1.0833
1.0842
1.0781
1.0846

1.1302

4.9468
4.6232

4.7194
4.5596
4.7980
4.8819
4.0902
4.0189
4.3972
3.9836
4.2748
4.2757
2.5044
2.5822
2.7474
2.8250
2.2804
2.8626

11

1.0882

1.0535


Kết quả khảo sát
8

10

1

2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

7.6327
7.6106
7.8342
7.4577
7.8508
7.9597
7.5774
7.1486
7.7630
7.5313
7.5555
7.2600

0.34
0.37
0.38
0.36
0.37

0.39
0.09
0.10
0.11
0.03
0.09
0.07

1.0421
1.0466
1.0465
1.0462
1.0449
1.0470
1.0077
1.0098
1.0100
0.9997
1.0077
1.0054

1.0188

2.2355
2.6521
2.6407
2.6169
2.4999
2.6910
1.9767

2.1861
2.2041
1.1936
1.9801
1.7549

0.9878

 Chú thích

ρo3 , ρc3 : Khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa nền tương ứng ở thể lỏng, thể rắn.
mc3 : Khối lượng của mẫu được cân trong mơi trường khơng khí.
mw3 : Khối lượng của mẫu được cân trong môi trường nước.

Kết quả đo độ co rút của hỗn hợp UPE và PS
Bảng 15: Kết quả độ co rút thể tích của nhựa UPE khi có mặt Polystyrene (PS)
Hàm lượng
Polystyrene

STT

mc4 , g

mw4 , g

ρ c4 , g/ml

ρ o4 , g/ml

Thể tích co rút , %


1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4

9.1231
9.3135
9.8179
9.1936
9.2479
9.4014
8.8429
9.2193
9.2272
9.2048
9.4034
9.3193

9.2641
9.0123
8.9357
9.2496

1.81
1.87
1.98
1.84
1.84
1.91
1.72
1.77
1.79
1.76
1.80
1.79
1.80
1.70
1.71
1.78

1.2421
1.2458
1.2472
1.2448
1.2430
1.2496
1.2361
1.2323

1.2353
1.2311
1.2314
1.2324
1.2358
1.2272
1.2313
1.2330

1.1765

5.2822
5.5641
5.6691
5.4880
5.3491
5.8451
5.0004
4.7034
4.9397
4.6110
4.6364
4.7136
5.0204
4.3523
4.6748
4.8014

(PS), %


2

4

5

12

1.1743

1.1738


Kết quả khảo sát
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2

3
4
5
6

9.1640
9.0868
9.1495
9.4016
8.8878
9.2668
8.9874
8.8468
9.3285
9.3696
9.4432
9.2752
9.0581
9.3332
9.3966
9.2151
9.0797
9.1957
8.8244
8.9613

1.76
1.72
1.73
1.83

1.68
1.72
1.72
1.68
1.76
1.75
1.78
1.73
1.68
1.77
1.74
1.73
1.71
1.72
1.67
1.65

1.2324
1.2282
1.2279
1.2364
1.2278
1.2226
1.2314
1.2291
1.2272
1.2244
1.2276
1.2240
1.2224

1.2287
1.2220
1.2258
1.2267
1.2248
1.2281
1.2204

 Chú thích

ρo4 , ρc4 : Khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa nền tương ứng ở thể lỏng, thể rắn.
mc4: Khối lượng của mẫu được cân trong mơi trường khơng khí.
mw4: Khối lượng của mẫu được cân trong môi trường nước.

13

4.7560
4.4294
4.4644
5.1202
4.4575
4.0553
4.7351
4.5607
4.4627
4.2395
4.4422
4.2095
4.0859
4.5777

4.1206
4.4221
4.4923
4.3407
4.6000
3.9972


Kết quả khảo sát

PHỤ LỤC 4
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG THỂ TÍCH CO RÚT CỦA
NHỰA POLYESTER SAU KHI ĐÚC –
TIÊU CHUẨN ISO 3521 – 1978 (E)
---o0o--NGUYÊN TẮC

Xác định khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa khi chưa đóng rắn. Khối lượng riêng của
hỗn hợp nhựa được xác định ngay tại thời điểm trộn các thành phần của hỗn hợp nhựa
lại với nhau ngoại trừ các chất cho phản ứng khơi mào.
Sau đó, xác định khối lượng riêng của mẫu nhựa sau q trình đóng rắn.
Tổng thể tích co rút của vật liệu được tính bởi phần trăm thay đổi khối lượng riêng của
vật liệu sau khi đóng rắn so với ban đầu (chưa đóng rắn).
Khối lượng riêng của mẫu rắn được xác định bằng các phép đo Acsimet trong chất lỏng
(dầu silicone, nước…).
ĐỊNH NGHĨA
Tổng thể tích co rút của hợp chất nhựa bao gồm tổng thể tích co rút của hợp chất nhựa
trong suốt q trình đóng rắn và tổng thể tích co rút của hợp chất nhựa trong suốt q
trình làm nguội từ nhiệt độ đóng rắn xuống nhiệt độ phòng.
CÁCH ĐO
− Xác định khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa khi chưa đóng rắn.

− Xác định khối lượng riêng của mẫu đúc
Hỗn hợp nhựa sau q trình đóng rắn, mẫu đúc được đem đi cân trong môi
trường không khí (với độ chính xác của cân là ± 0.001g). Cân khối lượng dây
treo mẫu trong mơi trường khơng khí. Sau đó xác định khối lượng biểu kiến của
mẫu trong chất lỏng bao gồm cả khối lượng của dây treo mẫu.

14


Kết quả khảo sát

CÔNG THỨC
Khối lượng riêng của mẫu đúc
ρC =

mC ρ Si
mC + mW − m( C +W )

Trong đó
mc: Khối lượng của mẫu đúc được xác định trong mơi trường khơng khí, g.
mw: Khối lượng của dây treo mẫu được xác định trong mơi trường khơng khí, g
m(c+w): Tổng khối lượng biểu kiến của mẫu và dây treo trong môi trường chất lỏng, g
ρL: Khối lượng riêng của chất lỏng làm môi trường đo mẫu đúc (dầu silicone), g/cm3
ρc : Khối lượng riêng của mẫu nhựa sau đóng rắn (mẫu đúc), g/cm3
Tổng thể tích co rút
Tổng thể tích co rút, S, trong suốt q trình đóng rắn và làm nguội được xác định theo
cơng thức sau:
S=

ρC − ρO

×100
ρC

Trong đó
S: Tổng thể tích co rút , %
ρo : Khối lượng riêng của hỗn hợp nhựa chưa đóng rắn, g/cm3
ρc : Khối lượng riêng của mẫu nhựa sau đóng rắn (mẫu đúc), g/cm3

15


Kết quả khảo sát

PHỤ LỤC 5
PHƯƠNG PHÁP ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ TỶ TRỌNG
CỦA NHỰA - TIÊU CHUẨN ASTM D – 792
---o0o--NGUYÊN TẮC
Xác định khối lượng của mẫu kiểm tra (mẫu nhựa rắn) trong mơi trường khơng khí.
Nhúng chìm mẫu trong chất lỏng, khối lượng biểu kiến của mẫu được xác định nhờ sự
nhúng chìm.
PHƯƠNG PHÁP ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NHỰA RẮN TRONG MÔI
TRƯỜNG NƯỚC (KHỐI LƯỢNG MẪU TỪ 1G – 50G)
Phương pháp đo này là quá trình cân một mẫu nhựa rắn có khối lượng từ 1 g đến 50 g
trong môi trường nước. Phương pháp này chỉ phù hợp đối với các loại nhựa không thấm
nước.
THIẾT BỊ - NGUYÊN LIỆU
Cân phân tích 4 số lẻ
Nước
Dây treo mẫu
MẪU

Mẫu kiểm tra phải có hình dạng và kích thước thuận lợi cho q trình gia cơng mẫu và
đo đạc. Thể tích của mẫu khơng q 1cm3. Bề mặt và các góc cạnh của mẫu kiểm tra
phải nhẵn. Độ dày của mẫu ít nhất là 1mm. Mẫu có khối lượng từ 1 g đến 5 g thường
được sử dụng, nhưng mẫu có khối lượng xấp xỉ 50 g cũng có thể sử dụng. Chú ý trong
quá trình tạo mẫu, tránh làm thay đổi khối lượng riêng của mẫu.
CÁCH ĐO
Cân mẫu nhựa rắn trong mơi trường khơng khí.
Cân mẫu nhựa rắn trong mơi trường nước (mẫu phải được nhúng chìm hồn tồn trong
nước).
16


Kết quả khảo sát
TÍNH TỐN
Khối lượng riêng của mẫu nhựa rắn (ρc)

ρc = mc * ρw / (mc – mw)
Trong đó
ρw : Khối lượng riêng của nước (lấy ρw = 0.9956 g/cm3, ở 300C), g/cm3
mc : khối lượng mẫu nhựa được xác định trong mơi trường khơng khí, g
mw : khối lượng mẫu nhựa được xác định trong môi trường nước, g

17


Kết quả khảo sát

PHỤ LỤC 6
XÁC ĐỊNH THỜI GIAN GEL – TIÊU CHUẨN ASTM D – 2471


---o0o--Đây là phương pháp xác định thời gian gel của nhựa nhiệt rắn kể từ thời điểm trộn các
thành phần của một hỗn hợp polymer nhiệt rắn đến khi hỗn hợp hóa rắn dưới các điều
kiện nhất định. Phương pháp này cũng cho phép xác định nhiệt độ lớn nhất đạt được của
phản ứng đóng rắn.
DỤNG CỤ
− Nhiệt kế thủy ngân 300
− Lọ đựng mẫu, lọ pha mẫu
− Bình cách nhiệt, đũa khuấy
− Cân phân tích 4 số lẻ
− Que thử mẫu bằng gỗ đường kính 0.24 cm, chiều dài 15.2 cm.
− Đồng hồ bấm giây.
CÁCH TIẾN HÀNH
− Để tất cả các dụng cụ ở nhiệt độ kiểm tra ít nhất là 4h trước khi bắt đầu thí
nghiệm.
− Cân 30g nhựa vào lọ pha mẫu
− Cho từ từ dung dịch MEKP vào nhựa, đồng thời bấm đồng hồ tính thời gian ngay
khi bắt đầu nhỏ dung dịch MEKP vào nhựa.
− Dùng đũa khuấy, khuấy nhẹ hỗn hợp nhựa tránh bọt khí lẫn vào hỗn hợp, khuấy ít
nhất 3 phút kể từ khi cho MEKP vào hỗn hợp.
− Chiết khoảng 10g mẫu vào lọ chứa mẫu.
− Đặt mẫu, lọ chứa mẫu vào bình cách nhiệt.
− Đặt nhiệt kế vào vị trí chính giữa mẫu đo để ghi nhận chính xác nhiệt độ tỏa ra
của phản ứng đóng rắn.
18


Kết quả khảo sát
− Mẫu đo được thử thời điểm gel bằng que gỗ, đặt que vng góc với mẫu thử, sau
15 giây thử một lần.
− Khi hỗn hợp vật liệu phản ứng khơng cịn dính vào que thử, ghi nhận lại thời gian

gel.
− Tiếp tục ghi nhận lại thời gian và nhiệt độ đến khi nhiệt độ bắt đầu giảm xuống.
Ghi nhận lại nhiệt độ tỏa ra cao nhất của phản ứng đóng rắn.

19


Kết quả khảo sát

PHỤ LỤC 7
XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CHỊU UỐN –
TIÊU CHUẨN ASTM D – 790

---o0o--Phượng pháp này cho phép xác định tính chất uốn của một vật liệu nhựa gia cường hoặc
không gia cường, bao gồm cả vật liệu composite có Mođul cao. Mẫu dạng thanh có thể
là mẫu đúc khuôn trực tiếp hay mẫu được cắt ra từ dạng tấm.
Trong phương pháp này, mẫu với mặt cắt ngang là hình chữ nhật được đặt trên 2 gối đỡ,
tải được tác động vào chính giữa mẫu. Mẫu sẽ được tác động lực đến khi bị phá vỡ.

Hình PL: Mẫu khi thử nghiệm uốn 3 điểm

THIẾT BỊ
− Máy LLOYD. Xuất xứ Anh.
− Nơi đặt máy: Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Polymer, trường ĐH Bách Khoa
Tp. Hồ Chí Minh.
− Đường kính gối đỡ
− Đường kính tác dụng lực
MẪU
Mẫu được cắt ra ở dạng tấm (phương pháp: cưa tay bằng cưa lộng)
Số lượng mẫu trong một bộ: 5

Kích thước mẫu

20


Kết quả khảo sát
Bảng PL: Kích thước mẫu uốn

Ký hiệu
l

Ý nghĩa
Chiều dài tối thiểu của mẫu

Giá trị (mm)
80

h

Chiều dày

3

b

Chiều rộng

25

L


Khoảng cách giữa hai gối đỡ

64

Các thông số khác
− Tốc độ nén 3.4 mm/phút
− Điều kiện thử nghiệm: điều kiện phịng
TÍNH TỐN KẾT QUẢ
Dạng đường cong uốn như sau:
F, N

Max load

m

Biến dạng, mm

Hình PL: Đường cong biến dạng - lực khi thử nghiệm cơ tính

• Tính Ứng suất uốn
σu =

3.P.L
2.b.h 2

Eu =

L3 .m
4.b.h 3


• Tính Mođul uốn

Trong đó
21


Kết quả khảo sát
σu : Ứng suất uốn lớn nhất khi mẫu bị phá vỡ, N/mm2

Eu: Mođul uốn, N/mm2
P: lực lớn nhất mẫu chịu tác động, N
m: độ dốc của đường cong uốn tại vùng tuyến tính

PHỤ LỤC 8 :
22


Kết quả khảo sát

XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CHỊU KÉO – TIÊU CHUẨN
ASTM D – 638
---o0o--Phương pháp này cho phép xác định tính chất kéo của một vật liệu nhựa gia cường hoặc
không gia cường, bao gồm cả vật liệu composite có Mođul cao dưới một điều kiện nhiệt
độ, độ ẩm chọn trước nào đó. Mẫu dạng thanh có thể là mẫu đúc khuôn trực tiếp hay
mẫu được cắt ra từ dạng tấm.
Trong phương pháp này, mẫu với mặt cắt ngang là hình chữ nhật kẹp chặt vào hai ngàm
kẹp của máy kéo.
Mẫu sẽ được tác động lực đến khi bị phá vỡ.
THIẾT BỊ

− Máy LLOYD. Xuất xứ : Anh
− Nơi đặt máy : Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Polymer, trường ĐH Bách Khoa
Tp. Hồ Chí Minh.
MẪU
Mẫu được cắt ra dạng tấm (phương pháp : cưa tay bằng cưa lộng) hình dạng quả tạ đơi
như sau :
T

l
W

W0

L0

− Số lượng mẫu trong một bộ: 5
− Kích thước mẫu
Bảng PL: Kích thước mẫu kéo

Ký hiệu

Ý nghĩa

23

Giá trị (mm)


Kết quả khảo sát
L0


Chiều dài tối thiểu của mẫu

150

W0

Chiều rộng kẹp mẫu

20

T

Chiều dày

≤ 10

l

Chiều dày phần chịu lực

60

W

Chiều rộng phần chịu lực

10

Các thông số khác

− Tốc độ kéo 2 mm/phút
− Điều kiện thử nghiệm: điều kiện phịng
TÍNH TỐN KẾT QUẢ
Dạng đường cong uốn như sau:
F, N

Max load

m

Biến dạng, mm

Hình PL: Đường cong biến dạng - lực khi thử nghiệm cơ tính

• Tính Ứng suất kéo
σk =

P
W .T

• Tính Mođul kéo
Ek =

l.m
W .T

24


Kết quả khảo sát

Trong đó
σk : Ứng suất kéo lớn nhất khi mẫu bị phá vỡ, N/mm2

Ek : Mođul kéo, N/mm2
P: lực lớn nhất mẫu chịu tác động, N
m: độ dốc của đường cong kéo tại vùng tuyến tính.

25


×