Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển
kinh tế khu vực Đông Á:
a) Khái quát dân cư:
TRUNG QUốC
DT: 9.571.300 km2
HÀN QUỐC
DT: 99.268 km2
TRIỀU TIÊN
DT: 120.538 km2
NHẬT BẢN
DT: 377.837 km2
Bảng 13.1 Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á
Năm 2002 ( triệu người )
Trung Quốc Nhật Bản
1288,0
127,4
CHDCND
Triều Tiên
23,2
1509.5
Hàn Quốc
48,4
Đài Loan
22,5
Dân số của thế giới và một số vùng lãnh thổ năm 2002
(Triệu người)
Toàn thế giới
6215
Châu Phi
839
Châu Mĩ
850
Châu Âu
728
Châu Á
3766
Đông Á
1509,5
Chiếm 40.08% dân số châu Á và 24.29% dân số
thế giới
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Khái quát dân cư và đặc điểm phát triển kinh
tế khu vực Đông Á:
a) Khái quát dân cư:
- Là khu vực có dân số rất đông: 1509,5 triệu người
(năm 2002) nhiều hơn dân số châu Phi, châu Âu,
châu Mĩ.
b) Đặc điểm phát triển kinh tế:
Ngày nay các nước trong khu vực có nền kinh
tế phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng cao.
-
Quá trình phát triển sản xuất của Đông Á
Sản xuất không đủ
phải nhập của
nước ngoài
Sản xuất để thay thế
hàng nhập khẩu
Sản xuất để
xuất khẩu
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh
tế khu vực Đông Á:
a) Khái quát dân cư:
b) Đăc điểm phát triển kinh tế:
Ngày nay các nước trong khu vực có nền kinh tế
phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng cao.
-
- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng
nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
Bảng 13.2 : Xuất ,nhập khẩu của một số quốc
gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
Quốc gia
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Tiêu chí
Xuất khẩu
Nhập khẩu
403,50
349,09
266,620
243,520
150,44
141,10
54.41
23.1
8.9
Xuất khẩu > nhập khẩu: xuất siêu
Nhập khẩu > xuất khẩu: nhập siêu
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh
tế khu vực Đông Á:
a) Khái quát dân cư:
b) Đăc điểm phát triển kinh tế:
- Ngày nay các nước trong khu vực có nền kinh tế phát
triển nhanh, tốc độ tăng trưởng cao.
-Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập
khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
- Một số nước có nền kinh tế mạnh của thế giới: Nhật
Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2.Đặc điểm phát triển
của một số quốc gia
Đông Á:
a) Nhật Bản.
- Là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới.
- Có nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế giới: Chế
tạo ô tô, tàu biển,công nghiệp điện tử,công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng.
• Hãy kể tên một số mặt hàng công nghiệp nổi
tiếng của Nhật Bản.
+ Ô tô: Toyota,Nissan
+ Xe máy: Honda, Suzuki, Kawasaki
+ Điện tử: Sony,Sanyo, Toshiba, Sharp.
Tàu biển
NGƯỜI MÁY
Ôtô
MÁY ẢNH
Xe gắn máy
ĐIỆN TỬ-TIN HỌC
Thành tựu trong nông nghiệp Nhật Bản
Quốc
gia
Cơ cấu GDP (%)
Nông
nghiệp
Nhật
Bản
1,5
Công Dịch
nghiệp vụ
32,1
GDP/
người
(USD)
Mức thu
nhập
66,4 33 400,0
Chỉ tiêu kinh tế – xã hội Nhật Bản (2001)
Cao
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2.Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á:
a) Nhật Bản.
-Là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới.
- Có nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế giới: Chế
tạo ô tô, tàu biển,công nghiệp điện tử,công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng.
- Chất lượng cuộc sống cao và ổn định.
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á:
a) Nhật Bản.
b) Trung Quốc.
- Là nước đông dân nhất thế giới: 1288 triệu
người (năm 2002 ).
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) 1995 –
2001, đơn vị %
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
10,5
9,6
8,8
7,8
7,1
7,9
7,3
Tiết 15: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á:
a) Nhật Bản.
b) Trung Quốc.
- Là nước đông dân nhất thế giới: 1288 triệu người
(năm 2002 )
- Nền kinh tế phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng
cao và ổn định.
- Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng
cao rõ rệt.
Cơ giới hoá trong nông nghiệp
Nghiên cứu giống mới trong phòng thí nghiệm
Công nghiệp vũ trụ của Trung Quốc
Hon thnh s sau
Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản
Ch to
ụ tụ, tu
bin
Cụng
nghip
in t
Sn xut
hng tiờu
dựng
Đội: A
Đội: B
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
SảnNền
lượng
kinh
nông
tế Trung
nghiệp,
Quốc
công
có nghiệp
tốc độ tăng
của Trung
trưởng
Quốc
kinh
năm
cao
2001
và
đứng
định,
đầu
từcường
năm
thế
giới
1995-2001
là kinh
những
có
ngành
tốc
độ
Ngày
Sautế
chiến
nay,
Nhật
tranh
Bản
thếkhẩu
là
giới
thứ
quốc
nền
kinh
tế
đứng
các
thứ
Nước
có
giá
trịổn
xuất
vượt2,
nhập
khẩutế
lớn
nhất
nào?
tăng
trưởng
hằng
năm
bao nhiêu?
mấy
nước
trên
Đông
thế
Á giới
như
?thếlà
nào?
khu
vực
Đông
Á là:
Thứ
Kiệt
Lương
Trên
2
7%
thực,
đờithan,
sống điện
người
năng
dân cực khổ
Nhậtquệ,
Bản
1
2
3
4
5
6
7
Chúc mừng bạn
được thưởng
10 điểm
8