Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 6. Thuật ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.88 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THCS BỔ TÚC – TÂN CHÂU

GV: PHAN THỊ MỸ DUYÊN
NĂM HỌC: 2017 - 2018


KIỂM TRA MIỆNG:
Câu 1: Nêu các cách phát triển về số lượng của từ vựng ?
Giải thích nghĩa của từ : điện thoại di động?
Đáp án: - Phát triển về số lượng: Tạo từ ngữ mới và vay
mượn từ ngữ nước ngoài.
-Điện thoại di động: là vô tuyến nhỏ, mang theo bên người,
được sử dụng trong vòng phủ sóng của cơ sở thuê bao.
Câu 2: Hôm nay chúng ta học bài gì? Bài này có những nội
dung nào?
Đáp án:
-Bài thuật ngữ.
- Gồm hai nội dung chính: Thuật ngữ là gì? Đặc điểm của
thuật ngữ.


TIẾT:
TIẾT: 29
29


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?


Ví dụ 1: SGK/87

So sánh hai cách giải thích về nghĩa
của từ nước và từ muối:
a. Cách thứ nhất:
- Nước là chất lỏng không màu,
không mùi, có trong sông ,hồ, biển…
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn,
thường được tách ra từ nước biển,
dùng để ăn.
b. Cách thứ hai:
- Nước là hợp chất của các nguyên tố
hi-đrô và ô-xi, có công thức là H20.
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87

- Cách thứ nhất: nêu lên đặc

tính bên ngoài, dựa trên cơ
sở kinh nghiệm , tính chất
cảm tính.

- Cách thứ hai: dựa vào đặc
tính bên trong của sự vật,
nghiên cứu khoa học, tính
chuyên môn sâu về môn
hóa học.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
Ví dụ 2: SGK/88

-Thạch nhũ là sản phẩm hình thành
trong các hang động do sự nhỏ giọt
của dung dịch đá vôi hoà tan trong
nước có chứa a-xít các-bô-níc.
ĐỊA LÝ
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm
có một nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
HOÁ HỌC
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng
này bằng tên sự vật, hiện tượng khác
có nét tương đồng với
nó. VĂN
NGỮ
-Phân số thập phân là phân số mà

mẫu là luỹ thừa của 10.
TOÁN HỌC


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?
- Là những từ ngữ biểu
thị khái niệm khoa học
công nghệ và dùng
trong các văn bản khoa
học công nghệ.

Từ ngữ: thạch nhũ, ba-dơ, ẩn
dụ, phân số thập phân chủ yếu
dùng trong văn bản khoa học,
công nghệ.
Vậy, thuật ngữ là gì?


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ
- Mỗi thuật ngữ chỉ

tương ứng với một
khái niệm.

-Thạch nhũ là sản phẩm hình thành
trong các hang động do sự nhỏ giọt
của dung dịch đá vôi hoà tan trong
nước có chứa a-xít các-bô-níc.
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm
có một nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng
này bằng tên sự vật, hiện tượng khác
có nét tương đồng với nó.
-Phân số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?

Từ muối nào có sắc thái biểu cảm?

II. Đặc điểm của thuật
ngữ:

a. Muối là một hợp chất có thể hoà
tan trong nước.

b.
Tay nâng chén muối đĩa gừng,

- Thuật ngữ không có
biểu cảm.

Gừng cay muối mặn xin đừng quên
nhau.
(Ca dao)


Tiết 29

THUẬT NGỮ


Tiết 29

THUẬT NGỮ

III - LUYỆN TẬP:
Bài 1/89: Vận dụng các kiến thức đã học ở các môn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán học, Vật lý, Hoá học,
Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Và cho biết thuật ngữ đó thuộc lĩnh vực khoa học nào?


Tiết 29

THUẬT NGỮ


* Bài tập 1: Tìm thuật ngữ
1./…......là
Lực
tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

Trường từ vựng
2./…………………..là
tập hợp những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

Xâm thực
3./.……………là
làm hủy hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt
đất do các tác nhân: gió, băng hà,nước chảy,...


Tiết 29

THUẬT NGỮ


Thị tộc phụ hệ
4./.………………..là
thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có
quyền hơn nữ.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

Di chỉ nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
5./.………là


Tiết 29

THUẬT NGỮ

Thụ phấn
6./.…………….là
hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.


Tiết 29 – Tiếng Việt:

THUẬT NGỮ

7./.……………………..là
Đường trung trực

đường thẳng vuông góc với một đoạn
thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.

A

B


Tiết 29

THUẬT NGỮ

III. Luyện tập:
Bài tập 2:
Đọc đoạn trích sau:
Nếu được làm hạt giống để mùa sau
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
Trong đêm tối tim ta làm ngọn lửa!
Từ “điểm tựa” ở đoạn trích trên có được dùng như một
thuật ngữ vật lý không? “Điểm tựa” ở đây có nghĩa gì?


Tiết 29

THUẬT NGỮ

I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật ngữ:
III. Luyện tập:

Bài tập 1:
Bài tập 2:
- Trong Vật lý, thuật ngữ “điểm tựa” có nghĩa là: “Điểm
cố định của một đòn bẩy ”.
- “Điểm tựa” (trong đoạn thơ) dùng với nghĩa: nơi làm
chỗ dựa chính, gửi gắm niềm tin hi vọng.


Tiết 29

THUẬT NGỮ

III. Luyện tập:
Bài tập 4
Trong sinh học, cá voi, cá heo được xếp vào lớp thú,
vì tuy những động vật này có xương sống, ở dưới nước,
bơi bằng vây nhưng không thở bằng mang mà thở bằng
phổi.
Căn cứ vào cách xác định của sinh học, hãy định
nghĩa thuật ngữ cá. Có gì khác nhau giữa nghĩa thuật
này với nghĩa của từ cá theo cách hiểu thông thường
của người Việt (thể hiện qua cách gọi cá voi, cá heo)


Tiết 29

THUẬT NGỮ

III. Luyện tập:
Bài tập 4:

- Định nghĩa từ cá của sinh học: Cá là động vật có
xương sống, ở dưới nước; bơi bằng vây, thở bằng
mang…
- Theo cách hiểu thông thường của người Việt, khi
gọi cá voi, cá heo nghĩa là ta gọi tên bằng “trực giác” vì
“cá” không nhất thiết phải thở bằng mang.


GIẢI ĐOÁN Ô CHỮ

T

Ừ A
N Ử A
K H Ô N G
Ẩ N D Ụ
Đ Ú N G

1
2
3
4
5

H

1
2
3
4

5

2/ Từ
nào
còn
trong
câu
sau:
1/ Điền từ còn
thiếu
trống:
Phương
châm
Để
giaovào
tiếpôthiếu
đạt
hiệu
quả
chúng
tavề lượng
4/ Đây
một .....úp......mở.
trong
hai
phương
là nói đúng,đủ,
thiếu
và không........
cầnlàkhông

phải
nói
........vào
đề tàithức
giao chủ
tiếp yếu
khi phát triển nghĩa của từ dựa trên cơ sở nghĩa gốc.
3/ Trong giao tiếp ta .........nói những điều mà mình......tin
là có thật. Từ nào còn thiếu trong câu trên?
TK

T

Ư
H

N
U

G
Ậ H
T

Â
N

T
G U




4. TỔNG KẾT:
Câu hỏi: Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ.
- Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công
nghệ và dùng trong văn bản khoa học công nghệ.
- Đặc điểm:
+ Mỗi thuật ngữ chỉ được biểu thị bằng một khái niệm
và ngược lại một khái niệm chỉ được biểu thị bằng
một thuật ngữ.
+ Thuật ngữ không có tính biểu cảm.


5. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết này:
- Học nội dung của bài, làm bài tập 3, 5 SGK/90
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Sưu tầm đoạn văn có sử dụng thuật ngữ.
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Trau dồi vốn từ.
- Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Rèn luyện để làm tăng vốn từ.
- Chuẩn bị các bài tập SGK/ từ trang 101 đến 104.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×