Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết lượng giác 11 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.33 KB, 2 trang )

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A
B
C
D
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số lượng giác có tập xác định là ¡ .


B. Hàm số y = tan x có tập xác định là ¡ .
C. Hàm số y = cot x có tập xác định là ¡ .
D. Hàm số y = sin x có tập xác định là ¡ .
Câu 2: Hàm số y = sin x có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua trục tung.
B. Qua trục hoành.
C. Qua gốc tọa độ.
D. Qua đường thẳng y = x .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sin x có chu kỳ 2π .
B. Hàm số y = cos x có chu kỳ 2π .
C. Hàm số y = cot x có chu kỳ 2π .
D. Hàm số y = tan x có chu kỳ π .
Câu 4: Hàm số nào có tập giá trị trên ¡ :
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = cos x + sin x . D. y = tan 2 x .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 .
B. 2 và 8 .
C. −5 và 2 .
D. −5 và 3 .
tan x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y =
là:
cos x − 1
π

π
x ≠ + kπ



π
 x ≠ + kπ

2
2
A. x ≠ k 2π .
B. x = + k 2π .
C. 
.
D. 
.
3
 x ≠ k 2π
 x ≠ π + kπ

3
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm là:
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
B. m ≤ 0 .
C. m ≥ 1 .
D. −2 ≤ m ≤ 0 .
Câu 8: Phương trình sin x = 1 có 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
 π π
 π 3π 
 3π 5π 
 3π π 
A.  − ; ÷.
B.  ; ÷ .

C.  ; ÷.
D.  − ; − ÷.
4
 4 4
4 4 
 4 4 
 4
Câu 9: Đồ thị hàm số dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

x
x
x
 x
A. y = sin .
B. y = cos .
C. y = − cos .
D. y = sin  − ÷.
2
2
4
 2
Câu 10: Với những giá trị nào của x thì giá trị các hàm số y = sin 3 x, y = sin x bằng nhau.


 x = k 2π
 x = kπ
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 

 x = π + k 2π
x = π + k π

4

4
2
π
π
C. x = k , k ∈ ¢ .
D. x = k , k ∈ ¢ .
4
2
 π
Câu 11: Trên 0; ÷ phương trình 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Biến đổi phương trình sin x + 3 cos x = 1 về dạng sin ( x + a ) = sin b với a, b thuộc

 π
khoảng  0; ÷ . Tính a + b ?
 2
π
π
π
A.
.

B.
.
C.
.
3
4
6
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: Giải phương trình lượng giác:
a) cos 2 x − 3cos x + 2 = 0 .
b) sin 2 x + sin 2 x + 3cos 2 x = 1 .
Câu 14: Giải phương trình: 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1

D.

π
.
2



×