Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 1 tiết lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.65 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh.
Kiểm Tra Chương 1
Họ và tên :…………………………………………………………lớp:…………………… Mã đề: 003( nâng cao)
Điểm:……………….
1/ Gía trị nhỏ nhất của
2
sin 4sin 5y x x= − +
là :
a 2 b 5 c 1 d 3
2/ Phương trình
2
cos 3cos 2 0x x− + =
có tập nghiệm là ?
a
2
x k
π
=
b
( )
; arccos 2 2x k x k
π π
= = +
c
2k
π
d
( )
2 ; arccos 2 2x k x k
π π
= = +


3/ Tập xác định của hàm số
1 1
sin cos
y
x x
= −
là :
a R
\
;
2
k
k Z
π
 

 
 
b R
\
;
2
k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
c R

\
{ }
2 ;k k Z
π

d R
\
{ }
;k k Z
π


4/ Cho phương trình cos(2x-
3
π
) - m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
a Mọi giá trị của m b Không tồn tại m c [-3;-1] d [-1;3]
5/ Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
3 6
π π
 

 ÷
 
?
a
tan 2
3
x

π
 
+
 ÷
 
b
sin 2
6
x
π
 
+
 ÷
 
c
os 2x+
6
c
π
 
 ÷
 
d
cot 2
6
x
π
 
+
 ÷

 
6/ Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là :
a
1 1m− ≤ ≤
và m
0≠
b
1 1m− ≤ ≤
c m<-1 hoặc m>1 d
1 1m m≤ − ∪ ≥
7/ Với giá trị nào của m thì phương trình
sin
0
cos
x m
x

=
có nghiệm.
a
1 1m− < <
b
1m ≠ ±
c
m R∈
d
1 1m− ≤ ≤
8/ Số nghiệm của phương trình
2 2
sin 4 3sin 4 cos 4 4 os 4 0x x x c x+ − =

trong khoảng
0;
2
π
 
 ÷
 
là?
a 4 b 2 c 1 d 3
9/ Giải phương trình lượng giác: 2cos
2
x
+
3
= 0 có nghiệm là :
a
5
2
6
x k
π
π
= ± +
b
5
4
3
x k
π
π

= ± +
c
5
2
3
x k
π
π
= ± +
d
5
4
6
x k
π
π
= ± +
10/ Giải phương trình lượng giác:3+2sinx sin3x = 3 cos2x có nghiệm là :
a
3x k
π π
= +
b
2
x k
π
=
c
3
x k

π
π
= +
d
x k
π
=
11/ Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn
a
sin tany x x x= +
b
siny x x=
c
sin 2 5 os3xy x c= +
d
sin x
y
x
=
12/ Giải phương trình lượng giác:
cos (2sin 1)
0
tan 1
x x
x

=

có nghiệm là :
a x =

6
π
+k2π hoặc x =
5
6
π
+k2π hoặc x =
2
π
+kπ b x =
5
6
π
+k2π hoặc x =
2
π
+kπ
c x =
6
π
+k2π hoặc x =
5
6
π
+k2π d x =
5
6
π
+ k2π
13/ Phương trình : sin

2
x - 2.(m -1).sinx.cosx - (m -1).cos
2
x = m có nghiệm khi và chỉ khi
a m

0 b 0 < m < 1 c m > 1 d 0 ≤ m ≤ 1
14/ Phương trình
2 2
2cos 3 3 sin 2 4sin 4x x x− − = −
có tập nghiệm là?
a
2
2
k
π
π
+
b
2
6
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


c
2
k
π
π
+
d
6
x k
π
π
= +
15/ Phương trình lượng giác
3
tanx +3 = 0 có nghiệm là :
a
3
x k
π
π
= +
b
6
x k
π

π
= − +
c
6
x k
π
π
= +
d
3
x k
π
π
= − +
16/ Tập xác định của hàm số
2
tan 2
sin
x
y
x
+
=
là?
a
\{k }R
π
b
R\{ }
2 2

k
π π
+
c
R\{ }
2
k
π
π
+
d Đáp án khác
17/ Cho phương trình
sin sin 2 0x x
+ =
. Tập nghiệm của phương trình trên
[0;2 ]
π
là?
a
2 4
{0; ; ; ; 2 }
3 3
π π
π π
b
2
{0; ; ; ; 2 }
6 3
π π
π π

c
{0; ;2 }
π π
d Đáp án khác
18/ Tìm m để phương trình
( )
2
sin 2 sin 1 0x m x m− + + + =
có nghiệm
0;
2
x
π
 

 
 
a
1 0m− < <
b
1 0m− ≤ ≤
c Mọi giá trị của m d
1 1m− ≤ ≤
19/ Cho phương trình
sin 1 3 cos 2m x m x m− − = −
. Tìm m để phương trình có nghiệm.
a
3m ≥
b
1

3
3
m≤ ≤
c Không có giá trị nào của m d m
1
3

20/ Tìm chu kì của hàm số:
2 x
sin os
3 5
x
y c= +
a
2
5
π
b
6
π
c
5
π
d 2
π

21/ : Cho phương trình
sin 3 cos 2
3 3
x x m

π π
   
− − − =
 ÷  ÷
   
. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
a
(
]
; 1−∞ −
hoặc
[
)
1;+∞
b
m R∈
c
( )
1;1−
d
( )
; 1−∞ −
hoặc
( )
1;+∞
22/ Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
x x

=

là ?
a R
\

2 ;
4
k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
b R
\
;
4
k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
c R d R
\
;
4

k k Z
π
π
 
− + ∈
 
 
23/ Gía trị lớn nhất của
2
cos 2sin 2y x x= + +
là :
a 5 b - 1 c 1 d 4
24/ Giải phương trình lượng giác 4sin
4
x+12cos
2
x-7=0 có nghiệm là :
a
4
x k
π
π
= − +
b
4
x k
π
π
= +
c

4 2
x k
π π
= +
d
2
4
x k
π
π
= ± +
25/ Cho hai khoảng J
1
=
;
4 4
π π

 
 ÷
 
và J
2
=
3
;
2 2
π π
 
 ÷

 
kết luận nào sau đây là đúng?
a Hàm số y =cosx giảm trên khoảng J
2
b Hàm số y =cotx tăng trên khoảng J
2
c Hàm số y =tanx giảm trên khoảng J
1
d Hàm số y =sinx tăng trên khoảng J
1

×