Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN HAY - CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 43 trang )

Trang 1
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.

ĐIỆN PHÂN TỔNG HỢP
Rạch Giá, ngày 7 tháng 4 năm 2017

Lời nói đầu: ……………………………………………………………
Vốn là dân nghiệp dư không thi vào nghành sư phạm, nhưng với đam mê về môn hóa và kiến
thức mình đã tích lũy bao nhiêu lâu nay nên tôi (em) đã tận tâm sưu tầm và giải những bài điện
phân mà mình từng gặp trong suốt quá trình học tập và ôn luyện. Mong rằng đây sẽ là tài liệu
hữu ích giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu để học tập. Chúc các bạn đi sau sẽ đạt kết quả cao
nhất trong các mùa thi tới. Em cũng xin chân thành cảm ơn các nguồn bài tập mà em sưu tầm
và cũng không quên gửi lời xin lỗi vì chưa được phép của tác giả mà đã đưa vào tài liệu của
mình. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót mong các bạn bỏ qua!
Tài liệu này hoàn toàn miễn phí, với mục đích đóng góp sức mình vì thế rất mong sự phản hồi
từ quí thầy cô và các bạn.



CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 2
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.

PHẦN 1 : LUYỆN TẬP VỜI CÁC ĐỀ THI VÀ ĐỀ THI THỬ CỦA BỘ
 Năm 2017
Câu 1. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim
loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ
thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát
ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là


A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
(Đề thi minh họa THPTQG 2017)
Câu 2. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2
dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan
trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3
(Đề thi minh họa THPTQG 2017)
Câu 3. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện
không đổi là 0,5A trong thời gia t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch
ban đầu. Giá trị của t là
A.27020
B. 30880
C. 34740
D. 28950
(Đề thi THPTQG 2017- MĐ 204)
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có
màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí
thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X là:
A. 61,70%.

B. 44,61%.

C. 34,93%.


D. 50,63%.
(Đề thi THPTQG 2017- MĐ 378)

 Năm 2016
Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.

B. 7720.

C. 9650.

D. 8685.

Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Na.
B. Ca.
C.Mg.
D.K
Câu 3: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl đến khi thấy bọt khí đều xuất hiện ở hai điện cực trơ thì ngắt
dòng điện. Thấy ở anot có 448 ml khí (ở đktc) thoát ra và dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,8 gam
MgO. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm (coi như H2O bay hơi không đáng kể):
A. 2,25 gam
B. 2,57 gam
C. 2,79 gam
D. 2,95 gam
(Đề thi minh họa THPTQG 2016)

 Năm 2015
Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, người ta dùng phương pháp nào sau đây :
1) Khử Al2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
2) Điện phân Al2O3 hòa tan trong Na3AlF6(Criolit) nóng chảy.
3) Điện phân dd AlCl3 có màng ngăn.
4) Dùng Na tác dụng dd AlCl3.
A. 1,2
B. 2.
C. 3,4
D. 3.
C â u 2 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời
gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của



CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 3
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
Giá trị của t là:
A. 0,60
B. 1,00
C. 0,25
D. 1,20
(Đề thi minh họa THPTQG 2015)
 Năm 2014
Câu 1 (A-2014): Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t

giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc) . Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh
ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,18.
C. 0,24
D. 0,26.
Câu 2 (A-2014): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
dien phan
X1 + H2O 
comang ngan X2 + X3 + H2↑;
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là :
A. NaOH, Ba(HCO3)2.
B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 3 (CD-2014): Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không
đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai
điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755
B. 7720
C. 8685
D. 4825
 Năm 2013
Câu 1 (CD-13): Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
Câu 2 (CD-13): Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân,

so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống.
D. tăng lên.
Câu 3 (B-13): Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ởcatot và 89,6
m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 144,0.
B. 104,4.
C. 82,8.
D. 115,2.
Câu 4 (A-13): Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và
6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trịcủa m là
A. 25,6.
B. 50,4.
C. 51,1.
D. 23,5.
 Năm 2012
Câu 1 (CD-12): Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dd CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dd X và
1,68 lít khí Cl2(đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dd X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,15.
B. 0,60.
C. 0,45.
D. 0,80.
Câu 2 (B_12): Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi
ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là
A. 5,60.

B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
Câu 3 (B_12): Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường
độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ
NaOH là 6%. Nồng độ dd NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%.
B. 6,00%.
C. 5,50%.
D. 3,16%.
Câu 4 (A-12): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 5 (A-12): Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 4
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t

A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.

 Năm 2011
Câu 1 (CD-11): Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim
loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 2 (A-11): Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất
cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2.
D. KNO3 và KOH.
Câu 3 (A-11): Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 4 (A-11): Khi điện phân dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khửion Cl−
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ởcực âm xảy ra quá trình khử ion Cl−
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl−
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ởcực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl−
 Năm 2010
Câu 1 (CD-10): Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH – + H2. B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2+ 4H++ 4e.

C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu2+ + 2e.
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e →Cu.
Câu 2 (B-10): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trịcủa x là
A. 2,25.
B. 1,50.
C. 1,25.
D. 3,25.
Câu 3 (A-10): Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 4 (A-10): Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot
xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2.
B. khí Cl2 và O2.
C. chỉ có khí Cl2.
D. khí H2 và O2.
Câu 5 (A-10): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít.
B. 2,240 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,912 lít.
 Năm 2009
Câu 1 (B-09): Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có

khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 2 (B-09): Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ởcatot
và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 75,6.
C. 54,0.
D. 67,5.


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 5
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
 Năm 2008
Câu 1 (CD-08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Mg và Zn.
C. Na và Fe.
D. Cu và Ag.
Câu 2 (A-08): Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.

Năm 2007
Câu 1 (CD-07): Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 2 (B-07): Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a.
B. b > 2a.
C. b < 2a.
D. b = 2a.
Câu 3 (A-07): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một
lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản
ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch
NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.

PHẦN 2: MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp
kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 2M và 4M.
D. 4M và 2M.
Câu 2: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại

catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng.
A. 3.
B. 2.
C. 12.
D. 13
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6
gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít.
B.0,84 lít.
C.1,344 lít.
D.0,448 lít.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot
có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít.
B.1,12 lít.
C.6,72 lít.
D.0,448 lít.
Câu 5: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời
gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung
dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam
Câu 6: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot
thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M.
Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi
muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M.

B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M.
D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M.
Câu 7: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối
lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và
nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%.
B. 0,52, 10%.
C. 0,75M, 9,6%.
D. 0,49M, 12%.


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 6
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 8: Điện phân dd hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4,96g và khí
thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là:
A. 4,32g và 0,64g
B. 3,32g và 0,64g
C. 3,32g và 0,84
D. 4,32 và 1,64
Câu 9: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì) thấy
khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100
ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 12,8 %
B. 9,6 %
C. 10,6 %

D. 11,8 %
Câu 10: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với cường độ dòng điện 9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào
catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Biết hiệu suất điện phân là 100 %
A. 0,32 gam và 0,64 gam
B. 0,64 gam và 1,28 gam
C. 0,64 gam và 1,60 gam
D. 0,64 gam và 1,32 gam
Câu 11: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng
điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 5,16 gam
B. 1,72 gam
C. 2,58 gam
D. 3,44 gam
Câu 12: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện
phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít
D. 9,6 gam và 1,792 lít
Câu 13: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí
tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và
thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s
B. Cu và 2800 s
C. Ni và 2800 s
D. Cu và 1400 s
Câu 14: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần
dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng

độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,1 M
B. 0,1 M và 0,2 M
C. 0,2 M và 0,2 M
D. 0,1 M và 0,1 M
Câu 15: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở
anot. Kim loại trong muối là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
Câu 16. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của d dịch ?
A. KCl, KOH, HNO3.
B. CuSO4, HCl, NaNO3.
C. NaOH, KNO3,KCl.
D. NaOH, BaCl2, HCl.
Câu 17: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M với cường
độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị
của a là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,474.
Câu 18: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng?
A. 2,3
B. 2
C. 12
D. 3

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn
xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng là
A. 6,0 gam
B. 8,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
Câu 20: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung
dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 18,8 gam
D. 8,0 gam



CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 7
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 21: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng
điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở
anot là
A. 3,20 và 0,896.
B. 6,40 và 0,896.
C. 6,40 và 1,792.
D. 3,20 và 1,792.
Câu 22: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào
catôt sau khoảng thời gian điện phân là t1=200 giây và t2=500 giây (giả thiết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%,
toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot).

A. 0,64 gam và 1,6 gam
B. 0,32 gam và 0,64 gam
C. 0,32 gam và 1,28 gam
D. 0,64 gam và 1,28 gam
Câu 23: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng
ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa
A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3.
B. NaNO3 và NaCl.
C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3.
D. NaNO3 và NaOH.
Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với
ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,25M.
Giá trị của a là:
A. 0,6 M.
B. 0,4 M.
C. 0,06 M.
D. 0,8 M.
Câu 25: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch
sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m là:
A. 5,97 gam hoặc 8,946 gam
B. 11,94 gam hoặc 8,946 gam
C. 11,94 gam hoặc 4,473 gam
D. 5,97 gam hoặc 4,473 gam
Câu 26. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị
của t là
A. 0.8.
B. 0,3.

C. 1,0.
D. 1,2.
Dãy
gồm
các
kim
loại
được
điều
chế
trong
công
nghiệp
bằng
phương
pháp điện phân hợp chất nóng
Câu 27.
chảy của chúng, là:
A. Na, Cu, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 28: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng ngăn.
Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay đổi.
Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 7,86 gam.
B. 6,4 gam.
C. 12 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 29. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khí nước bị

điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
A. x = 6y
B. x = 3y
C. y = 1,5x
D. x =1,5y
Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)
là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Li, Ag, Sn.
C. Ca, Zn, Cu.
D. Al, Fe, Cr.
Hòa
tan
28,9
gam
AgNO
vào
nước
thu
được
dung
dịch
X.
Điện
phân
dung dịch X (với cường độ dòng
Câu 31.
3
điện I = 4,825A, điện cực trơ) trong thời gian 2t giây thu được 3,13768 lít khí (đktc). Giá trị của t là

A. 3001.
B. 5603.
C. 6002.
D. 11206.
Câu 32: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được chất rắn ở catốt theo thứ tự lần
lượt là:
A. Cu, Zn, Fe.
B. Cu, Fe, Zn.
C. Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Zn.
Câu 33: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na.
B. Cu, Zn, Mg, Ag.
C. Pb, Sn, Al, Ag.
D. Cu, Fe, Ag, Sn.


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 8
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 34: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X. X có khả năng hoà
tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 6,5.
D. 13.
Câu 35: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau

A. Na; Mg; Li; Al
B. Cu; Ni; Ag; Zn
C. Cr; Sn; Mg; Ag
D. Ag; Fe; Cu; Al
Câu 36: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường
độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là
A. 0,5 M.
B. 0,4 M.
C. 0,474M.
D. 0,6M.
Câu 37: Chọn phát biểu chính xác:
A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện
phân khác tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).
B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp. Khi toàn
bộ lượng Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V= 11,2(b-a)
B. V= 5,6(a+2b).
C. V= 22,4(b-2a)
D. V= 11,2a
Câu 39 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thoát ra
20,9 lit khí (đktc) thì dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là:
A.34,84%
B.9,32%
C.30,85%
D.8,32%
Câu 40: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng
hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
Câu 41: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 aM với điện cực trơ một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam.
Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của a là
A. 1,25.
B. 1,375.
C. 0,75.
D. 1,06.
Câu 42: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sự điện phân có thể không có dung môi, còn sự điện li phải có dung môi.
B. Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử, còn sự điện li thì không.
C. Sự điện phân luôn sinh ra kim loại, còn sự điện li thì không.
D. Sự điện phân tạo ra dòng điện, còn sự điện li thì không.
Câu 43: Điện phân dung dịch X (chứa y mol Cu(NO3)2 và 2y mol NaCl) bằng điện cực trơ đến khi khối lượng catot
không đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. Bỏ qua độ tan của khí trong nước. Đo pH của X (pHX) và pH của Z
(pHZ), nhận thấy
A. pHX < pHZ = 7
B. pHX < 7 < pHZ
C. pHX = pHZ = 7
D. pHZ < pHX = 7
Câu 44 : Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O
bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anôt thu 0,336 lít khí (ở
đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là:
A. 3
B. 12
C. 13
D. 2

Câu 45 : Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M trong bình điện phân với điện cực
trơ, I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng toàn bộ kim loại
sinh ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?
A. 1060 giây
B. 960 giây
C. 560 giây
D. 500 giây


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 9
Thước đo của cuộc đời khơng phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 46 Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch NaCl(bình 1) và AgNO3(bình 2). Sau một thời
gian điện phân thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể
tích khí thốt ra ở anot bình 2 là :
A. 10,8g; 0,56(l).
B. 21,6g; 0,28(l).
C. 21,6g; 1,12(l)
D. 43,2g; 1,12(l).
Câu 47 Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình khử H2O.
B. ở cực âm xảy ra q trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cu.
C. ở cực âm xảy ra q trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa H2O.
D. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình khử Cu.
Câu 48: Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ (có màng ngăn xốp giữa hai điện cực):(1). Dung dịch
KCl ; (2). Dung dịchCuSO4; (3). Dung dịch KNO3; (4). Dung dịch AgNO3; (5). Dung dịch Na2SO4; (6). Dung dịch
Fe2(SO4)3 ; (7). Dung dịch NaCl ; (8). Dung dịch H2SO4; (9). Dung dịch NaOH ; (10). Dung dịch BaCl2. Số dung
dịch sau khi điện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. (2),(4),(6),(8).
B. (2),(3),(4),(5),(6).
C. (2),(4),(6),(8),(10) D. (2),(4),(8),(10).
Câu 49. Cho các muối : KNO3 , Na2SO4 , KCl , AgNO3 , ZnCl2 .Điện phân lần lượt các dd trên với điện cực trơ
, có màng ngăn .Dung dòch nào sau điện phân cho 1 dd axit , cho 1 dd bazo ( theo thứ tự ):
A. KNO3 , Na2SO4 B. AgNO3 , ZnCl2
C. AgNO3 , KCl
D. ZnCl2 , KCl
Câu 50.Khi điện phân dd hỗn hợp NaCl và CuSO4 , nếu dd sau điện phân hòa tan được Al2O3 thì xảy Ra trường
hợp
A.NaCl dư
B.CuSO4 dư
C.NaCl dư hoặc CuSO4 dư
D.NaCl và CuSO4 hết
Câu 51. Hòa tan 50 g tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dd HCl 0,6 M được dd X . Tiến hành điện phân (H=100%)
dd X với cường độ dòng điện I = 1,34A trong dòng 4 giờ thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí ở anot . Gía
trị của m và V là :
A.6,4 g và 1,344lit
B.3,2 g và 1,12 lít
C.6,4 g và 2,24 lit
D.6,4 g và 1,792 lit
Câu 52.Điện phân dd AgNO3 cho kết quả khối lượng catot tăng bằng khối anot giảm , điều này xảy ra trong trường
hợp
A.Anot làm bằng Ag
BAnot làm bằng Cu
C.Catot làm bằng Cu
D.Catot làm bằng kim loại bất kì
Câu 53.Điên phân các dd sau : HCl , NaBr , KOH , H2SO4 , Cu(NO3)2 ,KNO3 .Có bao nhiêu trường hợp bản chất là
H2O điện phân :
A.4

B.2
C.3
D.5
Câu 54.Điện phân dd chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng
lại . Dung dịch sau điện phân có khả năng tác dụng với Mg tạo khí . Biểu thức chỉ rõ mối quan hệ giữa a và b là :
A.a < 2b
B.a > 2b
C.b < a< 2b
D.a < b< 2a
Câu 55 .Điện phân dd chứa a mol KCl và b mol Cu(NO3)2 đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì
dừng lại . Dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan được Al2O3. Biểu thức chỉ rõ mối quan hệ giữa a và b là :
A.a<2b
B.a > 2b
C.a = b
D.Cả A , B đều đúng
Câu 56: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một lượng khí
X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng
độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là?
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Câu 57: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối
lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi khơng đáng kể. Nồng độ mol/lít và
nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%
B. 0,52, 10%
C. 0,75M,9,6%
D. 0,49M, 12%

Câu 59: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thơ
có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thơ, người ta dùng phương pháp điện phân
dung dịch CuSO4 với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.


CHUN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHĨ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 10
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
B. in cc dng (anot) bng ng thụ, in cc õm (catot) bng than chỡ.
C. in cc dng (anot) bng ng thụ, in cc õm (catot) bng ng thụ.
D. in cc dng (anot) bng than chỡ, in cc õm (catot) bng ng thụ.
Cõu 60: Khi in phõn dung dch A cú nng nh hn 0,5 M ngi ta thy pH ca dung dch tng dn trong
quỏ trỡnh in phõn. Dung dch A l (bỡnh in phõn cú in cc tr v cú mng ngn xp)
A.dung dch CuSO4
B. dung dch NaCl
C.dung dch NaNO3
D.dung dch Fe(NO3)2
Cõu 61: in phõn 200 ml dung dch AgNO3 xM loóng bng bỡnh in phõn cú in cc tr n khi K bt u
thoỏt khớ thỡ dng li , yờn bỡnh in phõn n khi lng k khụng i ,nhc K ra sch lm khụ ri em cõn thy
khi lng K tng 2,16 gam so vi ban u. Giỏ tr ca x l
A.0,2 M
B.0,05 M
C.0,1M
D.0,4M
Cõu 62: in phõn vi in cc tr dung dch cha 0,2 mol AgNO3 vi cng dũng in 2,68 A, trong thi gian
t gi thu c dung dch X (hiu sut quỏ trỡnh in phõn l 100%). Cho 16,8 gam bt Fe vo X thy thoỏt ra khớ
NO (sn phm kh duy nht) v sau cỏc phn ng hon ton thu c 22,7 gam cht rn. Giỏ tr ca t l

A. 0,50.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 2,00.
Dpdungdich
Cõu 63.Cho phn ng : Mui A + H2O KimloiB + O2 + axit.
ú l phn ng in phõn ca dd :
A.Mg(NO3)2
B.Cu(NO3)2
C. FeCl2
D.Ba(NO3)2
Cõu 64:Cho phn ng : Mui A + H2O pddcú m.n BazB + H2 + Phi kim
ú l phn ng in phõn ca dd :
A.Mg(NO3)2
B.Cu(NO3)2
C.BaCl2 hoc K2S
D. Ba(NO3)2
Cõu 65: in phõn dung dch cha a mol CuSO4 v b mol NaCl (vi in cc tr cú mng ngn xp). dung
dch sau in phõn lm dung dch phenolphtalein chuyn sang mu hng thỡ iu kin ca a v b l(bit ion SO42khụng b in phõn trong dung dch)?
A. b>2a
B. b=2a
C. b<2a
D. 2b=a
Câu 66: Điện phân dung dịch NaCl 1M bằng bình điện phân có điện cực trơ và mang ngăn xốp đến khi NaCl bị
điện phân vừa hết , pH của dung dịch thay đổi nh- thế nào trong quá trình điện phân? Biết Vdd không đổi
A. ban đần pH >7 sâu đó tăng dần đến 14
B. ban đần pH <7 sâu đó giảm dần đến 0
C. ban đần pH =7 sâu đó tăng dần đến 14
D. ban đần pH =7 sâu đó giảm dần đến 0
Câu 67: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 0,5M bằng bình điện phân có điện cực trơ và mang ngăn xốp đến khi ở K

bắt đầu thoát khí thì dừng lại, pH của dung dịch thay đổi nh- thế nào trong quá trình điện phân? Biết Vdd không đổi
A. ban đần pH >7 sâu đó tăng dần đến 14
B. ban đần pH <7 sâu đó giảm dần đến 0
C. ban đần pH =7 sâu đó tăng dần đến 14
D. ban đần pH =7 sâu đó giảm dần đến 0
Cõu 68: in phõn 500ml dung dch AgNO3 vi in cc tr cho n khi catot bt u cú khớ thoat ra thỡ ngng.
trung hũa dd sau in phõn cn 800ml dd NaOH 1M. Nng mol AgNO3, v thi gian in phõn l bao nhiờu
bit I=20A?
A. 0,8M, 3860giõy
B. 1,6M, 3860giõy
C. 3,2M, 360giõy
D. 0,4M, 380giõy
Cõu 69: in phõn cú mng ngn in cc tr 100ml dd MgCl2 0,15M vi cng dũng in 0,1A trong 9650
giõy. Tớnh nng mol cỏc ion trong dung dch sau in phõn bit th tớch dung dch thay i khụng ỏng k.
A. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,02M
B. [Mg2+]=0,1M, [Cl-]=0,2M
C. [Mg2+]=0,001M, [Cl-]=0,02M
D. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,2M
Cõu 70: in phõn cú mng ngn 150 ml dd BaCl2. Khớ thoỏt ra anot cú th tớch l 112 ml (ktc). Dung dch cũn
li trong bỡnh in phõn sau khi c trung hũa bng HNO3 ó phn ng va vi 20g dd AgNO3 17%. Nng
mol dung dch BaCl2 trc in phõn l?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M
B. 0.1M
C. 1M
D.0,001M
Cõu 71: in phõn vi in cc Pt 200ml dung dch Cu(NO3)2 n khi bt u cú khớ thoỏt ra catụt thỡ dng li.
yờn dungt dch cho n khi khi lng ca catụt khụng i, khi lng ca catụt tng 3,2g so vi luc cha in
phõn. Nng ca dung dch Cu(NO3)2 ban u l:
A. 0,05M
B. 1M

C. 1,5M
D. 2M
Cõu 72: in phõn dung dch AgNO3 trong thi gian 15 phỳt, thu c 0,432 g Ag catot. Sau ú lm kt ta
ht ion Ag+ cũn li trong dung dch sau in phõn cn dựng 25 ml dung dch NaCl 0,4M.Cng dũng in v
khi lng AgNO3 ban u l?(Ag=108)

CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 11
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
A. 4,A, 2,38g
B. 4,29A, 23,8g
C. 4,9A, 2,38g
D. 0,429A, 2,38g
Cõu 73: in phõn 400 ml dung dch cha 2 mui KCl v CuCl2 vi in cc tr v mng ngn cho n khi anot
thoỏt ra 3,36lớt khớ(ktc) thỡ ngng in phõn. trung hũa dung dich sau in phõn cn 100 ml dd HNO3. Dd sau
khi trung hũa tỏc dng vi AgNO3 d sinh ra 2,87 (gam) kt ta trng. Tớnh nng mol ca mi mui trong dung
dch trc in phõn.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M
B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M
D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
Cõu 74: in phõn dung dch cha 0,6 mol Cu(NO3)2 v 0,4 mol HCl vi in cc tr, mng ngn xp, sau mt
thi gian, dng in phõn thu c dung dch Y gim 43 gam so vi dung dch ban u. Cho tip m gam Fe vo
dung dch Y, sau khi phn ng hon ton thu c khớ NO (sn phm kh duy nht ca N+5) v 0,5m gam hn hp
2 kim loi. Giỏ tr m l
A. 30,4.
B. 15,2.
C. 18,4.

D. 36,8.
Cõu 75: in phõn 200 ml dung dch X cha Cu(NO3)2 0,75M v AgNO3 xM bng in cc tr, I = 5A trong thi
gian 32 phỳt 10s thu c dung dch Y. Cho 7 gam Fe vo Y, khi cỏc phn ng kt thỳc thu c 9,4 gam hn hp
hai kim loi v khớ NO (sn phm kh duy nht ca N+5). Giỏ tr ca x l :
A. 0,5M
B. 0,9M
C. 1,0M
D. 0,75M
Cõu 76: in phõn núng chy a gam mt mui X to bi kim loi M v mt halogen thu c 0,896 lớt khớ nguyờn
cht (ktc). Cng a gam X trờn nu hũa tan vo 100 ml dd HCl 1M ri cho tỏc dng vi AgNO3 d thỡ thu c
25,83 gam kt ta .Tờn ca halogen ú l:
A. Flo =19
B. Clo=35,5
C. Brom=80
D. Iot=127
Cõu 77: in phõn núng chy a gam mt mui X to bi kim loi M v mt halogen thu c 0,224 lớt khớ nguyờn
cht (ktc). Cng a gam X trờn nu hũa tan vo 100 ml dd HCl 0,5M ri cho tỏc dng vi AgNO3 d thỡ thu c
10,935 gam kt ta .Tờn ca halogen ú l:
A. Flo =19
B. Clo=35,5
C. Brom=80
D. Iot=127
Cõu 78. Tp hp cỏc ion no sau õy u khụng b in phõn trong dung dch ?
A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 C. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 D. Fe2+, Cu2+, SO2-4, ClCõu 79: in phõn vi in cc tr dung dch mui clorua ca mt kim loi húa tr II vi cng dũng in 3A.
Sau 1930 giõy, thy khi lng catot tng 1.92 gam. Kim loi trong mui clorua trờn l kim loi no di õy.
A. Ni
B.Zn
C.Fe
D.Cu
Cõu 80: in phõn 100 ml dung dch cha 2.7 gam mui clorua ca kim loi X cho ti khi khớ bt u xut hin

catot thỡ ngng in phõn thu c 0.228 lớt khớ anot (o ktc). Kim loi ú l:
A. Cu
B. Zn
C. Al
D. Mg
Câu 81: Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau đây khi điện phân (điện cực trơ)
cho ra một dung dịch axit?
A. CuSO4
B. K2SO4
C. NaCl
D. KNO3
-2
-2
Câu 82: Điện phân dung dịch chứa NaOH 10 M và Na2SO4 10 M. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị là:
A. pH = 2
B. pH = 8
C. pH = 10
D. pH = 12
Cõu 83: in phõn núng chy 2.34 gam NaCl vi cng dũng in mt chiu I = 9.65A. Tớnh khi lng Na
bỏm vo catot khi thi gian in phõn l 200 giõy.
A. 0.23 gam
B. 0.276 gam
C. 0.345 gam
D. 0.46 gam
in phõn ht lng NaCl ban u vi cng dũng in khụng i thỡ thi gian in phõn l:
A. 500 giõy
B. 400 giõy
C. 300 giõy
D. 200 giõy

Cõu 84: in phõn núng chy a gam mui G to bi kim loi M v halogen X ta thu c 0.96 gam kim loi M
catot v 0.04 mol khớ anot. Mt khỏc, hũa tan a gam mui G vo nc sau ú cho tỏc dng vi dung dch AgNO3
d thu c 11.48 gam kt ta.
- Cho bit X l halogen no:
A.Clo
B. Brom
C. Iot
D. Flo
- Cho bit M l kim loi no:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Fe.


CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 12
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 85: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với cả hai điện cực đều làm bằng Cu. Thành phần dung dịch
và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
A. Nồng độ CuSO4 giảm, nồng độ H2SO4 tăng, khối lượng catốt tăng, khối lượng anốt giảm
B. Nồng độ CuSO4 và nồng độ H2SO4 không đổi, khối lượng catốt tăng, khối lượng anốt giảm
C. Nồng độ H2SO4 không đổi, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catốt giảm, khối lượng anốt tăng
D. Nồng độ CuSO4 và nồng độ H2SO4 không đổi, khối lượng catốt và anốt không đổi.
Câu 86: Khi điện phân (có màng ngăn) dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, CuCl2 trong dung dịch có 1 ít quỳ tím. Tiến
hành điện phân dung dịch cho đến khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì màu quỳ biến đổi như thế nào.
A. Tím → đỏ → xanh B. Đỏ → xanh → tím
C. Xanh → đỏ → tím

D. Đỏ → tím → xanh
Câu 87: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X (ở catot bắt đầu thoát ra H2) chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu
được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4.48 lít khí ở anot (ở đktc). Tính số mol mỗi muối trong X.
A. 0.1 mol AgNO3 và 0.1 mol Cu(NO3)2
B. 0.2 mol AgNO3 và 0.1 mol Cu(NO3)2
C. 0.4 mol AgNO3 và 0.2 mol Cu(NO3)2
D. 0.3 mol AgNO3 và 0.3 mol Cu(NO3)2
Câu 88: Điên phân dung dịch hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4.96
gam và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0.336 lít (ở đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là:
A. 4.32 gam và 0.64 gam
B. 3.32 gam và 1.64 gam
C. 4.12 gam và 0.84 gam
D. 4.12 gam và 0.56 gam
Câu 89: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính
thời gian điện phân (với hiệu suất 100%). Để điện phân hết Ag (t1) Để điện phân hết Ag và Cu (t2)
A. t1 = 500s, t2 = 1000s
B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
C. t1 = 500s, t2 = 1200s
D. t1 = 500s, t2 = 1500s
Câu 90: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0.2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A. Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1.72 gam
A. 250s
B. 1000s
C. 500s
D. 750s
Câu 91: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và KCl với số mol nCuSO4 > ½.nKCl với điện cực trơ. Biết rằng quá trình
điện phân gồm 3 giai đoạn. Hãy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn.
A. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: O2 – Katot: không có khí; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
B. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
C. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.

D. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
Câu 92: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol với điện cực trơ. Hãy cho biết những
chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot.
A. K: Cu, Mg – A: Cl2, O2
B. K: Cu, H2 – A: Cl2, O2
C. K: Cu, Mg – A: Cl2, H2
D. K: Cu, Mg, H2 – A: Chỉ có O2
Câu 93: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nồng độ mol/l là 0.1M
với cường độ I = 0.5A sau một thời gian thu được dung dịch có pH = 2. Thời gian tiến hành điện phân là:
A. 193s
B. 1930s
C. 2123s
D.1737s
Câu 94: Điện phân dung dịch chứa 7.45 gam KCl và 28.2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi khối lượng
dung dịch giảm 10.75 gam thì ngắt mạch. Dung dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây.
A. KNO3 và KCl dư
B. KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư.
C. KNO3, Cu(NO3)2 còn dư, HNO3
D.KNO3 và KOH.
Câu 95: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18.8 gam Cu(NO3)2 và 29.8 gam KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau một thời gian điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 17.15 gam so với khối lượng ban đầu, thể tích dung
dịch sau điện phân là 400 ml. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau điện phân là:
A. [KCl] = 0.375M; [KNO3] = 0.25M và [KOH] = 0.25M
B. [KCl] = 0.5M; [KNO3] = 0.25M và [KOH] = 0.25M
C. [KCl] = 0.25M; [KNO3] = 0.5M và [KOH] = 0.25M
D. [KCl] = 0.15M; [KNO3] = 0.5M và [KOH] = 0.15M
Câu 96. Hòa tan 32 g CuSO4 vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X
đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện
phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là



CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 13
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
A. 1,18 g và 1,172 lit. B. 3,2 g và 1,12 lit.
C. 1,30 g và 1,821 lit.D. 2,01 g và 2,105 lit.
Câu 97: Khi điện phân dung dịch A có nồng độ nhỏ hơn 0,5 M người ta thấy độ pH của dung dịch tăng dần trong
quá trình điện phân. Dung dịch A là (bình điện phân có điện cực trơ và có màng ngăn xốp)
A.dung dịch CuSO4
B. dung dịch NaCl
C.dung dịch NaNO3
D.dung dịch Fe(NO3)2
Câu 98: Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là không đúng:
A. Kết thúc điện phân pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, NaCl, H2O.
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
Câu 99: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự
điện phân xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H2O
Câu 100: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim
loại và V lít khí. Trộn thêm 1,6 gam Cu vào 9,2 gam kim loại trên thu được hỗn hợp B. V lít khí vừa đủ oxihoa B
(kim loại có số oxihoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 0,05M
B. 0,25M
C. 1M

D. 0,5M
Câu102: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
Câu 103: Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây,
thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây;
tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là.
A. m = 9,6 , n = 3
B. m = 8,64 , n = 3
C. m = 9,6 , n = 5
D. m = 8,64 , n = 5
Câu 104: Điện phân dd hỗn hợp chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl điện cực trơ có màng ngăn, sau một
thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với ban đầu,thể tích dung dịch là 400ml. Tính nồng độ mol
các chất sau điện phân.Chất có nồng độ mol nhỏ nhất tương ứng với giá trị.
A. 0,25
B. 0,5
C. 1
D. 0,1
Câu 105: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng
hiđro bằng lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ có màng ngăn xốp
đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc). Giá tri
m là
A. 22,10.
B. 15,20.
C. 21,40.

D. 19,80.
Câu 106: Điện phân 100ml hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và CuSO4 1 M với cường độ I = 5A, trong 2316 giây thu
được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,1M và Ba (OH)2 0,05M. Giá trị
của V là?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,35
D. 0,7
Câu 107: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,8M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 13,04 gam kim
loại và V lít khí. V lít khí này vừa đủ oxihoa 0,2x mol Fe (kim loại có số oxihoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 1M
B. 1,25M
C. 0,75M
D. 1,05M
Câu 108: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Câu 109: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với
cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là
A. 0,5 M.
B. 0,4 M.
C. 0,474M.
D. 0,6M.


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG



Trang 14
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
Cõu 110: in phõn 200ml dung dch (FeCl3 xM, CuSO4 0,5M) sau t giõy thu c 5,12 gam kim loi v V lớt khớ.
Trn 5,12 gam kim loi vi 1,8 gam Al thu c hn hp B. V va oxihoa B thnh oxit. Giỏ tr x l:
A. 1
B. 0,75
C. 0,5
D. 1,25
Cõu 111: in phõn dung dch cha 18,8 gam Cu(NO3)2 v 29,8 gam KCl in cc tr ,mng ngn xp .Sau mt
thi gian in phõn thy khi lng dung dch gim 17,15 gam so vi khi lng ban u .Th tớch dung dch sau
in phõn l 400ml. Nng mol/lớt ca cỏc cht trong dung dch in phõn l
A.KCl=0,375 M ;KNO3=0,25M
v KOH=0,25M
B.KCl=0,5M
;KNO3=0,25M
v KOH=0,25M
C.KCl=0,25M ;KNO3 =0,5M
v KOH=0,25M
D.Kt qu khỏc
Cõu 112: Mc ni tip 2 bỡnh in phõn : bỡnh (1) cha dung dch MCl2 v bỡnh (2) cha dung dch AgNO3. Sau 3
phỳt 13 giõy thỡ catụt bỡnh (1) thu c 1,6 gam kim loi cũn catụt bỡnh (2) thu c 5,4 gam kim loi. C hai
bỡnh u khụng thy khớ catụt thoỏt ra. Kim loi M l :
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Pb
Bi 113: in phõn 200ml dung dch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (in cc tr) sau t giõy thu c 9,2 gam kim
loi v V lớt khớ. V lớt khớ ny va oxihoa 9,2 gam kim loi trờn (kim loi cú s oxihoa cao nht). Giỏ tr x l:

A. 0,05M
B. 0,25M
C. 1M
D. 0,5M
Bi 114: in phõn 200ml dung dch (CuSO4 xM, HCl 1M) vi I = 10A, in cc tr, sau 48,25 phỳt dng in
phõn, thờm Ba(OH)2 d vo dung dch sau in phõn thu c 51,5 gam kt ta. Giỏ tr x l:
A. 2
B. 1,5
C. 1
D. 0,5
Bi 115: in phõn 500ml dung dch Cu(NO3)2 xM, vi in cc tr, sau mt thi gian ngng in phõn v khụng
thỏo in cc khi bỡnh. Sau khi phn ng xy ra hon ton thy Catot tng 3,2 gam so vi trc khi in phõn.
Nu nhỳng thanh Fe vo dung dch trờn, sau phn ng hon ton thy thanh st tng 2 gam so vi ban u. Giỏ tr
x l:
A. 0,6M
B. 0,3M
C. 1,125M
D. 0,4M
Bi 116: in phõn dung dch cha mui Halogen ca mt kim loi v 0,3 mol NaCl, vi in cc tr, mng ngn
xp, I = 10A. Sau 40 phỳt 12,5 giõy thy tng th tớch khớ thu c 2 in cc bng 3,36 lớt (o ktc). Mui
trong dung dch cú th l:
A. KF
B. MgCl2
C. KCl
D. CuCl2
Bi 117: in phõn dung dch cha 0,1 mol mui Halogen ca mt kim loi v 0,3 mol NaCl, vi in cc tr,
mng ngn xp, I = 10A. Sau 64 phỳt 20 giõy thy tng th tớch khớ thu c anot bng 3,92 lớt (o ktc).
Halogen l:
A. F
B. Cl

C. Br
D. I
Bi 118: in phõn 400ml NaCl 1M bng in cc tr, mng ngn xp, khi tng th tớch khớ thu c 2 in cc
bng 6,72 lớt (ktc) thỡ dng in phõn. Thờm 100ml AlCl3 0,85M vo dung dch sau in phõn thu c m gam kt
ta. Giỏ tr m l:
A. 6,63 GAM
B. 3,12 GAM
C. 3,51 GAM
D. 3,315 GAM
Bi 119: in phõn 400ml NaCl 1M bng in cc tr, mng ngn xp, khi tng th tớch khớ thu c bng 6,72 lớt
thỡ ngng in phõn. Thờm m gam Al vo dung dch sau in phõn thu c dung dch B. phn ng hon ton
vi cht trong B cn 0,6 mol HCl. giỏ tr m l:
A. 5,4 GAM
B. 4,5 GAM
C. 2,7 GAM
D. P N KHC.
Bi 120: in phõn 200 ml NaCl 1M, KOH 2M bng in cc tr, mng ngn xp, khi th tớch khớ bờn anot ln
hn 2,24 lớt thỡ ngng in phõn. Thờm m gam Al, Zn t l mol 1:1 vo dung dch sau in phõn. Giỏ tr ln nht
ca m l:
A. 9,2 GAM
B. 27,6 GAM
C. 6,527 GAM
D. 18,4 GAM
Bài 121: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:
A. Cực d-ơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá
B. Cực d-ơng, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Bài 122: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
A. Cực d-ơng : Khử ion NO3B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3C. Cực âm : Khử ion Ag+

D. Cực d-ơng : Khử H2O


CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 15
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
Bài 123: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại
thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe
D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na
Bài 124 Phản ứng điện phân nóng chảy nào d-ới đây bị viết sai sản phẩm?
dpnc
dpnc
A. Al2O3
B. 2NaOH
2Al+3/2O2
2Na+O2+ H2
dpnc
dpnc
C. 2NaCl
D. CaBr2
2Na+Cl2
Ca + Br2
Bài 125 Dãy gồm các kim loại đ-ợc điều chế trong công nghiệp bằng ph-ơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của chúng là. (ĐH KHốI A 2007)
A. Na, Ca, Zn

B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Bài 126: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan đ-ợc NaHCO3
thì sẽ xảy tr-ờng hợp nào sau đây:
A. NaCl dB. NaCl d- hoặc CuSO4 dC. CuSO4 dD. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Bài 127: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung
dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO 42- không bị
điện phân trong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007)
A. b > 2a
B. b =2a
C. b < 2a
D. 2b =a
Bài 128: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra
tr-ờng hợp nào sau đây, tr-ờng hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu đ-ợc có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu đ-ợc không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu đ-ợc làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều đúng
Bài 129. ứng dụng nào d-ới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng
điện
C. Tinh chế một số kim loại nh- Cu, Pb, Zn, Fe, D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim
Ag, Au...
loại
Bài 130. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối l-ợng dung
dịch đã giảm bao nhiêu gam
A. 1,6g
B. 6,4g

C. 8,0 gam
D. 18,8g
Bài 131. Tính thể tích khí (đktc) thu đ-ợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng
ngăn xốp.
A. 0,024 lit
B. 1,120 lit
C. 2,240 lit
D. 4,489 lit
Bài 132: in phõn 500 ml dung dch CuSO4 cú nng CM (in cc tr) n khi thu c 1,12 lớt khớ (ktc)
anụt thỡ dng li. Cho thanh st d vo dung dch sau in phõn. Sau khi kt thỳc phn ng thy khi lng thanh
st tng 0,8 gam. Nng ca dung dch CuSO4 ban u (CM) l:
A. 0,4M.
B. 0,2M
C. 1,8M.
D. 1,6M.
Bài 133: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể
tích khí thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối l-ợng kim loại sinh ra ở katốt và
thời gian điện phân là:
A. 3,2gam và1000 s
B. 2,2 gam và 800 s
C. 6,4 gam và 2000 s
D. 5,4 gam và 1800 s
Bài 134. iện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu
đ-ợc ở catot:
A. chỉ có đồng
B. Vừa đồng, vừa sắt
C. chỉ có sắt
D. vừa đồng vừa sắt với l-ợng mỗi kim loại là tối đa
Bài 135: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có c-ờng độ I = 0,5A trong thời gian 1930
giây thì khối l-ợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là

A: 0, 64g và 0,112 lit
B: 0, 32g và 0, 056 lít
C: 0, 96g và 0, 168 lít
D: 1, 28g và 0, 224 lít
Bài 136: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là
A : 0, 56 lít
B : 0, 84 lít
C : 0, 672 lít
D : 0,448 lit


CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 16
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
Bài 137: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có
màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong n-ớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối l-ợng kim loại thoát ra
ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần l-ợt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.
B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O
Bài 138: Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca

Bài 139: Natri, canxi, magie, nhôm đ-ợc sản xuất trong công nghiệp bằng ph-ơng pháp nào:
A. Ph-ơng pháp thuỷ luyện.
B. Ph-ơng pháp nhiệt luyện.
C. Ph-ơng pháp điện phân.
D. Ph-ơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
Bài 140: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một l-ợng NaCl có màng ngăn (1) và không
có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau.
B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2).
D. không xác định.
Bài 141: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực d-ơng (anot)
A. ion Cl bị oxi hoá.
B. ion Cl bị khử.
C. ion K+ bị khử.
D. ion K+ bị oxi hoá.
Bài 142: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với c-ờng độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây, thấy khối l-ợng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào d-ới đây (cho Fe =
56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Bài 143: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với c-ờng độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây thấy khối l-ợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu =
64, Zn = 65)
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg

Bài 144: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 145 . Cho mt lng CuSO4.5H2O vo 100 ml dung dch AgNO3 1M thu c dung dch X. Tin hnh in
phõn dung dch X bng in cc tr ti khi khi lng catot tng m gam thỡ dng in phõn. Dung dch sau in
phõn hũa tan ti a 14,0 gam bt Fe thu c dung dch Y (khụng cha ion NH4+) v hn hp khớ Z gm 2 khớ
31
khụng mu trong ú cú mt khớ húa nõu. T khi hi ca Z so vi H2 bng
. Giỏ tr m l.
3
A. 26,8 gam
B. 30,0 gam
C. 23,6 gam
D. 20,4 gam
Bài 146: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đ-ợc 56 gam hỗn hợp kim loại
ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần l-ợt là (cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 0,2 và 0,3
B. 0,3 và 0,4
C. 0,4 và 0,2
D. 0,4 và 0,2
Bài 147: Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn
xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể) là
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13

Bài 148: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối l-ợng dung
dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam
C. 8,0 gam
D. 18,8 gam
Bài 149: Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng ph-ơng pháp nào thì thu đ-ợc Cu tinh khiết 99,999% ?
A. Ph-ơng pháp thủy luyện.
B. Ph-ơng pháp nhiệt luyện
C. Ph-ơng pháp điện phân
D. Cả A, B, C


CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 17
Thc o ca cuc i khụng phi l thi gian m l s cng hin.
Bài 150: Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đ-ợc 12,69 gam iot. Cho biết công
thức muối iotua
A. KI
B. CaI2
C. NaI
D. CsI
Bài 151: Trong công nghiệp natri hiđroxit đ-ợc sản xuất bằng ph-ơng pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Bài 152:Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đ-ợc 0,32 gam Cu ở catot và một l-ợng

khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn l-ợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ th-ờng). Sau phản ứng,
nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch
NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Bài 153: Hoà tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào n-ớc. Để điện phân hết cađimi trong dung dịch cần dùng dòng
điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm n-ớc chứa trong muối là
A. 18,4%
B. 16,8%
C. 18,6%
D. 16%
Bài 154: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với c-ờng độ dòng điện là 3,86A. Khối l-ợng kim loại thu đ-ợc
ở catot sau khi điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)
A. 1,28 gam
B.1,536 gam
C. 1,92 gam
D. 3,84 gam
Bài 155: Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đ-ợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối l-ợng catot tăng 3,84
gam. Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)
A. Cu
B. Fe
C. Ni
D. Zn
Bài 156: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đ-ợc 1,568 lít khí (đktc), khối l-ợng kim
loại thu đ-ợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
A. Mg
B. Na
C. K

D. Ca
Bài 157: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần
dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO 3)2 và
AgNO3 là
A. 0,1 và 0,2
B. 0,01 và 0,1
C. 0,1 và 0,01
D. 0,1 và 0,1
Bài 158: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau
khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO 3 0,1M để trung hoà
dung dịch thu đ-ợc sau điện phân
A. 200 ml
B. 300 ml
C. 250 ml
D. 400 ml
Bài 159: Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào n-ớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu đ-ợc 800 ml
dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 62,5%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Bài 160: Hoà tan 5 gam muối ngậm n-ớc CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu đ-ợc dung dịch A.
Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Bài 161: Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, c-ờng độ dòng điện
không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối l-ợng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại
bám vào. Kim loại đó là

A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Pb
Bài 162: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl
với C-ờng độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu đ-ợc dung dịch Y. Nếu cho quì tím vào X và Y thì
thấy (cho H = 1; Cl = 35,5)
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím.
B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím.
D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím.
Cõu 163: in phõn 100 ml dung dch CuSO4 0,2 M vi cng dũng in 9,65A. Tớnh khi lng Cu bỏm vo
catot khi thi gian in phõn t1 = 200 s v t2 = 500 s. Bit hiu sut in phõn l 100 %


CHUYấN IN PHN HAY V KHể _ NTL_KIấN GIANG


Trang 18
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
A. 0,32 gam và 0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam
Câu 164: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là
1,93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1),để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s
Câu 165: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị II với cường độ dòng điện 3A.
Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là kim loại nào dưới đây.
A. Ni
B. Zn
C. Fe
D. Cu

Câu 166: Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO3
thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường
độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng catôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra
bám hết vào catôt).Giá trị của t là
A. 1252.
B. 2602.
C. 2337.
D. 797.
Câu 167: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15
giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catôt và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và cường độ dòng điện

A. Fe và 24A
B. Zn và 12A
C. Ni và 24A
D. Cu và 12A
Câu 168: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ), dòng điện 5A,
trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24g
B. 3,12g
C. 6,5g
D. 7,24g
Câu 169: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ
có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:
A. 5,6 g Fe
B. 2,8 g Fe
C. 6,4 g Cu
D. 4,6 g Cu
Câu 170: Điện phân 400ml Cu(NO3)2 0,5M, HCl 1M bằng điện cực trơ, I = 10A, sau 48,25 phút dừng điện phân,
để nguyên điện cực. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng Catot tăng là:
A. 9,6 gam

B. 6,4 gam
C. 4,8 gam
D. 0 gam
Câu 171: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86A. Tính thời
gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72 gam
A.250s
B. 1000s
C. 398,15s
D. 750s
Câu 172: Điện phân 0,5 lít dung dịch AgNO3 aM, với I = 2A, sau t giây thấy khối lượng cactot thay đổi 2,16 gam,
thu được dung dịch X (không tạo được kết tủa với dung dịch NaCl) và giải phóng V (ml) khí (đktc) ở anot. Giá trị
a, t, V lần lượt là:
A. 0,04; 965; 112
B. 0,04; 1930; 125,7
C. 0,04; 1158; 112
D. 0,02; 965; 168
Câu 173: Điện phân hoàn toàn 200 ml 1 dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2 và AgNO3 với I=0,804A, thời gian
điện phân là 2giờ, người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của mỗi muối trong dd ban
đầu lần lượt là:
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M
C. 0,1M và 0,15M
D. 0,15M và 0,2M
Câu 174: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A.Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí
tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí .Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và
thời gian t lần lượt là
A. Ni và 1400 s
B. Cu và 2800 s
C. Ni và 2800 s

D. Cu và 1400 s
Câu 175: Tiến hành điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch X chứa Cu(NO3)2 a(M) và AgNO3 b(M) thấy khối lượng
catot tăng 16,8 gam và giải phóng 1,344 lít khí (đktc) bên anot. Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0,04 và 0,08
B. 0,05 và 0,1
C. 0,06 và 0,12
D. 0,08 và 0,12
Câu 176: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện
phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít
D. 9,6 gam và 1,792 lít


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 19
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 177: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim
loại và V lít khí. V lít khí này vừa đủ để oxi hóa 9,2 gam kim loại trên (kim loại có số oxi hóa cao nhất). Giá trị x
là:
A. 0,05M
B. 0,25M
C. 1M
D. 0,5M
Câu 178: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,8M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 13,04 gam kim
loại và V lít khí. V lít khí này vừa đủ oxi hóa 0,2x mol Fe (kim loại có số oxi hoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 1M

B. 1,25M
C. 0,75M
D. 1,05M
Câu 179: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 1M bằng điện cực trơ với cường độ
dòng điện I = 19,3A trong thời gian 2500 giây, thấy khối lượng catot tăng m gam. Giá trị m là.
A. 31,20 gam
B. 36,96 gam
C. 34,4 gam
D. 33,12 gam
Câu 180: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,75M và Cu(NO3)2 1,25M bằng điện cực trơ tới khi nước
bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị m là
A. 37,4 gam
B. 32,2 gam
C. 47,8 gam
D. 42,6 gam
Câu 181: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung
dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 8,0 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 182: (CĐ 2012) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu
được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe.
Giá trị của V là
A. 0,60.
B. 0,15.
C. 0,45.
D. 0,80.
Câu 183: Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng
điện phân . Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện

phân là bao nhiêu biết I=20A?
A. 0,8M, 3860 giây
B. 1,6M, 3860 giây
C. 1,6M, 360 giây
D. 0,4M, 380 giây
Câu 184: Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm
đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm
1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 2M
Câu 184: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1A. Khi thấy ở catot bắt đầu có
bọt khí thoát ra thì dừng điện phân. Để trung hòa dung dịch thu được sau khi điện phân cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Thời gian điện phân và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 965 s và 0,025 M
B. 1930 s và 0,05 M
C. 965 s và 0,05 M
D. 1930 s và 0,025 M
Câu 185: Điện phân với bình điện phân có màng ngăn và điện cực trơ 1 dung dịch có chứa 23,4 gam NaCl và 27
gam CuCl2 hòa tan. Sau 120 phút điện phân (với cường độ dòng điện 7,77A) thì ngưng điện phân, lấy dung dịch sau
điện phân tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1,2M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị V là
A. 150
B. 240
C. 300
D. 360
Câu 186: Điện phân 200ml dung dịch (CuSO4 xM, HCl 1M) với I = 10A, điện cực trơ, sau 48,25 phút dừng điện
phân, thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 51,5 gam kết tủa. Giá trị x là:
A. 2
B. 1,5

C. 1
D. 0,5
Câu 187: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện
không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện
45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là
A. 0,4.
B. 0,10.
C. 0,8.
D. 0,12.
Câu 188: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 xM, HCl yM, với I = 10A, điện cực trơ sau 48,25 phút dừng điện
phân, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X. Thêm Ba(OH)2 dư vào X thu được 44,88 gam kết tủa. Kết tủa này có thể
tan trong X. Giá trị x,y là:
A. 1 và 1
B. 1 và 1,25
C. 0,9 và 1,25
D. 0,9 và 1


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 20
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 189: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở
anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M.
Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi
muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M
B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M

D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
Câu 190: Có 400 ml dung dịch chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường
độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dung dịch chứa một chất tan có pH=13 (coi thể tích dung dịch không đổi).
Nồng độ mol/lit của HCl và KCl trong dung dịch ban đầu lần lượt?
A. 0,2M và 0,2M
B. 0,1M và 0,2M
C. 0,2M và 0,1M
D. 0,1M và 0,1M
Câu 191: Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện
I=3,86A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12, thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất
là 100%.
A. 100s
B. 50s
C. 150s
D. 25s
Câu 192: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
Câu 193: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nồng độ mol/l là 0.1M
với cường độ I = 0.5A sau một thời gian thu được dung dịch có pH = 2. Thời gian tiến hành điện phân là:
A. 193s
B. 1930s
C. 2123s
D. 1737s
Câu 194: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 (mol)CuSO4 ,0,12(mol) Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl
bằng dòng điện có cường độ 2A.Thế tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 26055 (giây) là:

A. 5,488 lit
B. 9,856
C. 5,936
D. 4,928
Câu 195: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời
gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung
dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam
Câu 196: Cho 2 lit dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với I=5A
đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là:
A. 7720s
B. 7700s
C. 3860s
D. 7750s
Câu 197: (Sử dụng dữ kiện câu 35) Điện phân (có màng ngăn) dd X thêm một thời gian nữa đến khi dd sau điện
phân có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:
A. 3,36lít
B. 6,72lit
C. 8,4 lít
D. 2,24lit
Câu 198: Điện phân dung dịch AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1,2M bằng điện cực trơ tới khi khí bắt đầu thoát ra ở cả
2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 56,64 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m
gam Al thấy khí N2O thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của NO3-). Giá trị m là.
A. 6,912 gam
B. 6,129 gam
C. 6,750 gam
D. 6,858 gam

Câu 199: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 1M và Cu(NO3)2 1,5M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu
điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 29,5 gam. Dung dịch sau điện phân hòa
tan tối đa m gam Mg thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của NO3-). Giá trị m là.
A. 3,6 gam
B. 7,2 gam
C. 1,8 gam
D. 5,4 gam
Câu 200: Cho 28,8 gam CuSO4 vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung
dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 7,72A trong thời gian 6250 giây thì dừng điện phân. Dung
dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị m là
A. 6,80 gam
B. 6,12 gam
C. 5,10 gam
D. 7,65 gam
Câu 201: Điện phân 200 ml Cu(NO3)2 xM bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 6,4 gam kim loại ở catot
và dung dịch A (tháo catot khi vẫn có dòng điện). Dung dịch A hòa tan tối đa 9,8 gam Fe (biết NO là sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị x là:

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 21
Thước đo của cuộc đời khơng phải là thời gian mà là sự cống hiến.
A. 1M
B. 0,75M
C. 1,25M
D. 0,5M
Câu 202: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hồ tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 203: Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d=1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và
dung dịch ln ln được khuấy đều. Khí ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 20 độ C, 1atm thì ngừng điện
phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân:
A. 8%
B. 54,42%
C. 16,64%
D. 8,32%
Câu 204: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong
bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thốt ra ở anot và catot lần lượt là:
A. 149,3 lít và 74,7 lít
B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít
D. 74,7 lít và 149,3 lít
Câu 205: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì)
thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng
100 ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 12,8 %
B. 9,6 %
C. 10,6 %
D. 11,8 %
Câu 206: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86 ampe, trong thời
gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất q trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thốt ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hồn tồn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 3000
B. 2500
C. 5000

D. 3600
Câu 207. Điện phân nóng chảy NaCl với I = 1,93 A trong thời gian 400 giây , thu 0,1472 g Na thì hiệu suất
điện phân : A. 70%
B.40%
C. 60%
D. 80%
Câu 208. Thời gian điện phân 100ml dd NaCl với điện cực trơ có màng ngăn , để thu được dd có pH =12 (V dd
không đổi ) , cường độ dòng điện I = 1,93 A
A. 200giây
B. 150 giây
C. 50 giây
D. 100 giây
Câu 209. Điện phân 200 ml dd Cu(NO3)2 với điện cực trơ , đến khi catot bắt đầu xuất hiện khí thì dừng lại . Để
yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi , thấy khối lượng catot tăng 3,2 g so với lúc chưa điện phân . Tìm
CM của Cu(NO3)2 trước khi điện phân
A. 1,5 M
B. 2 M
C. 1 M
D. 0,5 M
Đpnc
Câu 210. Cho sơ đồ phản ứng sau M(OH)3  M2O3
 M
Kim loại nào được điều chế từ bằng sơ đồ đó ?
A.Al
B. Hg
C.Cr
D.A , B, C đúng
Câu 211.Điện phân dd hỗn hợp CuSO4 và NaCl đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân
kết quả : anot có 0,02 mol khí thốt ra , dd sau điện phân có thể hòa tan tối đa 1,02 g Al2O3 . Dung dịch sau điện
phân giảm :

A.3,075 g hoặc 2,08g
C.4,62g hoặc 3,06 g
B.3,075g
D.3,14 g
Câu 212.Điện phân (điện cực trơ) 400 g dd AgNO3 8,5% cho đến khi khối lượng dd giảm bớt đi 25 g ( H2O bay hơi
khơng đáng kể ) thì ngắt điện . Nồng độ axit trong dd sau điện phân là :
A.3,629%
B.3,36%
C.3,44%
D.52,521%
Câu 213.Điện phân (điện cực trơ) 400 g dd AgNO3 8,5% cho đến khi khối lượng dd giảm bớt đi 25 g ( H2O bay hơi
khơng đáng kể ) thì ngắt điện .Khí thốt ra sau điện phân :
A.O2 và H2
B.Chỉ có O2
C.Chỉ có H2
D.Khơng đủ dữ kiện xác định
Câu 214.Sau khi điện phân dd AgNO3 , dd thu được có pH = 3 . Biết hiệu suất điện phân là 80% , thể tích dd coi
như khơng đổi . Nồng độ AgNO3 sau điện phân là :
A.0,25.10-3M
B.0,5.10-3M
C.8.10-4M
D1,25.10-3M
Câu 215 .Dung dịch X chứa đồng thời 0,01 mol NaCl , 0,05 mol CuCl2 , 0,04 mol FeCl3 và 0,04 mol ZnCl2 .Khi
điện phân dd X , kim loại xuất hiện đầu tiên ở catot là
A.Na
B.Zn
C.Fe
D.Cu

CHUN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHĨ _ NTL_KIÊN GIANG



Trang 22
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 216.Sau một thời gian điện phân 200 ml dd CuCl2 a M trhu được 1,12 lít khí (đkc) ở anot . Ngâm đinh Fe sạch
trong dd còn lại sau điện phân , phản ứng xong thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 1,2 g . Gía trị của a là
A.2M
B.1,5M
C.1,2M
D.1M
Câu 217: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dd theo thời gian khí điện phân liên tục dd NaCl
với điện cực trơ, có màng ngăn?

Câu 218 :Điện phân dung dịch chứa HCl,NaCl, FeCl3 (điện cực trơ có màng ngăn) đồ thị nào sau đây biển đúng sự
biến thiên pH theo thời gian :

A.
B.
C.
D.
Câu 219:Một chất A có công thức MXOm (X là nguyên tố ở chu kì 2). Biết rằng tổng số proton trong các nguyên tử
tạo ra phân tử A là 78 và trong anion XOm có 32 electron. Khi điện phân (bằng điện cực trơ) dung dịch chất A
(trong nước) trong 1447,5 giây với dòng điện cường độ không đổi I = 10 ampe thì được dung dịch B. Cho CuO lấy
dư 25% về khối lượng tác dụng với B, sau đó lọc tách chất rắn thì thu được dung dịch D có chứa 22,6 gam
muối.Tính khối lượng chất A đã dùng trước khi điện phân và khối lượng CuO đã dùng.
A.mA = 25,5 gam , mCuO = 4,8 gam
C. mA = 25,5 gam , mCuO = 6 gam
C. mA = 34 gam , mCuO = 4,8 gam
D. mA = 34 gam , mCuO = 6 gam


ĐA : C

PHẦN 3: BÀI TẬP PHÂN HÓA VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột
kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa
37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Thời gian điện phân là
A. 23160 giây.
B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 28950 giây.
(Thầy Trần Trọng Tuyền – Dự đoán các dạng bài tập điểm 8,9,10)
Câu 2: Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ,màng ngăn xốp)một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho
tới khi nước bắt đầu điện phân ở 2 cực thì dừng lại.Ở anot thu được 1.68lít (đktc) hỗn hợp khí.Thêm tiếp 3.6g
Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V lit(đktc) khí NO duy nhất va dung dịch C.Cô cạn C rồi nung
nóng trong không khí đến khối lượng đổi thu được 5.85g chất rắn.Gía trị của V là:
A.3.36 lít
B.3.136 lít
C.2.24 lít
D.1.12 lít


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 23
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
(Đề thi thử đại học 2013 – 2014 – THPT Cẩm Bình)
Câu 3: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol

HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được
dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị của t và
m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5 và 8,96.
(Đề thi thử đại học 2013 – 2014 – Đại học Vinh)
Câu 4: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến
khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,7
gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong
Y là
A. 34,30%.
B. 26,10%.
C. 33,49%.
D. 27,53%.
(Đề thi thử đại học 2016– THPT Phan Ngọc Hiển)
Câu 5: Hoà tan 2,88 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong
thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng
số mol khí ở cả 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là:
A. 0,784 gam.
B. 0,91 gam.
C. 0,896 gam.
D. 0,336 gam.
(Đề thi thử đại học 2014– THPT Lê Quảng Chí, Hà Tĩnh)
Câu 6: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl trong bình điện phân có màng ngăn với hai
điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Đến khi nước ở 2 điện cực đều bị điện phân thì dừng , thu được dung
dịch có thể hoà tan tối đa 0.68(g)nhôm oxit. Tại anot thu được 0.448(L) khí;tại catot khối lượng tăng1.92(g).giá trị
m là
A.4.472

B. 5.97
C.4.473
D. 4.71
(Đề thi thử đại học 2013– THPT Trực Ninh, Nam Định)
Câu 7: Điện phân 1 lít dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol HCl với điện cực trơ, màn ngăn xốp và dòng điện
không đổi, trong thời gian t giây thu được dung dịch có pH = 1. Nếu điện phân thêm t giây nữa thì thu được dung
dịch có pH = 2. Dung dịch thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Giả sử thể tích dung dịch
giảm rất ít và khí sinh ra thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,095
B. 0,005
C. 0,015
D. 0,045
(Đề thi thử đại học 2016)

Thời gian điện phân là t giây giả sử H+ chưa bị điện phân và chưa có quá trình điện phân nước sinh
ra H+
 NH+ = 0,1 mol
 Thời gian điện phân là 2t giây lúc này do dd thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3
nên đã có quá trình điện phân sinh ra H+ và H+ trong acid đã bị điện phân
Catot
Anot
2+
Cu
+ 2e

2Cl

Cl2
+
2e

Cu
0,01 →
0,01
a →
2a
2H2O →
4H+
+
O2
+
+
2H
+ 2e

H2 4e
y
y
2x →
4x →
4x
Ta có : 2a + y = 0,01 + 4x
=> a = 0,005 mol
(0,01 - y) + 4x = 0,01
Câu 8: Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 (mCu(NO3)2  5 gam) và NaCl. Điện phân dung dịch X
với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y
chứa (m-18,79) gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG



Trang 24
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
chứa a gam chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1
mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa (a+16,46) gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá trị
(m+a) là
A. 73,42
B. 72,76
C. 63,28.
D. 76,24
(Trích “Bài tập khủng” TS. Trần Quang Tùng)
Phân tích đề:
Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 (mCu(NO3)2  5 gam) và NaCl. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y chứa
(m-18,79) gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z
chứa a gam chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. Cho Z vào dung dịch chứa
0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa (a+16,46) gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá trị
(m+a)

Hướng dẫn giải :
*Sau t(giây):
Cu(NO3)2 + 2NaCl → Cu + 2 NaNO3 + Cl2
x(mol) → 2x
2H2O + 2NaCl → 2NaOH + H2 + Cl2
Y(mol) →
0,5y → 0,5y
∆m = 18,79 = 135x + 18,5y (1)
*Sau 2t(giây):
Cu(NO3)2 + 2NaCl → Cu + 2 NaNO3 + Cl2
x(mol) → 2x
2H2O + 2NaCl → 2NaOH + H2 + Cl2

z(mol) →
0,5z → 0,5z
2H2O → 2H2 + O2
t(mol) → t → 0,5t
DT/H2 = 71x + 36,5z + 18t = 32(x + z + t) (2)
Theo ne trao đổi : (2x + y).2 = 2x + z + t (3)
Z : NaOH (z mol) , NaNO3 (2x mol)
OH− + H+ → H2O
(mol) z → z
Sau PƯ
dư: 0,2 – z
4H+ + 3Fe2+ + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H2O (mCu(NO3)2  5 gam) => NO3− dư
Ban đầu: (0,2 – z) 0,1
=> Giải theo hai trường hợp : * Nếu Fe2+ dư

(0,2 – z) →
(0,05 – 0,25z)
∆m = mFe + mCl + mNO3- = 19,8 – 62.(0,05 – 0,25z) – 17z = 16,46 (4)
 x = 0,12 (mol) , y = 0,14 (mol) , z = 0,16 (mol) , t = 0,18 mol
 m + a= (2x + z).58,5 + 188x + 170x + 40z = 72,76 gam
Câu 9: Dung dịch X gồm AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ) đến khi
nước bắt đầu điện phân trên cả 2 điện cực thì ngừng, thu được m gam chất rắn Y, dung dịch Z và khí T. Cho Y vào
dung dịch Z, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,5m gam hỗn hợp rắn. Tỉ lệ x : y

giá
trị

A. 8 : 15.
B. 9 : 16.
C. 4 : 11.

D. 5 : 12
(Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol)
Câu 10: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây,
thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng
số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là.
A. 12,39 gam
B. 11,80 gam
C. 13,44 gam
D. 12,80 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )


CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


Trang 25
Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến.
Câu 11: Cho 28,677 gam tinh thể M(NO3)2.3H2O vào 400 ml dung dịch KCl 0,2M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, trong thời gian t giây, ở anot thoát ra 0,08 mol khí; đồng thời thu
được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,259 mol. Cho m gam
bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối NO thoát ra (sản phẩmm khử duy nhất); đồng thời thu được
0,8m gam rắn. Giá trị m là.
A. 29,61 gam
B. 26,91
C. 21,69 gam
D. 29,69 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )
Câu 12: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí

tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và
thời gian t lần lượt là:
A. Cu và 1400 s
B. Cu và 2800 s
C. Ni và 2800 s
D. Ni và 1400 s
(Đề thi thử đại học 2011 -THPT Thuận Thành II)
Câu 13: Cho 9,6 gam bột A gồm Zn, Cu, Fe vào cốc đựng 170 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng thu được
dung dịch B và kết tủa C. Nung C trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 12 gam chất
rắn. Chia B thành hai phần bằng nhau: Thêm dung dịch NaOH dư vào phần 1, lọc kết tủa, nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn D. Điện phân phần 2 với điện cực trơ trong 0,8042 giờ với cường
độ dòng điện 10 ampe. Tính khối lượng chất rắn thu được ở bề mặt điện cực.
A. 10 gam
B. 9,58 gam
C.8,28 gam
D. 10,88 gam
Câu 14: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình 1 chứa 185,2 ml dd NaCl 11,7% (d=1,08g/ml), bình 2 chứa 250 ml dd
CuSO4 0,8M (d=1,14 g/ml). Tiến hành điện phân với cường độ dòng điện không đổi I = 7,236A trong vòng 20 giờ.
Trộn các dd sau điện phân rồi làm lạnh xuống 7oC. Dd bão hòa ở nhiệt độ này có nồng độ 7,1%. Hãy tính khối
lượng tinh thể muối ngậm 10 phân tử nước tách ra khỏi dd biết điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%.
A.6,83 gam
B. 10,7 gam
C. 8,11 gam
D. 7,08 gam
Câu 15:Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp đpnc Al2O3 lấy từ quặng boxit với anot bằng than chì, cường độ
dòng điện I = 95A. Sau t giờ điện phân, ở anot thấy thoát ra 16,8 lít (đktc) hh khí X có tỉ khối so với He là 7,6. Để
phản ứng hết với lượng CO2 trong X cần dùng tối thiểu 100 ml dd NaOH 1M. Hiệu suất của quá trình điện phân là
95%. Tính khối lượng quặng boxit đã dùng, biết rằng trong quặng boxit Al2O3 chiếm 65%.
A.49,55 gam

B.47,08 gam
C.30,6 gam
D. 32,21 gam
Câu 16: (Đề Moon.Vn lần I – 2015) Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2
và 0,16 mol HCl (với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem
phần dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết
tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 34,5%.
B. 33,5%.
C. 30,5%.
D. 35,5 %.
Câu 17: (THPT Phụ Dực – Thái Bình 2015) Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M (bằng
điện cực trơ màng ngăn xốp) tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng
dung dịch giảm m gam. Dung dich sau điện phân hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 34,6
B. 34,5
C. 34,8
D. 34,3
Câu 18: (THPT Thanh Chương 1 – 2015) Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Thực hiện điện
phân dung dịch X cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, khi đó ở anot thoát ra 4,48 lít khí
(đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 47,4g
B. 58,625g
C. 55,4g
D. 34,625g.
Câu 19: (Chuyên Nguyễn Chí Thanh 2015) Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương
ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với
điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân
giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng
kể)

A. 3,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 12,0 gam.
D. 9,6 gam.



CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HAY VÀ KHÓ _ NTL_KIÊN GIANG


×