Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.78 KB, 2 trang )
Đề 2
I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. cap lap map bag
2. hat fat cat sad
3. dog log frog mop
4. sick twig big fig
5. hun sun run jump
II. A. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
He on tall
Young round fat
Fine big boy
B. Viết dạng số nhiều của danh từ
Yo-yo , apple , peach , plum , mango
Litchi , window
II. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc
1. ...........he climb a tree ? ( do , can , what )
2.what are these ? ( they , it , this )
3. Is ..........a blue book ? ( this , those , these )
4. There ..........four windows ( am , is , are )
5. ................are you ? ( hows , how old , how
)
IV . Dựa vào gợi ý viết một đoạn văn khoảng 70 từ bạn
em
..................name . He is a ..............years
old ....................
.......................can
....................cant ....................................
..................likes.................................dont
like ..................
He
hates................................................................................