Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 33. Ôn tập phần Sinh học vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.64 KB, 23 trang )

Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài của lá:

Gân lá

Cuống lá

Quan sát hình bên cho biết:
Lá gồm những bộ phận
nào ?
? Chức năng quan trọng nhất
gìsáng
.
Thu nhận là
ánh
(quang hợp)

Phiến lá

GV: Nguyễn Mạnh C


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
? Quan sát hình bên: Có mấy loại gân lá? Kể tên và
cho VD ?


Gân hình
mạng

Gân hình

//

Gân hình
cung

GV: Nguyễn Mạnh C


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
Quan sát hình dới cho biết : Cây nào thuộc lá đơn,
Nêu ?đặc điểm của lá đơn và
cây nào lá?kép
lá kép ?
-Lá đơn: có cuống nằm ngay dới chồi nách, mỗi
cuống chỉ mang một phiến lá.

- Lá kép:
có cuống chính phân nhánh thành
Lá kép
đơn
nhiều cuống con, mỗi cuống con lại mang một
phiến, chồi nách chỉ có ở trên cuống chính.

Cây mồng
tơi

Cây hoa
hồng

GV: Nguyễn Mạnh C


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:

ST
T
1
2
3

Kiểu xếp lá trên cây
Tên cây

Có mấy lá mọc từ một
Kiểu xếp
mấu thân


Có một lá mọc từ mấu

Cây dâu,
- Mọc cách
lá trầu
thân
không
Cây dừa Có hai lá mọc từ mấu thân- Mọc đối
cạn, cây
ổi .
Cây
dây
Có nhiều lá (4-8 lá)
- Mọc
huỳnh, giành
mọc từ mấu thân
vòng
giành
GV: Nguyễn Mạnh C


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
- Biểu bì:
Gân
lá kỹ
Biểu bì
Yêu cầu về nhà xem lại

ôn lại
Thịt lá
-- Gân
Thịt lá:các nội dung
kiến thức phần này


Sơ đồ cấu tạo ngang
phiến lá


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
Làm thế nào có thể xác
định đợc lá cây chế tạo
đợc tinh bột khi có ánh
sáng ?
- Lấy 1 chậu trồng cây khoai lang .
- Ngắt chiếc lá đó
- Bỏ lá vào cốc đựng thuốc thử tinh bột ( dung dịch i ốt
loãng) ta thu đợc kết quả là : Phần lá bị bịt băng dính
đen chỉ có màu nâu nhạt, còn phần lá đợc chiếu sáng
có màu xanh tím : Cây chỉ chế tạo đợc tinh bột khi có



Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
Chất khí thải ra trong quá
trình chế tạo tinh bột là
chất nào ?
Yêu cầu về nhà trình bày
các bớc tiến hành thí nghiệm
?


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
? Cây cần những
chất gì để chế tạo
tinh bột .
Yêu cầu về nhà trình
bày các bớc tiến hành
thí nghiệm ?



Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
Trình bày sơ đồ quá trình
quang Sơ
hợp đồ
? quang hợp:
a/sán
Nớc
+
Khí Các bô nic
g DLục
Chất
(Rễ hút từ
(Lá lấy từ không
+
Khí ô xi (Trong
lá)
đất)
khí)

Tinh bột

(Lá nhả ra
ngoài môi tr
ờng)


Từ sơ đồ trên hãy nêu khái niệm quá trình
-quang
Quanghợp
hợp? là quá trình lá cây nhờ có chất diệp
lục, sử dụng nớc, khí cácbônic và năng lợng ánh
sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ô xi


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
5 - Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quá
trình
quangkiện
hợp:bên ngoài nào ảnh hởng đến quá
? Các điều
trình
quang
? bên ngoài là: ánh sáng, n
Các
điềuhợp
kiện
ớc, hàm lợng khí cacbônic và nhiệt độ.
? ý nghĩa của quang
hợp .

Quá trình quang hợp cây đã tạo ra chất hữu
cơ và khí oxi cần cho sự sống của hầu hết
các sinh vật kể cả con ngời.


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
5 - Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quá
6 - Khái
niệmhợp:
về quá trình hô hấp:
trình
quang
Trình bày sơ đồ và khái niệm quá
trình hô hấp ?
Chất hữu cơ + Khí ôxi
Năng lợng + Khí
cacbônic + Hơi nớc
Khái niệm: Trong quá trình hô hấp cây lấy khí ô xi
để phân giải chất hữu cơ, sản ra năng lợng cần cho
hoạt động sống, đồng thời thải ra khí cacbônic và
hơi nớc

Xem lại các thí nghiệm của bài .



Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
5 - Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quá
6 - Khái
niệmhợp:
về quá trình hô hấp:
trình
quang
7 - Biến dạng của
lá:


Ôn Tập

1. Có những loại lá biến dạng
nào ?
2
Tên mẫu
vật

Đ h.thái lá b
dạng

Lá có dạng gai nhọn

Xơng rồng
Lá ngọn có dạng
tua cuốn
Lá đậu Hà
Lá ngọn có dạng
Lan
tay móc
Lá phủ trên thân
Lá cây mây
rễ, vảy mỏng,
nhạtto
Bẹ lánâu
phình
Củ riềng
thành vảy, màu
trắng
Trên lá
có rất nhiều
Củ hành
lông, tuyến tiết
chất dính, thu hút
Cây bèo
và hiêu
hóa triển
mồi
đất
Gân
lá phát

Cây nắp

ấm

thành cái bình có
nắp đậy. Có
tuyến tiết chất
dịch thu hút và

C.năng lá b.
Làmdạng
giảm sự
thoát hơi nớc

Giúp cây leo
cao
Giúp cây bám
để leo lên cao
Che chở và bảo
vệ cho chồi của
thân
rễdự
Chứa
chất
trữ
Bắt và
tiêu
hoá mồi
Bắt và tiêu hoá
sâu bọ khi
chúng chui vào
bình.


Tên lá
b.dạng

Lá biến thành
gai
Tua cuốn
Tay móc
Lá vảy
Lá dự trữ
Lá bắt mồi

Lá bắt mồi


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
1 - Đặc điểm bên ngoài của lá:
2 - Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
3 - Cấu tạo trong của phiến lá:
4 - Quang hợp:
5 - Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quá
6 - Khái
niệmhợp:
về quá trình hô hấp:
trình
quang
7 - Biến dạng của
lá:


? Nêu ý nghĩa biến dạng
của lá:


Ôn Tập
I. Chơng IV: Lá
II. Sinh sản sinh d
1. Sinh sản sinh dỡng tự
ỡng
nhiên
Sự tạo thành cây mới
STT

Tên cây

1

Rau má

2

Gừng

3

Khoai
lang

4


Mọc từ
phần nào
của
thân?
Thân


Phần đó thuộc
loại cơ quan
nào sinh
?
Cơ quan
d

Thân rễ
Rễ củ

ỡng quan sinh d

ỡng
Cơ quan sinh d
ỡng
Cơ quan sinh d
ỡng

Lá thuốc
bỏng
Quan




sát hình dới hoàn
thành bảng:

Trong điều
kiện nào ?

Có đất ẩm
Nơi ẩm
Nơi ẩm
Đủ độ ẩm


Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
II. Sinh sản sinh d
1. Sinh sản sinh dỡng tự
ỡng
nhiên
Chọn từ thích hợp trong các từ: sinh dỡng; rễ củ; độ ẩm;
thân bò; lá; thân rễ điền vào chỗ trống trong các câu
dớicác
đây:
dỡng
Từ
phần khác nhau của cơsinh
quan
.. ở một số


rễ nhthân
cây
, thân
.. ,
, , có thể phát triển
độ điều kiện có Khả năng
bò mới,rễ
củ cây
thành
trong
ẩm
sinh cây
dỡng mới
tạo thành
từ các cơ quan .. đợc gọi là
sinh sản sinh dỡng tự nhiên .

Căn cứ vào kết quả bài tập trên: Em hãy trình
bày khái niệm về sinh sản sinh dỡng tự nhiên ?

- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là hiện tợng hình
thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh d
- Những hình thứcỡng(rễ,
thờng thân,
gặp ởlá)
sinh sản sinh dỡng
tự nhiên là:
Sinh sản bằng thân bò, thân rễ, rễ



Ôn Tập

I. Chơng IV: Lá
II. Sinh sản sinh d
1. Sinh sản sinh dỡng tự
ỡng
2.
Sinh sản sinh dỡng do
nhiên
ngời

Giâm
cành
1. Thế nào là giâm cành ? Tìm 1 số loài
cây thờng
áp dụng
- Giâm cành là cắt 1 đoạn thân hay cành của cây
hình thức giâm cành ?
mẹ cắm xuống đất ẩm cho ra rễ, sau đó cành sẽ
phát triển thành cây mới.

2. Thế nào là chiết cành ? Tìm 1
số loài cây thờng áp dụng hình
- Chiết cành
làm cành
cho cành
ra
thứclà
chiết

?
rễ trên cây mẹ sau đó cắt,
đem trồng thành cây mới.

Chiết
cành


Ôn
Tập
Phần bài tập tự luận:
Câu 1: Cấu tạo của TB gồm những thành phần nào ?
Nêu chức năng của mỗi thành phần ?
Câu 2: Nêu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm ?
Câu 3: Trình bày cấu tạo và chức năng miền hút của
rễ? 4: Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách
Câu
sắp xếp trên cây nh thế nào giúp nó nhận đợc nhiều
ánh sáng?
Câu
5: Viết sơ đồ và khái niệm quá trình quang hợp?
Câu 6: Viết sơ đồ và khái niệm quá trình hô hấp?
Câu 7: Em hãy trình bày khái niệm về sinh sản sinh d
ỡng tự nhiên ?


Ôn
Tập
Phần bài tập tự luận:


Phần bài tập trắc nghiệm:
Gồm có các dạng bài tập
sau:
1. Đánh
dấu (x) hoặc (v) vào ô trống
đầu câu
*Đánh dấu (x) vào ô trống đầu câu mà em cho là
đúng:

Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa
X

Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
Có nhiều lông hút, hút nớc và muối khoáng
Có ruột chứa chất dự trữ


Ôn
Tập
Phần bài tập tự luận:

Phần bài tập trắc nghiệm:
Gồm có các dạng bài tập
sau:
1. Đánh
dấu (x) hoặc (v) vào ô trống
đầu
câu tròn vào ý trả lới
2. Khoanh

1-Thân
dàinhất
ra do:
đúng

a - Sự lớn lên và phân chia của các TB
b - Chồi ngọn
cc - Mô phân sinh ngọn
2-Thân to ra do:
a - Sự phân chia TB của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ.
b -Trụ giữa
c -Vỏ
d - Sự phân chia TB của mô phân sinh ở tầng sinh trụ.
ee - Cả a và d


Ôn
Tập
Phần bài tập tự luận:

Phần bài tập trắc nghiệm:
Gồm có các dạng bài tập
sau:
1. Đánh
dấu (x) hoặc (v) vào ô trống
đầu
câu tròn vào ý trả lới
2. Khoanh
đúng
3. Điềnnhất

từ thích hợp vào
()
Chọn từ thích hợp trong các từ: sinh dỡng; rễ củ; độ ẩm;
thân bò; lá; thân rễ: điền vào chỗ trống trong các câu
dới cơ
đây:
sinh
dỡng
Từ các phần khác nhau của
quan
.. ở một số

rễ nhthân
cây
, thân
.. ,
, , có thể phát triển
độ điều kiện có Khả năng
bò mới,rễ
củ cây
thành
trong
ẩm
sinh cây
dỡng mới
tạo thành
từ các cơ quan .. đợc gọi là
sinh sản sinh dỡng tự nhiên .



Ôn
Tập
Phần bài tập tự luận:

Phần bài tập trắc nghiệm:
Gồm có các dạng bài tập
sau:
1. Đánh
dấu (x) hoặc (v) vào ô trống
đầu
câu tròn vào ý trả lới
2. Khoanh
đúng
3. Điềnnhất
từ thích hợp vào
()
4.
Chọn ý đúng và đánh mũi tên tơng ứng cho
câu
sau:
1. Miền các
trởng
thành
có các mạch dẫn a. Làm cho rễ dài ra
2. Miền hút có các lông hút

b. Dẫn truyền

3. Miền trởng thành


c. Che trở cho đầu rễ

4. Miền chóp rễ

d. Hấp thụ nớc và muối khoáng
hoà tan


Ôn Tập
Yêu cầu về nhà xem lại các kiến thức đã ôn ,
trả lời các câu hỏi tự luận và xem lại các
dạng bài tập trắc nghiệm.

Chúc các em làm bài và đạt
kết quả tốt:



×