Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 8. Tế bào nhân thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.05 KB, 27 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấu
tạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vi
khuẩn những ưu thế gì?
Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?
Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và có
chức năng gì?


Bài 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC


TẾ BÀO THỰC VẬT

TẾ BÀO ĐỘNG VẬT

Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
So sánh đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và
nhân thực.


I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
• Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
• Có nhân và màng nhân.
• Có hệ thống màng chia tế bào chất
thành các xoang riêng biệt.
• Các bào quan đều có màng bao bọc.


TẾ BÀO THỰC VẬT


TẾ BÀO ĐỘNG VẬT

Sự khác nhau trong cấu trúc giữa tế bào
thực vật và tế bào động vật?



II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào

Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?


II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
a. Cấu trúc

• Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5μm.
• Phía ngồi là màng bao bọc dày 6-9
μm. Trên màng có các lỗ nhân.
• Bên trong là dịch nhân chứa chất
nhiễm sắc (ADN liên kết với protein)
và nhân con.


Lồi A

Lồi B

Ếch con mang

đặc điểm của
lồi nào?

Thí nghiệm này chứng minh điều gì về nhân TB?


II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
b. Chức năng

• Là nơi chứa đựng thơng tin
di truyền.
• Điều khiển mọi hoạt động
của tế bào, thông qua sự điều
khiển sinh tổng hợp protein.





Thành
phần
Cấu tạo

Chức
năng

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn


- Là hệ thống xoang
dẹp, 1 đầu nối với màng
nhân và 1 đầu nối với
lưới nội chất hạt.

- Là hệ thống xoang hình
ống, nối tiếp lưới nội chất
hạt.

- Trên mặt ngồi của
xoang có đính nhiều hạt
ribơxơm.

- Bề mặt có nhiều enzim,
khơng có hạt ribơxơm
bám ở bên ngồi.

Tổng hợp prơtêin tiết ra
khỏi tế bào cũng như
prôtêin cấu tạo nên màng
TB, prôtêin dự trữ,
prôtêin kháng thể.

Tổng hợp lipit, chuyển
hoá đường, phân huỷ
chất độc đối với cơ thể.
 



Câu hỏi: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có
lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ



H.8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy Gôngi


Điền các từ, hoặc cụm từ
phù hợp (ở hình A) vào các
khoảng trống để hồn chỉnh
nội dung sau:

ribơxơm
sản phẩm hồn chỉnh

túi tiết

Prôtêin được tổng hợp từ
…………. trên ………… được
gửi đến ……………. bằng các
………... Tại đây, chúng được
gắn thêm các chất khác tạo nên
các ……………. ………….rồi
bao gói vào trong các túi tiết để
…………. các nơi ……………

hoặc tiết ………….. tế bào.

bộ máy Gơngi

trong tế bào

J

LNC hạt

chuyển đến
ra khỏi

Hình A


Lưới nội chất hạt, túi tiết và bộ máy Gôngi

Dựa vào hình 8.2 SGK, hãy cho biết những bộ
phận nào của TB tham gia vào việc vận chuyển 1
prôtêin ra khỏi TB?


Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của TB nhân thực
khác với TB nhân sơ?
A. Có màng sinh chất.
B. Có bộ máy Gơngi và lưới nội chất.
C. Có màng nhân.
D. Câu B và C đều đúng.



Câu 2: Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
A. Khơng có ở tế bào nhân sơ.
B. Có cấu tạo gồm hai lớp.
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân
và tế bào chất.
D. Cả A, B và C đều đúng.


Câu 3: Hoạt động nào sau đây là chức năng
của nhân tế bào?
A.Chứa đựng thông tin di truyền.
B.Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế
bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi
trường.


Câu 4: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp
prôtêin xảy ra ở:
A. Ribôxôm.
B. Nhân.
C. Lưới nội chất.
D. Nhân con.


Câu 5: Cấu trúc trong tế bào gồm có các ống
và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A.Lưới nội chất.

B.Chất nhiễm sắc.
C.Khung tế bào.
D.Màng sinh chất.


Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới
nội chất hạt?
A.Ơxi hố chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
B.Tống các chất bài tiết ra khỏi tế bào.
C. Tổng hợp pôlisaccarit cho tế bào.
D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×