Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 13. Di truyền liên kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.65 KB, 9 trang )


TiÕt 14 – Bµi 13 di truyÒn liªn kÕt
I. ThÝ nghiÖm cña Moocgan:
1.§èi tîng nghiªn cøu:
Ruåi giÊm. Ưu điểm

10- 14 ngày

RUỒI GIẤM

Vòng đời phát triển của Ruồi giấm


Tiết 14 Bài 13 di truyền liên kết
I. Thí nghiệm của Moocgan:
1.Đối tợng nghiên cứu:
Ruồi giấm.
2. Phơng pháp thí
nghiệm:

X

P (thun chng)

F1

100% Thõn xỏm, cỏnh di

X

F1


F2
3. Giải thích:

P: xám, dài x đen, cụt
F1:
xám, dài
Lai phân tích:
F1
x đen, cụt
FB: 1 xám ,dài : 1đen, cụ

1

: 1


Tiết 14 Bài 13 di truyền liên kết

I. Thí nghiệm của Moocgan:
P: BBVV(xám, dài) x bbvv (đen, cụ
1.Đối tợng nghiên cứu: F1:
BbVv (xám, dài)
Lai phân tích:
2. Phơng pháp thí
F1 BbVv (xám, dài) x bbvv (đ
nghiệm:
3. Giải thích:
FB: 1 BbVv(xám ,dài) : 1bbvv (đen
Các em nghiên cứu hình 13 SGK thảo luận:
Câu1. Em hãy xác định tơng quan trội lặn của tính trạng trong

thí nghiệm? Từ đó cho biết F1 có kiểu gen đồng hợp hay dị
hợp?
Câu2. Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1với ruồi cái thân đen ,
cánh cụt đợc gọi là phép lai phân tích ?
Câu3. Moocgan tiến hành phép lai phân tích nhằm mục đích
gì? Vậy F1 cho mấy loại giao tử?
Câu4. Ta có F1 ở thí nghiệm so với F1 của thí nghiệm
Menđencó số loại giao tử nh thế nào? Em có nhận xét gì?


Tiết 14 Bài 13

di truyền liên kết

I. Thí nghiệm của Moocgan:
1.Đối tợng nghiên cứu:
2. Phơng pháp thí
nghiệm:
P: xám, dài x đen, cụt
F1:
xám, dài
Lai phân tích:
F1
x đen, cụt
FB: 1 xám ,dài : 1đen, cụt

3. Giải
thích:

fb



Tiết 14 Bài 13 di truyền liên kết
I. Thí nghiệm của Moocgan:
1.Đối tợng nghiên cứu:
2. Phơng pháp thí
nghiệm:
3. Giải thích:
4. Kết
Thế nào là di truyền
Di truyền liên
liên kết?
kết là trờng
luận:
hợp các gen quy định
nhóm tính trạng nằm trên 1
nhiễm sắc thể cùng phân
li về giao tử và cùng tổ hợp
trong thụ tinh.

f
b


Tiết 14 Bài 13 di truyền liên kết
I. Thí nghiệm của Moocgan:
1.Đối tợng nghiên cứu:
Kiểu Hình FB :
-Trong phân li độc lập:
2. Phơng pháp thí

1vàng,trơn : 1vàng,nhăn
nghiệm:
3. Giải thích:
1xanh,trơn : 1xanh,nhăn.
4. Kết
(Có 4 kiểu hình).
Di
truyền liên kết là trờng hợp
luận:
-Trong di truyền liên kết:
các gen quy định nhóm tính
1 xám,dài : 1đen,cụt.
trạng nằm trên 1 nhiễm sắc
(Chỉcủa
có 2diloại
kiểu liên
ý nghĩa
truyền
thể cùng phân li về giao tử và
hình).
kết
trong chọn giống ?
cùng tổ hợp trong thụ tinh.
ở ruồi giấm 2n = 8 nhng tế
II. ý nghĩa của di truyền liênbào
kết:
có khoảng 4000 gen.
Trong tế bào mỗi nhiễm sắc Nh vậy sự phân bố gen trên
sắc thể sẽ nh thế
thể mang nhiều gen tạo thành nhiểm

Em hãy so sánh kiểu hình
nào ?
nhóm
gen liên
kếtng
. ời ta có
Trong chọn
giống
FB trong trờng hợp phân li
Mỗi
nhiễm
sắc thể
độc lập
và di truyền
liên sẽ
thể chọn những nhóm tính
kết
? nhiều gen.
mang
trạng tốt đi kèm với nhau.


Câu 4: Nếu cho cơ thể lai F1 có kiểu gen
tạp giao, ta thu được tỉ lệ kiểu hình là:
A

1:1

B


1:2:1

C

3:1

D

9:3:3:1

BV
bv


Câu 4: Nếu cho cơ thể lai F1 có kiểu gen
tạp giao, viết sơ đồ phép lai?
F1:
GF1:
F2:
KG:
KH:

BV
bv
BV , bv
BV
BV

:


BV
bv
BV , bv

X

BV
bv

BV : 2
1 BV

:

BV
:
bv

BV : 1
bv

bv
bv

3 Xám, dài : 1 đen, cụt

bv
bv

BV

bv



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×