ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NGUYỄN THỊ MỴ
KHẢO SÁT CÁC THUẬT TOÁN KIỂM ĐỊNH
SỐ NGUYÊN TỐ LỚN VÀ ỨNG DỤNG.
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH
Mã số
: 60.48.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TSKH NGUYỄN XUÂN HUY
THÁI NGUYÊN – 2017
LỜI CAM ĐOAN
T i xin
kết quả nghi n
t i kh
m o n
yl
u trong luận v n n y l trung th
T i
ng xin
hiện luận v n n y ã ƣợ
ƣợ
ng tr nh nghi n
u
ri ng t i, s liệu v
v kh ng tr ng l p với
m o n r ng mọi s gi p
ảm ơn v
cho việ th
th ng tin trí h dẫn trong luận v n ã
hỉ rõ nguồn g
T
giả
Nguyễn Thị Mỵ
\
i
LỜI CẢM ƠN
T i xin b y tỏ s kính trọng v lòng biết ơn s u sắ
ến PGS.TSKH.
Nguyễn Xuân Huy - ngƣời ã tận t nh hƣớng dẫn v gi p
qu tr nh họ tập, nghi n
u v ho n th nh luận v n, xin ảm ơn
gi o trong v ngo i trƣờng ã ung ấp kiến th
ho qu tr nh họ tập v rèn luyện
T i
t i trong su t
thầy,
v tạo i u kiện thuận lợi
bản th n t i
ng xin ƣợ b y tỏ lòng biết ơn h n th nh ến B n Gi m Hiệu,
thầy gi o,
gi o phòng S u ại họ trƣờng Đại họ C ng Nghệ Th ng
Tin &Truy nTh ng,
thầy gi o ở Viện C ng Nghệ Th ng Tin ã giảng dạy
v tạo mọi i u kiện ho t i họ tập, nghi n
Xin ảm ơn gi
u v ho n th nh luận v n n y
nh, bạn bè ã hết lòng gi p
, khí h lệ, ộng vi n t i
ể t i ho n th nh luận v n
Thái Nguyên, tháng 03 năm 2017
T
giả
Nguyễn Thị Mỵ
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU TRONG LUẬN VĂN
Kí hiệu
Ý nghĩa
ℝ
Tập s th
ℝ+
Tập s th
ℕ
Tập s t nhi n (kể ả 0)
ℤ
Tập s nguy n
ℤ+
Tập s nguy n kh ng m, ℤ+ = ℕ
(a, b), gcd (a,b)
Ƣớ
Ordn(b)
Bậ
ℤ/n
V nh nguy n theo modulo n.
kh ng m
hung lớn nhất
av b
b theo modulo n
Nếu n nguy n theo th ℤ/n l trƣờng
ℤ[x]
V nh
≡
To n ẳng, tƣơng ƣơng, ồng dƣ
ϕ(n)
H m phi Euler
L, BitLen(n)
S bit biểu diễn nhị ph n n
logn
log rit ơ s 2
lgamma(n)
log((n1)!)
( )
th
Tổ hợp hập k
(
)
iii
nguy n
n
n
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
Bảng
Tên các bảng trong luận văn
Trang
1.1 Ph n b s nguy n t
10
1.2 Một v i s nguy n t Mersenne
16
1.3 Một s
17
p nguy n t sinh
i
1.4 Một s s nguy n t Sophie Germ in
17
1.5 V i s gi i thừ nguy n t
18
1.6 20 s nguy n t
ầu ti n v
h m n#, pn#
19
1.7 Một s s nguy n t gi i th y ã biết
1.8
20
Thời gi n m y tính d ng ể ph n tí hs n r thừ s nguy n t
2.1 C
s nguy n t v hợp s trong khoảng 2100-1 l s
2.2 C
phép + v ⋅ trong v nh ℤ/7
49
3.1 C
phƣơng th
52
3.2 Bậ
lớp BI
biệt
24
31
s trong ℤ/7
61
ℤ/7
62
3.3 H i phần tử sinh
iv
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................II
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU TRONG LUẬN VĂN.................................... III
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN ......................................... IV
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG1. TỔNG QUAN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ ....................................... 4
1.1 Các định nghĩa và khái niệm mở đầu ........................................................ 4
1.2 Một số tính chất của số nguyên tố ............................................................. 7
1.3 Sự phân bổ của số nguyên tố ...................................................................... 9
1.4 Số giả nguyên tố ........................................................................................ 11
1.5 Số Mersenne .............................................................................................. 13
1.6 Số Fermat .................................................................................................. 16
1.7 Các số nguyên tố lớn................................................................................. 17
171C
s nguy n t sinh
i ............................................................ 17
172C
s nguy n t Sophie Germ in ............................................... 17
173C
s gi i thừ nguy n t ........................................................... 18
174C
s nguy n t gi i th y ........................................................... 19
1.8 Ứng dụng của số nguyên tố ...................................................................... 21
1 8 1 Mật mã v s nguy n t ............................................................... 21
182C
hệ mật mã
ng kh i ............................................................. 21
CHƢƠNG 2. CÁC THUẬT TOÁN KIỂM ĐỊNH SỐ NGUYÊN TỐ ......... 26
2.1 Các lớp P và NP ........................................................................................ 26
2.2 Thuật toán kiểm định theo√ .................................................................. 28
2.3 Sàng Eratosthenes .................................................................................... 30
2.4 Thuật toán kiểm định theo xác suất MILLER-RABIN .......................... 31
2 4 1 Cơ sở to n họ ............................................................................. 31
2 4 2 Thuật to n Miller Test ................................................................. 36
v
2 4 3 Thuật to n Miller-Rabin............................................................... 36
244C
trƣờng hợp
biệt ............................................................... 37
2.5 Kiểm định theo giả thuyết Riemann ........................................................ 38
2.6 Thuật toán kiểm định tính nguyên tố AKS ............................................. 39
2.6 1 Giới thiệu hung .......................................................................... 39
2.6 2 Định lí AKS ................................................................................. 40
2.6 3 Thuật to n .................................................................................... 41
2.6 4 Một s kiến th
to n họ ........................................................... 42
2.7 Thuật toán Bernstein ................................................................................ 46
2.7 1 Định lí Bernstein .......................................................................... 46
2.7 2 Thuật to n Bernstein .................................................................... 47
CHƢƠNG 3. CÀI ĐẶT VÀ ỨNG DỤNG ..................................................... 48
3 1 Lớp BI ........................................................................................................ 49
3 1 1 Nhận xét hung ............................................................................ 49
312C
trƣờng dữ liệu ....................................................................... 49
313C
phƣơng th
.......................................................................... 49
3.2 Lớp ARITHM ........................................................................................... 55
3 2 1 Ƣớ
hung lớn nhất ...................................................................... 55
3 2 2 H m phi Euler .............................................................................. 55
323S
hính
n ................................................................................ 56
3 2 4 Bậ theo modulo .......................................................................... 58
3 2 5 C n nguy n th y .......................................................................... 59
3 2 6 S nguy n t s t s u ..................................................................... 61
3 2 7 Kiểm tr ƣớ nguy n t ................................................................ 62
3 2 8 Ƣớ nguy n t lớn nhất ................................................................ 64
3 2 9 Nh n modulo ............................................................................... 66
3 2 10 L y thừ modulo ........................................................................ 67
vi
3.3 Lớp BIPOL ............................................................................................... 67
331C
trƣờng dữ liệu ....................................................................... 67
332C
phƣơng th
.......................................................................... 67
3.4 Lớp MR ..................................................................................................... 72
3.5 Lớp AKS ................................................................................................... 72
3.6 Ứng dụng .................................................................................................. 72
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................ 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 79
vii
MỞ ĐẦU
Số nguyên tố l s t nhi n lớn hơn một v
Định nghĩ v s nguy n t m
vấn
xo y qu nh nó lu n l m
d
hỉ hi hết ho một v
hính nó
ơn giản v ngắn gọn nhƣng những
nh to n họ qu n t m
S nguy n t l một trong những kh i niệm xƣ nhất
s nguy n t l vật liệu ơ bản x y d ng n n
nguy n t t ng l n v hạn n n
to n họ
C
s t nhi n V
u hỏi ầu ti n
s
t r l : Có bao nhiêu số
nguyên tố? Có thể liệt k tất ả h ng r h y h ng lập th nh một dãy s v
hạn Để h ng minh i u n y Eu lid
ã ƣ r một lập luận, xuất ph t từ giả
thiết phản h ng r ng dãy s nguy n t l hữu hạn, s u ó hỉ r một s
nguy n t mới kh
với s nguy n t
ã ó M u thuẫn n y ho biết tập
s
nguy n t l vô hạn.
S u khi Eu lid h ng minh ó v s
xung qu nh
s nguy n t
ƣợ
ƣ r
s nguy n t , nhi u
Một s những
u hỏi
u hỏi ó, dƣới
những ph t biểu ơn giản, ã trở th nh những b i to n trong lị h sử to n họ
m
ho ến n y vẫn hƣ
ó ƣợ lời giải trọn vẹn
Ngƣời t kh ng t m thấy một s tuần ho n n o trong dãy s nguy n t
S
ph n b
ph t hiện
s nguy n t tỏ r
ph
tạp v kh ng ó quy luật Việ
s nguy n t lớn trong một thời gi n d i l s qu n t m
nhi u nh to n họ Tuy nhi n ho ến n y trong s họ vẫn òn tồn tại nhi u
giả thuyết mở v s nguy n t
ng y n y việ nghi n
Hơn nữ , trong thời ại
u s nguy n t
ng nghệ th ng tin
ng ƣợ kí h thí h bởi s kiện l
s nguy n t tỏ r rất ó í h trong việ mã hó v giải mã th ng tin Tính
bảo mật v
khai ƣợ
n to n
ảm bảo b ng ộ ph
nguy n th nh tí h
t n ho việ
qu tr nh tr o ổi khó v
tạp
thừ s nguy n t
hạy m y tính ể th
hệ mật mã khó
ng
b i to n s họ ph n tí h một s
Nói
h kh , vấn
thời gi n ti u
hiện b i to n ph n tí h một s nguy n
1
lớn th nh
to n
thừ s nguy n t
hầu hết
nói ri ng Đó
ƣợ sử dụng l m hỉ ti u
hệ mật mã khó
ng l lí do ể
ng kh i RSA ƣợ
nh gi
ộ n
ng kh i nói hung v hệ mật mã RSA
hệ mật mã nói hung v hệ mật mã khó
ộng ồng qu
tế hấp nhận rộng rãi trong thƣơng mại
iện tử v tr o ổi th ng tin
Trong khu n khổ
m nh, luận v n sẽ tr nh b y
qu n ến s nguy n t v
ng dụng
thuật to n li n
thuật to n tr n ể từ ó
hƣơng tr nh thử nghiệm nh m nhấn mạnh v i trò
i
t
s nguy n t trong việ
mã hó v giải mã th ng tin
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Luận v n tập trung t m hiểu v s nguy n t v
hệ mật thiết ến s nguy n t , b o gồm
t , hệ mật mã khó
nguy n t
i tƣợng ó qu n
thuật to n kiểm ịnh s nguy n
ng kh i Ngo i r luận v n qu n t m ến một s lớp s
biệt thƣờng ƣợ khuyến
o tr nh sử dụng khi x y d ng
hệ mật mã v thuật to n kiểm ịnh những s nguy n t n y thƣờng ó ộ ph
tạp kh ng
o.
Những nội dung nghiên cứu chính
Nội dung
hính s u
luận v n h yếu tập trung v o nghi n
u
vấn
y:
Chương 1. Tổng quan về số nguyên tố và các khái niệm liên quan
Trong hƣơng n y họ vi n tr nh b y v tổng qu n s nguy n t : Giới
thiệu hung v s nguy n t ,
ịnh lý qu n trọng v một v i lớp s nguy n
t qu n trọng trong lị h sử to n họ .
Chương 2. Giới thiệu một số thuật toán kiểm định số nguyên tố
Trong hƣơng n y, luận v n tập trung tr nh b y
ịnh s nguy n t lớn d
v phƣơng ph p x
tr n
tiếp ận kh
suất
2
thuật to n kiểm
nh u: phƣơng ph p tất ịnh
Chương 3. Thiết kế và cài đặt các lớp đối tượng phục vụ cho việc
quản lí các số nguyên tố và sinh khóa cho hệ mật mã RSA.
Phương pháp nghiên cứu
Trong qu tr nh l m luận v n, họ vi n sử dụng một s phƣơng ph p
nghi n
u nhƣ:
Chƣơng 1
th ng lại
a luận v n sử dụng phƣơng ph p tổng hợp t i liệu nh m hệ
kiến th c v s nguy n t ,
ịnh lý ơ bản v tầm quan trọng
c a s nguy n t trong th c tiễn.
C
kết quả ƣợ tr nh b y trong hƣơng 2
th nh h yếu theo phƣơng ph p h nh th
a luận v n ƣợ h nh
nhƣ suy luận to n học, to n rời
rạ , lí thuyết thiết kế thuật to n v th c nghiệm.
C
kết quả ng dụng trong hƣơng 3 ƣợc xử lý b ng
phƣơng
ph p v kĩ thuật lập tr nh
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Gi p t m hiểu kh i niệm, tính hất v v i trò
s nguy n t
- Tổng hợp một s thuật to n ó ng dụng trong lý thuyết mật mã
- Kết quả
hiểu v lĩnh v
luận v n ó thể l m t i liệu ho những ngƣời mu n t m
n y
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ
1.1 Các định nghĩa và khái niệm mở đầu
Khi m tả
h m, luận v n sử dụng kí ph p s u
y
f = (e) ? a : b
Ý nghĩa: Nếu i u kiện e l
ng th h m nhận gi trị a; ngo i r , h m
nhận gi trị b.
Thí dụ
f (x) = (x 1) ? 2 : x2 + 1
m tả h m f(x) ó ồ thị gồm một ƣờng song song với trụ ho nh v
ắt trụ tung tại iểm y = 2 với
phải
gi trị x ≤ 1, tiếp ến, từ iểm (1, 2) l nử
p r bol y = x2 + 1.
Các tập hợp số
Trong luận v n sử dụng
ℕ = {0, 1, 2, …}- tập
ℤ = {0, ±1, ±2, …}- tập
ℤ+ = {1, 2, …}- tập
ℤ = {1, 2, …}- tập
Tập
s t nhi n
kí hiệu s u
số tự nhiên.
số nguyên.
s nguyên dương.
s nguyên âm.
i khi ƣợ gọi l tập
T kí hiệu Set(a, b) l tập
y:
s nguy n kh ng m
s nguy n trong khoảng a ến b, ụ thể
l : Set(a, b) = {a, a +1, …, b}
Ước số, tính chia hết
Cho h i s nguy n a, b, b 0 Đ t z = ab T nói a v b l
z v viết a | z. T
Nếu với
ước số
ng nói z hi hết ho a (v b) [4].
s nguy n a, b, q, r t
ó hệ th
a = bq + r, 0 r < b
th t nói q l thương số, r l số dư trong phép hi a cho b. T kí hiệu
4
q=a/b
r = a mod b
T thấy a l ƣớ
b khi v
Nếu a kh ng phải l ƣớ
T
hỉ khi b mod a = 0.
b t viết a | b.
ng qui ƣớ thƣơng a / b l s nguy n khi v
hỉ khi a v b ồng
thời l h i s nguy n Nhƣ vậy, khi một trong h i s l s th
th thƣơng sẽ
l s th
Số nguyên tố và hợp số
S nguy n dƣơng n ƣợ gọi l s nguyên tố nếu n có đúng hai ước.
Phân loại các số tự nhiên
Theo ịnh nghĩ v s nguy n t , tập s t nhi n ℕ ƣợ hi th nh 3 lớp:
-S 1 ó
- Lớp
- Lớp
ng 1 ƣớ v
số nguyên tố l
s
s l
ƣợ gọi l s đặc biệt.
s ó ng 2 ƣớ l 1 v hính nó
òn lại ƣợ gọi l hợp số Đó l
Bảng 1.1 liệt k
1l s
hiếm ri ng một lớp v
s
ó tr n 2 ƣớ
lớp s trong khoảng 100 s nguy n dƣơng ầu ti n:
biệt (in ậm),
hợp s
ƣợ gạ h dƣới, òn lại l
s nguy n t
Ước chung lớn nhất
Cho h i s nguy n kh ng m a v b Ƣớ
hiệu (a,b) l s lớn nhất m a v b
Ƣớ
hung lớn nhất ó
hung lớn nhất
a v b, kí
ng hi hết
tính hất s u:
∀a, b ∈ ℕ:
U1. (a,b) = (b,a).
U2. (a,0) = a (qui ƣớ )
U3. (a,b) = (a mod b, b): ước chung lớn nhất của hai số không thay đổi
nếu ta thay một trong hai số bằng số dư của số đó chia cho số kia.
U4. (a,b) = a khi v
hỉ khi a | b.
5
B tính hất ầu ti n, U1 U3 l
Gcd(a,b) tính ƣớ
hung lớn nhất
ơ sở ho ịnh nghĩ
h is
ệ qui
h m
nguy n a v b, ụ thể l
Gcd(a,b) = (b = 0) ? a : Gcd(b, a mod b)
Thí dụ, G d(77, 14) = G d(14, 77 mod 14) = Gcd(14, 7) = Gcd(7, 14
mod 7) = Gcd(7, 0) = 7.
Nguyên tố cùng nhau
H i s nguy n dƣơng a v b ƣợ gọi l nguyên tố cùng nhau nếu
(a, b) = 1.
Thí dụ, 6 v 7, 14 v 15 l
p s nguy n t
ng nh u
Bội chung nhỏ nhất
Cho h i s nguy n kh ng m a v b. Bội chung nhỏ nhất
a v b, kí hiệu [a,b] l s
nguy n kh ng m nhỏ nhất nhận a v b l m ƣớ s
Bội hung nhỏ nhất ó
tính hất s u:
∀a, b ∈ ℕ:
B1. [a,b] = [b,a].
B2. [a,0] = 0 (qui ƣớ )
B3. [a,b] = ab / (a,b): bội chung nhỏ nhất của hai số a và b là thương
của tích ab chia cho ước chung lớn nhất của chung.
B4. [a,b] = b khi v
hỉ khi a | b.
1.2 Một số tính chất của số nguyên tố
NT1 S nguy n dƣơng n l nguy n t khi v
kh
1
hỉ khi n l ƣớ nhỏ nhất
hính nó
NT2. Cho p l s nguy n t , a l s nguy n kh
(a, p) hỉ nhận một trong 2 gi trị l 1 ho
(a, p) = p khi v
hỉ khi p | a
(a, p) = 1 khi v
hỉ khi p | a
6
0 Khi ó
p. Cụ thể l
NT3. Nếu một tí h hi hết ho s nguy n t p th
ó ít nhất một thừ
s trong tí h ó hi hết ho p.
NT4. 2 l s nguy n t nhỏ nhất v l s nguy n t
hẵn duy nhất
NT5. Nếu n l hợp s th n ó ít nhất một ƣớ nguy n t kh ng vƣợt qu √ .
NT6. S t nhi n p > 1 l s nguy n t khi v
hỉ khi p kh ng ó ƣớ
nguy n t n o trong khoảng 2 ến √ .
Định lý cơ bản của số học [3]
Mọi s nguy n dƣơng a > 1
nguy n t
u ph n tí h ƣợ th nh tí h
thừ s
Dạng ph n tí h ó l duy nhất nếu kh ng kể ến th t
thừ s nguy n t .
Dạng ph n tí h
a=
với
chuẩn
thừ s nguy n t p1 < p2 < … < pk ƣợ gọi l dạng phân tích
a.
Các tính chất Euclid
E1. Nếu p nguy n t v p | ab th p | a ho
E2 Dãy
p | b.
s nguy n t l v hạn
Định lý về sự tồn tại dãy liên tiếp các hợp số
Với mọi s t nhi n n > 0 tồn tại dãy m > n s t nhi n li n tiếp nh u
u l hợp s .
Thí dụ, với n = 5, t xét s q = 234567 = 5040 T
tiếp
u l hợp s s u
y:
5042 ó ƣớ 2
5043 ó ƣớ 3
5044 ó ƣớ 2
5045 ó ƣớ 5
5046 ó ƣớ 2
5047 ó ƣớ 7.
7
ó dãy 6 s li n
Cho trƣớ một s n bất kỳ Theo ịnh lý Eu lid ở tr n t thấy lu n tồn
tại s nguy n t p > n. Xét tí h q = 23…p. T
ó, v q ó
ƣớ l i =
2,…,p n n q+i ó ƣớ i.
Bậc của ước nguyên tố
Cho a l một s nguy n với dạng ph n tí h ti u huẩn
a=
Khi ó
s pi ƣợ gọi l
ước nguyên tố của a v mỗi s m mi ƣợ
ƣớ nguy n t pi trong a v kí hiệu l deg(pi, a), 1 i k.
gọi l bậc
Tổng qu t, t
ịnh nghĩ bậ
ƣớ nguy n t p trong s nguy n
dƣơng a l s m m lớn nhất thỏ pm | a.
ng kí hiệu 𝒫(a) = {p1, …, pk} l tập các ước nguyên tố
T
a.
Định lý
Cho a l một s nguy n dƣơng Khi ó s nguy n dƣơng d l ƣớ
a khi v
hỉ khi
p 𝒫(d) : deg(p, d) deg(p, a)
Định lý tr n ho t
hệ quả s u
y:
Hệ quả 1
S ƣớ
s t nhi n a l tí h
bậ + 1
∏ (
( )
ƣớ nguy n t
a,
)
𝒫( )
Thí dụ, s 72 = 2332 ó 12 ƣớ nhƣ s u :
1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 12, 18, 24, 36, 72
Hệ quả 2
Ƣớ
tố chung
hung lớn nhất
h i s t nhi n a v b l tích các ước nguyên
h ng với s m nhỏ nhất
Hệ quả 3
Bội hung nhỏ nhất
tố chung và riêng
h i s t nhi n a v b l tích các ước nguyên
h ng với s m lớn nhất.
8
Thí dụ, s 72 = 2332 v 20 = 225 cho ta :
(72, 20) = 22 = 4
[72, 20] = 23325 = 360.
Định lí đồng dư Trung Hoa [3]
Cho k s nguy n dƣơng lớn hơn 1 v
..., nk Gọi N l tí h
h ng Biết
i một nguy n t
ng nh u, n1,
s nguy n kh ng m a1, ..., ak thỏ
i u kiện 0 ≤ ai < ni, 1 i k Khi ó tồn tại duy nhất một s nguy n x, 0
≤ x < N thỏ hệ th
x mod ni = ai, 1 i k.
1.3 Sự phân bổ của số nguyên tố [3]
Thoạt nh n,
s nguy n t dƣờng nhƣ ƣợ ph n b một
lộn xộn Ví dụ trong 100 s
nguy n t
h kh
ng s t trƣớ 10000000 (mƣời triệu) ó hín s
l
trong khi một tr m s s t s u 10000000 hỉ ó h i s nguy n t l
Legendre v G uss ã tính to n mật ộ
nói r ng bất
s nguy n t
G uss ã
khi n o ng ó ít ph t rảnh rỗi ng sẽ d nh thời gi n ó ho
việ tính s nguy n t
Đến u i ời ng ho biết m nh ã tính ƣợ tất ả
s nguy n t trong giới hạn khoảng 3000000 (b triệu) Cả Legendre v
Gauss
n l
ng kết luận r ng,
i với n
lớn, mật ộ
s nguy n t nhỏ hơn
1/log n. Với s t nhi n n t kí hiệu π(n) l s lƣợng
nhỏ hơn ho
b ng n. Legendre ã phỏng o n
9
s nguy n t
π (n) n / (log(n) 1.08366).
Trong su t thế kỉ th 19 ngƣời t
tr n v
ã ạt ƣợ một s kết quả
ng b kết quả s u
gắng ể h ng minh hệ th
ng khí h lệ, iển h nh l
Chebyshev v Riemann. Cu i
n m 1896 ã
ã
ng tr nh
ng, H d m rd v Del V llee Poussin,
y:
Định lý
Khi n tiến
ến v
ng th
π(n) v
xấp xỉ nh u :
( )
Bảng 1.1 Minh họ tính
Bảng 1.1
ng ắn
ịnh lý n y
Phân bố số nguyên tố
( )
n
π(n)
103
168
144,8
1,106
104
1229
1085,7
1,132
105
9592
8685,9
1,104
106
78498
72382,4
1,085
107
664575
620420,7
1,071
108
5761455
5418681,0
1,061
109
50847534
48254942,4
1,054
1010
455052512
434294481,9
1,048
1011
4118054133
394813663,7
1,043
1012
37607912018
36191206825,3
1,039
1013
3460665535898
33407267837,1
1,036
10
Từ l u ngƣời t
ã biết r ng, trong dãy n s nguy n li n tiếp k + 1, k +
2, ..., k + n với k nhỏ th ó nhi u s nguy n t , nhƣng với s k kh lớn th lại
hiếm s nguy n t . Với s k
tỉ th
20 s nguy n li n tiếp mới ó một s
nguy n t
1.4 Số giả nguyên tố [3]
Định lí Fermat nhỏ
Nếu p l s nguy n t th với mọi s nguy n b t
ó
bp b (mod p)
Thí dụ, với p = 7, b = 2, t
ó
27 mod 7 = 128 mod 7 = 2
Nói ri ng, nếu b kh ng hi hết ho p th
bp1 1 (mod p)
Thí dụ tr n ho t
26 mod 7 = 64 mod 7 = 1
Định lí Fermat nhỏ l một trong những ơ sở lí thuyết qu n trọng phụ
vụ ho việ giải b i to n kiểm ịnh tính nguy n t
s t nhi n
Theo ịnh lý Ferm t nhỏ, nếu n l s nguy n t v b l s nguy n t y ý
th bn
b (mod n), do ó nếu với s t nhi n n > 1, tồn tại s t nhi n b sao
cho bn
b (mod n) th n phải l hợp s
Trong nhi u ng dụng t
ho
kiểm ịnh một s t
Tiế r ng mệnh
ảo
ần ến
nhi n ho trƣớ
thuật to n sử dụng s nguy n t
ó phải l s nguy n t h y kh ng
ịnh lí Ferm t nhỏ l kh ng
t nhi n n s o ho với mọi s t nhi n b nguy n t
ng Tồn tại v s s
ng nh u với n t lu n ó
bn1 1 (mod n)
Số giả nguyên tố
Cho h i s nguy n dƣơng b v p. Nếu p l hợp s , b nguy n t
ng nh u với p v
11
bp1 1 (mod p)
th t nói p l số giả nguyên tố cơ sở b.
Thí dụ (F S rrus, 1820), p = 341 = 11 31 l s giả nguy n t
Thật vậy, vận dụng ịnh lí ồng dƣ Trung Ho , t
ơ sở 2
ó
2340 (210)34 102434 1 (mod 11)
2340 (25)68 1 (mod 31)
Từ ó suy r 2340 1 ( mod 341).
Tƣơng t , t
ó với s p = 561 = 31117
2560 (22)280 1 ( mod 3)
2560 (210)56 1 ( mod 11)
2560 (216)35 1 ( mod 17)
Từ ó suy r 2560 1 (mod 561).
Nói hung
s giả nguy n t “ít hơn nhi u” so với
s nguy n t
Chẳng hạn ó tất ả 455052512 s nguy n t bé hơn 1010, nhƣng hỉ
14884 s giả s nguy n t
ó
ơ sở h i
Định lý
Có v s s giả nguy n t
ơ sở 2.
Nhƣ vậy, ể kiểm tr một s
t xem nó ó l giả nguy n t
tr
i với
ơ sở ó l
ơ sở kh
ó phải l nguy n t h y kh ng trƣớ ti n
ơ sở 2 h y kh ng, s u ó ó thể tiếp tụ kiểm
Tuy nhi n, tồn tại
s giả nguy n t
i với mọi
s C rmi h el
Số Carmichael [13]
S giả nguy n t p theo mọi ơ sở nguy n t
ng nh u với p ƣợ gọi
l s Carmichael.
Mọi s nguy n dƣơng p thỏ
ẳng th
12
dƣới
y
u l s Charmichael.
(∑
Có v s
)
s Ch rmi h el, dƣới
y liệt k 7 s
ầu ti n:
561 = 31117
1105 = 51317
1729 = 71319
2465 = 51729
2821 = 71331
6601 = 72341
8911 = 71967
1.5 Số Mersenne [13]
Định nghĩa
Cho s nguy n dƣơng k. Khi ó s Mk = 2k – 1 ƣợ gọi l số
Mersenne bậc k. Nếu p l s nguy n t v Mp
ng l s nguy n t , th Mp
ƣợ gọi l số nguyên tố Mersenne bậc p.
Ví dụ
M 2 = 22 1 = 3
M 3 = 23 1 = 7
M5 = 25 1 = 31
M7 = 27 1 = 127
l
hợp s
s nguy n t Mersenne, trong khi ó M11 = 211 1 = 2047 = 23 89 l
Có nhi u ịnh lý kh
nh u ể x
Chẳng hạn nhờ v o ịnh lý s u
nguy n t Mersenne d
y, t
v o dạng
ịnh s nguy n t Mersenne
ó thể kiểm ịnh nhanh hóng s
ƣớ
nó.
Định lý
Nếu p 2 l một s nguy n t , th mọi ƣớ nguy n t
Mp
u ó dạng 2kp + 1, trong ó k l s nguy n dƣơng
13
s Mersenne
Ví dụ
s M13 = 213 – 1 = 8191 ta hỉ ần
Để kiểm ịnh tính nguy n t
kiểm tr xem M13 ó
kh
ƣớ nguy n t kh ng vƣợt qu
theo ịnh lý tr n, mọi ƣớ nguy n t
M13
√
90 M t
u phải ó dạng 26k + 1.
nhƣ vậy hỉ ần thử với h i s 53 (k = 2) v 79 (k = 3). T thấy
8191 mod 53 = 29
8191 mod 79 = 54
vậy 8191 kh ng hi hết ho 53 v 79, do ó M13 l s nguy n t
Có nhi u thuật to n
biệt ể kiểm tr tính nguy n t
s
Mersenne Nhờ ó, ngƣời t ph t hiện ƣợ những s nguy n t rất lớn S
nguy n t Mersenne t m ƣợ gần
y nhất (Old Magnar Strindmo, 2009) l
s M42643801 gồm 12837064 hữ s thập ph n.
Giả thuyết s u vẫn l b i to n mở:
Giả thuyết
Tồn tại v hạn s nguy n t Mersenne.
B n s nguy n t Mersenne ầu ti n M2 = 3, M3 = 5, M5 = 31, M7 =
127 ã ƣợ biết từ ổ xƣ
S th n m l M 13 = 8191 ƣợ t m thấy v o
trƣớ n m 1641, h i s tiếp theo M17 v M19 ƣợ Cataldi t m thấy v o n m
1588 S u hơn một thế kỷ M31 ƣợ Euler x
ịnh v o n m 1750 S tiếp
theo l M127 , do Lu s t m thấy v o n m 1876 s u ó M 61 ƣợ Pervushin
ph t hiện v o n m 1883 H i s nữ M89 v M207 ƣợ Powers t m thấy v o
n m 1911 v 1914
Từ thế kỷ th 17
s n y ƣợ m ng t n nh to n họ Ph p M rin
Mersenne, ngƣời ã h ng minh tính nguy n t
Mersenne với s m l n ến 257 D nh s h
gần nhƣ b o gồm ả M76, M257 tuy nhi n hƣ
14
một loạt
kết quả
s nguy n t
ng ã liệt k
ó M61, M89 v M107.
Phƣơng ph p t t nhất ể kiểm tr tính nguy n t
d
v o tính to n
một dãy tuần ho n, do Luk s
s Mersenne
xuất n m 1878 v
Lehmer h ng minh v o những n m 1930 Hiện n y phƣơng ph p n y ƣợ
gọi l kiểm định Lucas – Lehmer ho
s nguy n t Mersenne Đ
ó thể h ng minh r ng (với n > 2) Mn = 2n – 1 l s nguy n t khi v
biệt, t
hỉ khi
Mn hi hết ho Sn – 2 trong ó S0 = 4, v Sk = S2k-1 – 2 với k > 0.
C
si u m y tính ã trợ gi p ắ l
ho việ t m
s nguy n t
Mersenne lớn. N m 1952 s nguy n t Mersenne M52 ƣợ Lehmerm v
Robinson tính to n tr n m y tính Western US National Bureau of Standards
(SWAC) tại Instute for Numeri l An lysis thuộ Đại họ C liforni , Los
Angeles Đó l s nguy n t Mersenne ƣợ ph t hiện s u 38 n m S tiếp
theo M607 ã ƣợ t m thấy tr n m y tính n y s u gần h i giờ hạy m y B
s tiếp theo M1279 , M2203, M2281 ã ƣợ t m thấy với
s u nhi u th ng nữ
ng hƣơng tr nh tr n
M4253 l s nguy n t Mersenne ầu ti n si u lớn, tr n
1000 hữ s thập ph n, v M44497 l s nguy n t
ầu ti n ó tr n 10000 hữ
s thập ph n
S u n y, sử dụng tính to n lƣới tr n Internet
ịnh ƣợ s nguy n t
nh kho họ
243112609 – 1 v h ng loạt s kh
Bảng 1.2
Một vài số nguyên tố Mersenne
No
S nguy n t
Chữ s
Thời iểm
Mersenne 38
26972593 – 1
2098960`
1999
Mersenne 39
213466917 – 1
4053946
2001
Mersenne 40
220996011 – 1
6320430
2003
Mersenne 41
224036583 – 1
7235773
2004
Mersenne 42
225964951 – 1
7816230
2005
Mersenne 43
230402457– 1
9152052
2005
15
ãx
Mersenne 44
232582657– 1
9808358
2006
Mersenne 46
237156667 – 1
1185272
2008
Mersenne 47
242643801 – 1
12837064
2009
Mersenne 45
243112609– 1
12978189
2008
1.6 Số Fermat
Giữ thế kỷ 17 Fermat nghi n
u
s nguy n dạng [11]
,nℕ
Với n = 0, 1, 2, 3 v 4
Ferm t d
s dạng tr n
o n r ng mọi s dạng tr n
u l nguy n t
Tr n ơ sở ó
u l s nguy n t
Tuy nhi n ến n m 1732, Euler ã ph t hiện r F5 l hợp s
Đến n y ngƣời t vẫn hƣ t m r th m ƣợ s nguy n t dạng Ferm t
n o, trong khi ã khảo s t tr n 70 hợp s dạng Ferm t ã ƣợ kiểm h ng
Dƣới
y l một v i s Ferm t (
hợp s
ƣợ ghi h b ng dấu *)
F0 = 21 + 1 =
3
F1 = 22 + 1 =
5
F2 = 24 + 1 =
17
F3 = 28 + 1 =
257
F4 = 216 + 1 =
65 537
*F5 = 232 + 1 =
4 294 967 297
=
641 × 6 700 417
*F6 = 264 + 1 = 18 446 744 073 709 551 617
= 274 177 × 67 280 421 310 721
16
1.7 Các số nguyên tố lớn [13]
1.7.1 Các số nguyên tố sinh đôi
Nếu h i s
p v
p+2
u l nguy n t th t
ó cặp số nguyên tố sinh
đôi. Ng y 28 9 2002 D niel P pp ph t hiện r một s nguy n t sinh
51090 hữ s
Đó l s
p nguy n t sinh
333218925.2169690
1 Bảng dƣới
i ó
y liệt k một s
i
Bảng 1.3 Một số cặp nguyên tố sinh đôi
S nguy n t
No
Chữ s
Thời iểm
1
16869987339975.2171960 1
51779
2005
2
16869987339975.2171960 + 1
51779
2005
3
100314512544015.2171960 1
51780
2006
4
100314512544015.2171960 + 1
51780
2006
5
194772106074315. 2171960 1
51780
2007
6
194772106074315. 2171960 + 1
51780
2007
7
2003663613. 2195000 1
58711
2007
8
2003663613. 2195000 + 1
58711
2007
9
65516468355. 2333333 1
100355
2009
10
65516468355. 2333333 +1
100355
2009
1.7.2 Các số nguyên tố Sophie Germain [13]
Nếu p v 2p + 1 ồng thời nguy n t th p ƣợ gọi l số nguyên tố
Sophie Germain.
Ng y 18 1 2003, D vid Underb kko ã ph t hiện r s nguy n t Sophie
Germain ó 34547 hữ s (2540041185 2114729 – 1). S n y ƣợ m ng t n ng
Bảng dƣới
y liệt k một s s nguy n t Sophie Germ in ã biết
17