Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bảng excel tính toán liên kết chân cột thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.12 KB, 4 trang )

THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005 và TCXDVN 356:2005)
Công trình:

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT DONGJIN

Cấu kiện:

Chân cột giữa

1. HÌNH HỌC
Kích thước bản đế:

Kích thước cột chữ i:

h
400

Đường kính thân bulông:

B=

280

mm

L=

520

mm



dbd=

30

mm

b
200
db=

Khoảng cách từ tim bulông đến mép ngoài bản đế
Số bulông chịu kéo:

c=
nt =

tf

tw

8

12

24

mm

90


mm

6

2. VẬT LIỆU
Mác thép của cấu kiện được liên kết:

SS400

Mác thép bản:

SS400

Mác bêtông móng:

300

Vật liệu que hàn loại:

N42

Chiều cao đường hàn góc chân cột với bản đế: h=

8

Bulông neo:

#


mm

4.8

Cường độ tính toán của thép liên kết:
Cường độ tính toán của thép bản:

220

MPa

Cường độ tính toán chịu kéo của bulông:

f=
ftb =

180

MPa

Cường độ tính toán chịu cắt của bulông:

fvb =

160

MPa

Cường độ tính toán chịu cắt của đường hàn:


fwf =

180

MPa

180

MPa

Cường độ chịu cắt của thép được hàn trên biên nóng chảy:
fws = 0.45f u =
Hệ số đường hàn góc, phương pháp hàn tay

bf =

0.7

bs =

1.0

Cường độ tính toán đường hàn (bfw) = min (bffwf, bsfws)=

Page 1 of 4

126

MPa


(mm)


THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005 và TCXDVN 356:2005)
Công trình:

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT DONGJIN

Cấu kiện:

Chân cột giữa

3. NỘI LỰC CHÂN CỘT
N=

20.4

T (giá trị + là nén)

M=

0

Tm

Q=

3


T

4. KIỂM TRA KÍCH THƯỚC BẢN ĐẾ
2

2

140 T/m

σmax=N/(BL)+6M/(BL )=

Ứng suất dưới đáy bản đế:

2

2

140 T/m

σmin=N/(BL)-6M/(BL )=

Trong đó chiều dương là ứng suất nén.
Kiểm tra nén cục bộ của bêtông móng - theo TCXDVN 356-2005: σmax ≤ ψRb,loc
Rb,loc là cường độ chịu nén tính toán cục bộ của bêtông móng:
Rb,loc = αφbRb =

1560

2


T/m

α - hệ số phụ thuộc mác bêtông, α=1 với mác nhỏ hơn 350, mác trên 350 α=13,5Rbt/Rb
2

Cường độ chịu nén tính toán của bêtông:

Rb=

1300

T/m

Cường độ chịu kéo tính toán của bêtông:

Rbt=

100

T/m

→ α=

1.00

ψ - hệ số phụ thuộc phân bố tải trọng nén lên mặt bêtông:
ψ=
=

=


1

do tải nén

đều

1.20
2

m

Abd - diện tích bản đế

Abd=

Am - diện tích phần móng bêtông

Am= 0.251597 m

→ σmax

<

αψφbRb =

0.1456

2


2

1560 T/m

Bêtông đảm bảo khả năng chịu nén cục bộ.

Page 2 of 4

2


THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005 và TCXDVN 356:2005)
Công trình:

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT DONGJIN

Cấu kiện:

Chân cột giữa

Kiểm tra chịu uốn của bản đế:
Độ lệch tâm của lực dọc e=M/N =
Module đàn hồi của vật liệu thép:

0 mm
<
Es=
210000 MPa


Module đàn hồi của bêtông:

Eb=

L/6 = 86.7mm

29400 MPa

n=Es/Eb= 7.142857
,

=

,

162.47 mm

=

m = 0.5(L-0.95h) =

70 mm

Moment uốn xuất hiện trong bản đế:



,

2




6

=

3.27 Tm/m

Kiểm tra chiều dày của bản đế khi chịu moment uốn:



=

29.6

mm



Chiều dày bản đế an toàn.

5. KIỂM TRA BULÔNG NEO
Kiểm tra Bulông neo chịu kéo:
Hợp lực biểu đồ ứng suất nén: R = 0,5ByψRb,loc =

35.48

T


Lực kéo lên bulông: T = R-N =
Diện tích thực của 1 bulông (trừ giảm yếu do ren): Abn=

15.08

T
2
mm

Khả năng chịu lực của 6 bulông chịu kéo như bố trí là:
[Nbl] = ntAbnftb =
38.75 T
>

352

T

→ Bulông chịu kéo an toàn.
Kiểm tra bulông chịu cắt:
Khả năng chịu cắt của tất cả bulông: [Q] = Afvbγb
A - diện tích tiết diện ngang thân bulông (không bị ren):
→ [Q]=

6.64

T

>


→ Bulông chịu cắt là an toàn.

Page 3 of 4

A=
Q

452

mm2


THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005 và TCXDVN 356:2005)
Công trình:

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT DONGJIN

Cấu kiện:

Chân cột giữa

6. KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN NGANG CHÂN CỘT VỚI BẢN ĐẾ
Đường hàn kiểm tra theo điều kiện chịu lực dọc, lực cắt, moment đồng thời.
2
Tổng diện tích đường hàn: Awf =
8646 mm
4


214625690 mm

Moment quán tính: Iwf =
W wf =

3

1073128 mm

Ứng suất cắt đường hàn:

đ

=

+

+

=

→ Đường hàn cột với bản đế là an toàn.

Page 4 of 4

23 MPa

<

fwf




×