THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : TIẾNG ANH 6
Tiết Chương Trình : 75
Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Hình thức ra đề
TN TL TN TL TN TL
I. Reading
1
0.5
3
1.5
4
2.0
II. Grammar & Voc.
6
1.5
2
0.5
4
1.0
12
3.0
III. Writing 1
0.5
5
2.5
6
3.0
IV. Listening 2
1.0
2
1.0
4
2.0
Tổng 26
10
XÂY DỰNG QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA
I/ Chủ điểm : Health
II/ Chủ đề :
Parts of the body
Health
Food and drinks
The menu
III/ Năng lực ngôn ngữ cần kiểm tra:
- Identify parts of the body
- Describe people’s appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks
- Talk about quantities and prices
IV/ Mức độ yêu cầu kiểm tra:
- Talk about the above-mentioned competencies.
- Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words for general information.
- Read a dialogue or a passage of 50-70 words for general information
- Write sentences of 40-50 words about related topics using suggested idea / words or
picture cues.
V/ Kiến thức ngữ pháp :
- Present simple
- Wh-questions: How much…?; How many…?; What color…?
- Yes / No questions: Can you…?
- Polite requests : Would you…? / Do you like …?
- Quantifiers : some; any
- Partitives : a bottle of; acan of; a bar of; a baket of; a box of; a kiko of; a plate of; …
VI/ Phạm vi từ vựng cần kiểm tra :
- Words describing parts of the body : head, leg, shoulder, tooth, eye, mouth, hand, …
- Colors : red, gray, black, white, pink, yellow, blue, green, purple, brow, orange, …
- Words describing people’s appearance and feelings : tall, short, thin, hot, thirsty, …
- Names of food and drinks : apple, bread, rice, meat, milk, …
- Kinds of currency : VND, USD
KẾT CẤU CHI TIẾT TRONG BÀI KIỂM TRA
I/ Reading (2.0 m)
- Cho một đoạn văn mở về miêu tả người hoặc một đoạn đối thoại mở về cảm xúc và
lời đề nghò lòch sự - cho 6 từ điền vào ( 1 mẫu, 1 nhận biết ,3 thông hiểu , thừa một)
II/ Grammar and vocabulary (3.0 m)
- Cho 12 câu tự luận : chọn từ trong ngoặc 6 nhận biết( voc.: 4 ) , 2 thông hiểu (voc : 1
), 4 vận dụng
III/ Writing (3 .0 m )
- Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
III/ Listening (2.0m)
- Nghe một đoạn đối thoại ( đoạn trang117 sgk ) : true/ false
- 2 câu nhận biết
- 2 câu thông hiểu
HẾT