Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 10. Hoá trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.96 KB, 18 trang )

Chµo mõng quý thÇy c« gi¸o vÒ dù giê

m«n hãa häc 8


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu ý nghĩa của CTHH
Câu 2: Viết CTHH của các chất sau:
a)Kim loại sắt
b)Khí hiđro
c)Hợp chất khí cacbon đioxit, khí cacbon đioxit là hợp chất tạo bởi 1C và 2O


Đáp án

Điểm

 

-Nguyên tố tạo ra chất

1

 

-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

1

 


-Phân tử khối của chất

1

 

a)Fe

2

 

b)H2

2

 

c)CO2

2

 

Làm bài tập đầy đủ

1


Tiết 13_ Bài 10:


HÓA TRỊ


Tiết 13_ Bài 10: HÓA TRỊ
I). Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
1) Cách xác định.


CTHH

Số nguyên tử H

Hóa trị của nguyên tố (nhóm nguyên tử)
trong hợp chất

NHHHCl
3

1H
3H

ClNhóa
có trị
hóaI trị III

H O
CHH
42


4H
2H

OChóa
hóatrịtrịIIIV

H2SO4
H3PO4

2H

Nhóm (SO4) hóa trị II

Nhóm
(PO4))hóa
trị III
b)Xác
Bài tập:Xác
định 3H
hóa
địnhtrịhóa
củatrị
nhóm
của nitơ
(SO
(PO
trong
4và),cacbon

trongthức

các công
thức
sau: NH , CH
sau: H
công
4
2SO4, H3PO34


-Quy ước O hóa trị II

Theo hóa trị của O được xác định là II, thì nguyên tử nguyên tố khác liên kết
được
1 nguyên
tử Ohóa
thì có
II nguyên tố
Emvới
hãy
xác định
trị hóa
củatrịcác

khác khi liên kết với Oxi?


CTHH

Cấu tạo


Na2O

O
Na

CaO

Al2O3

Hóa trị

Na hóa trị I

Na

Ca = O

Ca hóa trị II

O
Al hóa trị III

Al-O-Al
O
CO2

O=C=O

C hóa trị IV



Tiết 13_ Bài 10: HÓA TRỊ
I). Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
1) Cách xác định.
Xác định hóa trị của nguyên tố theo hóa trị của H là I và hóa trị của O là II


CTHH

Cấu tạo

Na2O

O
Na

CaO

Al2O3

Hóa trị

Na hóa trị I

Na

Ca = O

Ca hóa trị II


O
Al hóa trị III

Al-O-Al
O
CO2

O=C=O

C hóa trị IV


Tiết 13_ Bài 10: HÓA TRỊ
I). Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
1) Cách xác định.

2) Kết luận.
Hóa trị của nguyên tố( nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử( hay nhóm nguyên tử) được xác định theo hóa trị của H là đơn vị và O là hai đơn vị.


BẢNG HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
Số TT

Tên nguyên tố

KHHH

Hóa trị


1

Hidro

H

I

2

Oxi

O

II

3

Canxi

Ca

II

4

Nhôm

Al


III

5

Cacbon

C

II,IV

6

Sắt

Fe

II,III

7

Lưu huỳnh

S

II,IV,VI

8

Photpho


P

III,V

9

Natri

Na

I

+Mỗi nguyên tố có mấy hóa trị?


Hãy nêu CTHH chung của hợp chất 2 nguyên tố

a

b

AxBy

Hóa trị của A là a
Hóa trị của B là b


* Phiếu học tập
Hãy so sánh các tích


x . a và y . b trong các hợp chất sau
x.a

III

y.b

I

NH3
IV

>,<,=

1 . III

=

3.I

II

CO2

1 . IV

=

Từ so sánh tích x . a và y . b em rút ra điều gì ?


2. II


Tiết 13_ Bài 10: HÓA TRỊ
I). Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?

II). Quy tắc hóa trị

Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa
trị của nguyên tố kia

a× x = b× y

Quy tắc này đúng ngay cả khi A hoặc B là nhóm nguyên tử


BÀI TẬP 2 SGK/ 38
Hãy xác định hóa trị mỗi nguyên tố trong hợp chất sau:
a) KH, H2S, CH4
b) FeO, Ag2O, SiO2

ĐÁP ÁN
a).- K hóa trị I
- S hóa trị II
- C hóa trị IV
b). -Fe hóa trị II
- Ag hóa trị I
- Si hóa trị IV



Bài tập 6 sgk/ 38

II

Mg Cl
I

K O

II

II

I

Ca Cl
I

I

1 x II # 1 x I

1 x I # 1 x II

2

1 x II = 2 x I

Na (CO3 )


II

1 x I #

1 x

II


ĐÁP ÁN
CÔNG THỨC SAI

SỬA LẠI

MgCl

MgCl2

KO

K2 O

NaCO3

Na2CO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×