Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 1. Este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.66 KB, 18 trang )

LỚP 12
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ

Giáo viên: Lê Kim Ngân


LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:


ESTE- LIPIT
Công thức tính nhanh số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở

CnH2nO2 = 2

n-2

(2 ≤ n ≤ 5)

Cách gọi tên este : R-COO-R

/

/
Tên =Tên gốc R + Tên gốc axit ( đổi đuôi ic=at)

2


LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:
ESTE- LIPIT


Câu 1:C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 3:Công thức tổng quát của este no, đơn chức là:
A. RCOOR’

B. CxHyOz

C. CnH2nO2

D. CnH2n-2O2

Câu 4: Este etyl axetat có công thức là :

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.

Câu 5: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:

A.

Metylaxetat

C. Etylaxetat

B. Axetyletylat
D. Axyletylat

4


Câu 6: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 7: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.


C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 8: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là gì?
A. hiđrat hóa

B. đehiđrat hóa..

C. este hóa

D. xà phòng hóa


Câu 9. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.

D. CH3CH2COCH3.

Câu 10: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH
B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH
C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH


Câu 11: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO 3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là
công thức nào?
A. C2H5COOCH3

C. HCOOC2H5

B. HCOOC3H7
D. CH3COOCH3

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.

tác vừa có tác dụng hút nước.


Câu 13. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol KOH. X thuộc loại este:

A.

đơn chức

B.

C. Ba chức

B. Hai chức
D. Không xác định

Câu 14. Este vinylaxetat được tạo ra từ:
A. CH3COOH và CH2=CHOH.
C. CH3COOH và CH≡CH.


B. CH3COOH và CH3CHO.
D. CH3COOH và CH2=CH2.


Câu 15: Đốt cháy 8,8 g một este no đơn chức mạch hở A thu được 7,2g hơi
nước

a)Xác định công thức phân tử của A
b)Thủy phân 8,8g A trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 8,2g
muối. Xác định công thức cấu tạo của A. Gọi tên.


Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este đơn chức X thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 5,4 g H2O
a) Xác định CTPT của X
b) Đun nóng 7,4 g X trong dd NaOH vừa đủ thu được 3,2 g ancol Y và một lượng muối Z. Viết CTCT của X
và tính khối lượng của Z.


Câu 17: Để xà phòng hóa 7,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở A
cần dùng 100 ml dung dịch KOH 1,2M. Hãy xác định tên của este ?

HD: Số mol este no, đơn chức, mạch hở = số mol KOH

11


Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam no, este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol. Tên của este X.


Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 (đkc) và 2,7 gam
nước. CTPT của X.


II. CHẤT BÉO
Chất béo = glyxerol + axit béo

• Các axit béo no thường gặp
• C15H31COOH : axit panmitic
• C17H35COOH: axit stearic
• Các axit béo không no thường gặp
• C17H33COOH : axit oleic
13


* Lưu ý: CT tính số đồng phân trieste tạo từ glixerol và n axit là:

n2 (n + 1)
2

VD: Có tối đa bao nhiêu đồng phân trieste : Tạo từ glixerol và 2 axit C 17H29COOH và
C17H31COOH

Giải:

Có:

22 (2 + 1)
=6
2

14


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.

Chất béo không tan trong nước.

B.

Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong benzen.

C.

Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D.

Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu 2. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Làm lạnh
C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni)

B. Xà phòng hóa.
D. Cô cạn ở nhiệt độ cao.

15



Câu 3: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là:

A.

3.

B.4.

C.5.

D.6.

Câu 4: Dầu dừa là este của axit panmitic với glixerol. CTCT của dầu dừa là:
A. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5

16


Câu 5: Hãy chọn nhận định đúng :
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…


Câu 6: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được “...” loại tri este. Trong
dấu “...” là:
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5


Câu 7: Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, còn đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :

A.

Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, còn dầu có trong cơ thể thực vật.

B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa các phần sợi xenlulozơ hay phần hạt tinh bột.

C. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu là axit no.

D. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu là axit không no.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×