Đề Kiểm tra Lớp 7
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẲNG
Cơ sở BD văn hóa <ĐH Tâm Trí Việt
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 15 phút
Cơ Sở Bồi Dưỡng Kiến Thức Văn Hóa & LTĐH TÂM TRÍ VIỆT
Bồi dưỡng Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, LTĐH
Địa chỉ: 103 Phạm Tứ - Khuê Trung - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
ĐT: (0236).6.640.133– 0962.946.179-0935.405687
Đề Kiểm tra Lớp 7
Họ và tên: …………………………………………..
Trường:……………………………………………..
Bài 1.( 5,0 điểm )
Tóm tắt văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” và phát biểu thông điệp của văn bản này.
Bài 2.( 5,0 điểm )
Tóm tắt văn bản “Cổng trường mở ra” và nêu ý nghĩa của văn bản này.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cơ Sở Bồi Dưỡng Kiến Thức Văn Hóa & LTĐH TÂM TRÍ VIỆT
Bồi dưỡng Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, LTĐH
Địa chỉ: 103 Phạm Tứ - Khuê Trung - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
ĐT: (0236).3.640.898– 0962.946.179-0935.405687
Đề Kiểm tra Lớp 7
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẲNG
Cơ sở BD văn hóa <ĐH Tâm Trí Việt
Họ và tên: …………………………………………..
Trường:……………………………………………..
Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ ghép như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa
Cơ Sở Bồi Dưỡng Kiến Thức Văn Hóa & LTĐH TÂM TRÍ VIỆT
Bồi dưỡng Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, LTĐH
Địa chỉ: 103 Phạm Tứ - Khuê Trung - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
ĐT: (0236).3.640.898– 0962.946.179-0935.405687
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 15 phút
Đề Kiểm tra Lớp 7
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ xung nghĩa cho tiếng chính
Câu 2. Từ ghép đẳng lập là từ ghép như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ xung nghĩa cho tiếng chính
Câu 3. Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập ?
A. Học hành, nhà cửa, nhà ăn, đất cát, móc ngoặc
B. Học hành, nhà cửa, đất sét, nhà khách, móc ngoặc
C. Nhà cửa, làm ăn, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu
D. Nhà khách, nhà cửa, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu
Câu 4. Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ láy ?
A. xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,mong manh
B. xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,mạnh mẽ
C. xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,ấm áp
D. xinh xắn,gần gũi,mong manh,dễ dàng,ấm áp
Câu 5. Nghĩa của các từ láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh
đênh) có đặc điểm chung gì ?
A. Chỉ sự cao lớn vững vàng
B. Chỉ những gì không vững vàng ,không chắc chắn
C. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ
Cơ Sở Bồi Dưỡng Kiến Thức Văn Hóa & LTĐH TÂM TRÍ VIỆT
Bồi dưỡng Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, LTĐH
Địa chỉ: 103 Phạm Tứ - Khuê Trung - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
ĐT: (0236).3.640.898– 0962.946.179-0935.405687
Đề Kiểm tra Lớp 7
D. Chỉ vật nhỏ bé ,yếu ớt
Câu 6. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung:
A. Tả quang cảnh ngày khai trường
B. Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
C. Kể về tâm trạng của một chú bé trong ngày đầu tiên đến trường.
D. Tái hiện lại tâm tư của người mẹ trong đêm trước ngày khai trường vào lớp một của con.
Câu 7. Nhân vật chính trong truyện “Cuộc chia tay của những con búp bê” là:
A. Người mẹ
B. Cô giáo
C. Hai anh em
D. Những con búp bê
Câu 8. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?
A. Mạnh mẽ
B. Ấm áp
C. Mong manh
D. Thăm thẳm
Câu 9. Xác định tác giả văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”
A. Lý Lan
B. Thạch Lam
C. Khánh Hoài
D. Xuân Quỳnh
Câu 10. Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”, tác giả muốn gửi thông điệp gì đến
tất cả mọi người
A. Phê phán những bậc cha mẹ thiếu trách nhiệm, không quan tâm đến con cái.
B. Ca ngợi tình cảm trong sang của hai anh em Thành và Thủy vô cùng yêu thương nhau
C. Thể hiện niềm cảm thông sâu sắc với những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh chia li
D. Khẳng định tình cảm gia đình là vô cùng quí, các bậc cha mẹ phải trân trọng và giữ gìn hạnh
phúc.
Cơ Sở Bồi Dưỡng Kiến Thức Văn Hóa & LTĐH TÂM TRÍ VIỆT
Bồi dưỡng Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, LTĐH
Địa chỉ: 103 Phạm Tứ - Khuê Trung - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
ĐT: (0236).3.640.898– 0962.946.179-0935.405687
KẾT QUẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
ĐỀ 01:
ĐỀ 02:
Câu 1
D
Câu 11
Câu 2
C
Câu 12
Câu 3
C
Câu 13
Câu 4
C
Câu 14
Câu 5
B
Câu 15
Câu 6
D
Câu 16
Câu 7
C
Câu 17
Câu 8
D
Câu 18
Câu 9
C
Câu 19
Câu 10
D
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40