Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề trắc nghiệm hình học 11c1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.41 KB, 15 trang )

1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 - CHƯƠNG I
Đề có 25 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ SỐ 1

Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... Mã đề .................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


1
2
3
4
5

A






B






C








D







6
7
8
9
10

A






B







C







11
12
13
14
15

D






A







B






C







16
17
18
19
20

D







Câu 1. Cho hình bình hành ABCD.Phéptịnh tiếnTD. biến:
A. B thành C.
B. C thành A.
C. CAthành B.

A






B






C






D








21
22
23
24
25

A






B






C







D






D. A thành D.

Câu 2. Cho v (−1;5) và điểm M '(4; 2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T_.v . Tọa độ M là .
A. M (3; 7) .

B. M (5; −3) .

C. M (3; −7) .

D. M (−4;10).

Câu 3. Cho v (3;3) và đường tròn (C ) : x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C )qua vT_. là (C ') :
2

A.
C.

( x − 4 )2 + ( y −1)2
( x + 4 )2 + ( y +1)2

2


=9.

B.

( x − 4 )2 + ( y −1)2

=9.

D.

x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 .

2

=4.

2

Câu 4. Cho v (−4; 2) và đường thẳng ∆ : 2x − y − 5 = 0 . Hỏi ảnh của ∆ qua T_. vlà đường thẳng ∆ ' :
A. ∆ ' : 2x − y + 5 = 0 .
Câu 5. Cho ∆ABC có

B. ∆ ' : x − 2 y − 9 = 0 .

A(2; 4) ,B(5;1),C (−1; −2) .Phép tịnh tiến T . biến ∆ABC thành ∆A' B 'C ' . Tọa độ

trọng tâm của ∆A' B 'C ' là:
A.
B.
(−4; 2) .

Câu 6. Biết
A. (3; −1) .

C. ∆ ' : 2x + y −15 = 0 . D. ∆ ' : 2x − y −15 = 0 .

B

(−4; −2).

C.

(4; −2) .

D.

(4; 2 ).

M '(−3;0) là ảnh của M (1; −2) qua T_. M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T_. . Tọa độ u + v =
,
u
v
B. (−1;3).

C. (−2; −2).

D.

Câu 7. Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q(O,α ) thì (OM ';OM ) = α .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm

M (−6;1)qua phép quay Q (O : 900 ) là:

(1;5).


2
A. M '(−1; −6) .

B. M '(1;6) .

C. M '(−6; −1).

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q (O : −900

),
A. M (−3; 2) .

B. M (2;3).

D. M '(6;1) .

M '(3; −2) là ảnh của điểm :

C. M (−3; −2) .


D. M (2;3).


(

)

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay

Q O; −180 biến đường thẳng AD thành đường

thẳng:

A.
C.

0

CD .
BA.

B. BC.
D. AC.

Câu 11. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay
nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó
A. Q ( O :180

(


0

0

).

B. Q ( A;180 ) .
0

)

Q D;180 .

C.

D. Cả A.B.C. đều sai.

Câu 12. Phép biến hình nào sau đây không có
tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường
thẳng song song hoặc trùng nó”
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối
xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm.
D. Phép vị tự.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị

tự ta được phép đồng dạng.
Câu 14. Trong hệ tục
Oxy cho M(0;2); N(13

10

2;1); là:
A.
;
D.

5

v (1; 2) . T . biến M, N thành
M’, N’ thì độ dài M’N’
v

B.

;

C. 3 ;

Câu 15. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ
1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác: A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Câu 16. Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng : 2x + y −

3 = 0 (d ) . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng
(d) thành đường nào
A. 2x+y+3=0
B.2x+y-6=0
C.4x+2y-3=0
D.4x+2y-5=0
Câu 17. Phép
tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2
vị tự tâm O(0;
= 4 thành đường nào
0)
A.(x-2)2+(y-4)2=16
B.(x-4)2+(y-2)2=4
C.(x-4)2+(y-2)2=16
D.(x+2)2+(y+4)2=16
Câu 18. Cho đường thẳng d có phương trình x+ y− 2
=0.Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và
.

phép tịnh tiến theo v (3;2) biến d thành đường thẳng
nào


A. x+y − 4 =0

B. 3x+3y− 2=0
C. 2x+y+2 =0
D. x+y − 3=0

Câu 19. Cho đường thẳng d: 2x − y = 0

phép đối xứng trục Oy sẽ biến d
thành đường thẳng nào A. 2x+y -1=0
B. 2x + y
=0
C. 4x − y
=0
D. 2x+y −
2=0
Câu 20. Cho đường tròn (C) có phương trình (x
− 2)2 +(y − 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành
của phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 2 và phép
quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành
đường tròn nào
A. (x+2)2 +(y − 1)2 =16
B. (x − 1)2 +(y − 1)2 =16
C. (x+4)2 +(y − 4)2 =16
D. (x − 2)2 +(y − 2)2 =16
Câu 21. Cho M(3; − 1)
và I(1;2). Hỏi điểm nào
trong các điểm sau là
ảnh của M qua phép
đối xứng tâm I
A. N(2;1)

B. P( − 1;3)
C. S(5; − 4)
D. Q( − 1;5 )

Câu 22. Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau
là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox

A. Q(2; − 3)
B. P(3;2)
C. N(3; − 2)
D. S( − 2;3)


Câu 23. Cho đường thẳng d: 3x-y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là
ảnh của d qua phép quay tâm O(0 ;0) góc .900
A.x+y+1=0

B.x+3y+1=0

C.3x+y+2=0

D.x-y+2=0

Câu 24. Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA
phép dời hình nào sau đây biến ∆AMO thành ∆CPO
A. Phép tịnh tiến vecto AM
B. Phép đối xứng trục MP
0
0
C. Phép quay tâm A góc quay 180
D. Phép quay tâm O góc quay −180
Câu 25. Cho đường thẳng d: x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong
phép đối xứng tâm O(0;0)
A. y = 2
B. y = − 2.
C. x = 2
D. x = − 2


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 - CHƯƠNG I
Đề có 20 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ SỐ 2

Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... Mã đề .................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


1
2
3
4

A





B





C






D






5
6
7
8

A





B





C






D






9
10
11
12

A





B





C






D






13
14
15
16

A





B





C






D






17
18
19
20

A





B





C






Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho A(9;1). Phép tịnh tiến theo vectơ v(5; 7) biến A thành điểm nào trong
các điểm sau:
A. B(4;-6)
B. C(14;8)
C. D(13;7)
D. E(8;14)
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh
tiến theo vec tơ v(5; 7)
A. B(0;-10)
B. C(10;4)
C. D(4;10)
D. E(-10;0)

D






Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( x − 8 )2 + ( y − 3)2 = 7 . Ảnh của đường tròn đó qua phép
tịnh tiến theo vec tơ v(5; 7) là
A. ( x − 4 )2 + ( y − 3)2 = 7
B. ( x −13)2 + ( y −10 )2
= 7 C. ( x − 7 )2 + ( y − 5)2
= 7 D. ( x − 3)2 + ( y + 4 )2
=7


Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho v(1; 3) phép tịnh tiến theo vec tơ này biến đường thẳng d: 3x+5y-8=0
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau
A. 3x+2y=0
B. 3x+5y-26=0
C. 3x+5y-9=0
D. 5x+3y-10=0
Câu 5. Trong các phép tịnh tiến theo các vec tơ sau phép tịnh tiến theo vec tơ nào biến đường thẳng d: 9x7y+10=0 thành chính nó
A. v(7;9)
B. v(−7; −9)
C. không tồn tại vec tơ thỏa mãn yêu cầu
D. A và B đúng
Câu 6. Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép quay tâm A một
góc 180 ° thì ta được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó)
A. O;I;0;8;S
B. X;L;6;1;U
C. O;Z;V;9;5
D. H;J;K;4
Câu 7. Trong mặt phảng Oxy cho M(5;6). Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm
O góc -90 °
A. A(6;-5)
B. E(-6;5)
C. G(6;5)
D. V(-6;-5)
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất?
A. phép đồng dạng là phép vị tự
B. phép vị tự là phép đồng dạng
C. phép vị tự là phép dời hình
D. phép dời hình là phép đồng dạng
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( x − 8 )2 + ( y − 3)2 = 7 . ảnh của đường tròn qua phép

quay tâm O góc 90 ° là
A. ( x + 3)2 + ( y − 8 )2 = 7

( x + 3) 2 + ( y − 8 ) 2
= 4 C. ( x + 8 )2 + ( y −
3)2 = 7 D. ( x + 8 )2 + (
y + 3 )2 = 7
B.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(2;2). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của điểm M qua phép
quay tâm O góc -45 °

(

A. C 2 2; 0

)


(
)
C. F (0; 2 2 )
D. L (0; −2 2 )
B. K −2 2; 0

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(4;6) và I(2;3). Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến M thành
điểm nào trong các điểm sau
A. N(6;9)
B. H(2;4)
C. D(3;2)

D. A(6;4)
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( x − 8 )2 + ( y − 4 )2 = 4 . Ảnh của đường tròn trên qua phép
vị tự tâm O tỉ số k=3 là
A. ( x − 24 )2 + ( y −12 )2 = 36
B. ( x + 24 )2 + ( y + 12 )2 =
36 C. ( x − 24 )2 + ( y −12 )2
= 12 D. ( x +12 )2 +

(

y +

24 )2 = 12

Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. phép quay tâm O góc 360 ° là phép đồng nhất
B. phép vị tự tâm M tỉ số -2 là phép đồng dạng
C. phép tịnh tiến có tính chất bảo toàn khoảng cách
D. phép đối xứng tâm là phép đồng dạng
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;7). ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng việc
thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox, phép tịnh tiến theo vec tơ v(1; 3) ,phép đối xứng tâm O và phép
quay tâm O một góc -180 ° là
A. D(4;-4)
B. E(-4;4)
C. N(3;-7)
D. G(-4;-4)
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( x − 8)2 + ( y − 4 )2 = 4 . Ảnh của đường tròn qua việc
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v(1; 5) và phép quay tâm O góc 45 ° là

(

)
B. ( x − 9 2 )2 + y = 4
C. x + ( y − 9 2 )2 = 4

A. x − 9 2 2 + ( y − 9 )2 = 4
2

2

D. ( x + 9 )2 + ( y − 9 )2 = 4
Câu 16 . Phép vị tự tỉ số k=-5 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu?
A. 5
B. -5
C. 1
D. -1
Câu 17. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng
B. phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1
C. phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách


D. phép vị tự không là phép dời hình
Câu 18. Cho đường thẳng d, trong những phép biến hình sau phép biến hình nào luôn cho ảnh của d song
song hoặc trùng với d
A. phép quay, phép tịnh tiến
B. phép đối xứng trục, phép đồng dạng
C. phép tịnh tiến, phép dời hình
D. phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(2;3). Ảnh của đường thẳng d: x-y-4=0 có được qua phép
tịnh tiến theo vec tơ v(1;1) và phép đối xứng tâm I là

A. x-y+6=0
B. x+y+6=0
C. x-y-4=0
D. x-y-6=0
Câu 20. Trong những phép biến hình sau phép biến hình nào không là phép đồng nhất?
A. phép tịnh tiến theo 0
B. phép quay tâm O góc 360 °
C. phép vị tự tỉ số k=2
D. phép quay tâm O góc-360 °


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 - CHƯƠNG I
Đề có 20 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ SỐ 3

Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... Mã đề .................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


1
2
3
4

A






B





Câu 1. Cho

C





D






5
6
7
8

A






B





C





D






9
10
11
12

B






C





D






13
14
15
16

A





B






C





D






17
18
19
20

A





B






C





A(−3; 7) . Điểm A’ đối xứng với A qua O (0; 0) có tọa độ

A. (−6;14)

B. (3; −7)

C. (3; 7)

Câu 2. Cho A(−3; 7) . Điểm A’ đối xứng với A
A. (11; −5) qua
B. (11; −7)

Câu 3. Cho

A





D. (−3; −7)


I (4;1) có tọa độ
C. (13; −5)

D. (9; −5)

A(−3; 7) . Điểm A’ đối xứng với A qua trục hoành có tọa độ

A. (3;

B. (−3;

7)

C. (3; −7)

D. (−3; −7)

−8)

Câu 4. Cho

A(−3; 7) . Điểm A’ đối xứng với A qua trục tung có tọa độ

A. (−3;
−7)

B. (3;

C. (3;


7)

6)

D. (3;5)

Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng d : x + y = 0; d ' : 3x − 4 y +1 = 0 bằng
0

A. 45

B. arccos

2
10

0

C. 60

D. arccos

2
5

Câu 6. Xét elip trục lớn bằng 8 và tiêu cự 6 có pt chính tắc là
A. x2 + y2 = 1

B. x2 + y 2 = 1


C. x2 + y 2 = 1

D. x2 + y 2 = 1

D






9
7
16 7
16 9
Câu 7. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
B. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
D. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệt
Câu 8. Phép tịnh tiến theo v =

(1;3)
A. A′(1; 2)

4

A(1;3) thành


B. A′(2; 6)

Câu 9. Phép tịnh tiến theo v = (1;
−3)

biến
điểm

9

C. A′(−1; 4)

D. A′(1; −4)

biến đường tròn (C ): x + y − 2x + 4 y −1 = 0 thành đường tròn có

phương trình:
A. ( x − 2 )2 + ( y + 5 )2 = 6
C. ( x − 2 )2 + ( y −1)2 = 6
Câu 10. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A 1;3 thành
( )
điểm

2

2

B. ( x − 2 )2 + ( y −1)2 = 16
D. ( x − 2 )2 + ( y −1)2 = 6
A′(1; 7)suy ra tọa độ của v =



A. (0; −4)

B. (4; 0)

C. (0; 4)

D. (0;5)
Câu 11. Phép quay tâm
O (0; 0) góc quay 900

biến điểm A(0; −5) thành
điểm A′ có tọa độ
A
Câu 12. biến đường
Phép
2
quay tâm tròn (C ): x +
2
O (0; 0) y − 4x +1 = 0
thành đường
góc quay
0
−360
tròn có
pt :
A
B
.

x
2

+
y
2


4
x

1
=
0
D
.
x
2

+


y

u
13.
Ph
ép
qu
ay


m
O

biến
đườn
g tròn

(C ):
2

x +
2
y −
4x +1
=0
thành
(0; đườn
0) g tròn

c
qu
ay
−9
0
0

pt :
A
C D

.
x
2

+

(
y
+
2

)
2

=
3

Câu
14.
Phép
quay
tâm O

(0; 0)
góc
quay
0
90

bi

ế
n
đ
ư

n
g
th


ng d :
x−y
+1 =
0
phươ
ng
trình
:

b

o

th
à
n
h
đ
ư


n
g
th

n
g
c
ó

t
o
à
n
k
h
o

n
g
D

g
i

a

1)

h
a

i
đ
i

m

d

i
h
ì
n
h

b

t
k
ì
c
h
o

l
à
m

t
p
h

é
p

h
ì
n
h

Câu
−1; 2)tỉ
16.
Phé số 3
biến
p vị
điểm
tự B.
tâm
(14;
A.
1)
(16;

c
á
c
h

Câu 15.
Chọn
phát

biểu sai
A. P
h
é
p

b
i
ế
n

đường thẳng
C. Phép dời hình có tất cả
các tính chất của phép
quay và phép tịnh tiến
D. Phép dời
hình biến 2
đường thẳng
vuông góc
thành hai
đường thẳng
vuông góc

t
r
ư

c
B. Phép
dời

hình
biến
đườn
g
thẳng
thành

D.

A th

4n
; h
đi
1

)m
c
ó
tọ
a
đ

C.

(14
;
−1

)


(6
;5

)

Câu
17.
Phé
p vị
tự
tâm
A
.
x

y
+
2
=

I (1;3) tỉ
số -2 biến
đường
thẳng d :
x + y −1 =
0
0

thành

đường
thẳng có
pt :

B

C
.
x
+
y

1
0
=
0


D

u
18.
Ph
ép
vị
tự

m
O


( 0;
0)
tỉ
số
k=
-3
biế
n
đư
ờn
g
trò
n

(C
):
(x
−1

)2
+(
y
+1

)2
=1
thà
nh
đư
ờn

g
trò
n

ph
ươ

An
Cg
tr
C
ì
ân
u
h
1:
9
.
C
h
o
b
a
đ
iể
m

h
e
o

v
e
ct
o
v
=

A
(2
;
5
),
B
(
6
;
1
),
C
(
4
;3
).
X
ét
p
h
é
p
tị

n
h
ti
ế
n
t

b
iế
n
ta
m

y tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại
tiếp tam giác
A’B’C’.
A

D
.

(

2
1

(

2

0
;
2
1

)

g

c
A
B
C
t
h
à
n
h
ta
m
g

c
A

B

C
’.
H

·

;
2

2

)
Câu
20.
Phé
p
qua
y
tâm
phư
ơng
trìn
h:
A
.
x

y
+
3
=
0

I góc quay 1800

biến đường thẳng
( d:x+y−5=0
4 thành đường
; thẳng có

3

)

B

C

D
.
x
+
y

3
=
0

H
-


------





×