Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.19 KB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ
1. Viết các số thập phân sau thành
phân số thập phân:

5
0,05 =
100

45
0,045 =
1000


2. Viết các hỗn số sau thành số
thập phân:

3
2
= 2,3
10

15
12
= 12,15
100


Toán

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.


ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN


a)
Số thập phân

Hàng

Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau

3

7

Trăm Chục

5
Đơn
vị

,

4

0


6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.

1
10

Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


b) Trong số thập phân 375,406:
-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục,
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có: 4 phần mười,
0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.


c) Trong số thập phân 0,1985:

-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

-Phần thập phân gồm có:1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám
mươi lăm.


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần
thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở
từng hàng :

a/ 2,35

b/ 301,80

c/ 1942,54


d/ 0,032


Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân
và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng
a)

2,35

Đọc là:

Hai phẩy ba mươi lăm

Phần nguyên là:

2

Phần thập phân là:

35
100

Từ trái sang phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười,
5 chỉ 5 phần trăm.


Bài tập1:
b)


301,80
Đọc là:

Ba trăm linh một phẩy tám mươi

301
80
Phần thập phân là:
100
Phần nguyên là:

Từ trái sang phải:

3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1

chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0
phần trăm.


Bài tập1:
c)
Đọc là:

1942,54
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm
mươi tư

Phần nguyên là:
Phần thập phân là:

Từ trái sang phải:

1942
54
100
1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4
chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần
mười, 4 chỉ 4 phần trăm.


Bài tập1:
0,032
d)
Đọc là:

không phẩy không trăm ba mươi hai

Phần nguyên là:
Phần thập phân là:
Từ trái sang phải:

0
32
1000
0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần
mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2
chỉ 2 phần nghìn.


Bi tp 2 : Vit cỏc s thp phõn gm cú:


a) Nm n v, chớn phn mi:
b) Hai mi bn n v, mt phn mi,
tỏm phn trm (tức là hai mơi bốn

đơn vị và mời tám phần
trăm):



Toán
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần
nghìn, được viết là:
a. 10,35

c. 10,350

b. 10,035

d. 1,35



Toán

Câu 3: Số 5,25 gồm có:
A. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
B. năm trăm hai mươi lăm.
C. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
Câu 4: Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526

B. 52,6

C.

15,26


Toán
Câu 5: Trong số thập phân 217,906 chữ số 0 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 6: Số thập phân gồm: Không đơn vị, một phần nghìn,
được viết là:
a. 0,1


c. 0,01

b. 0,001

d. 0,0001


- Về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị:
- Luyện tập.


Hãy vào


Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất






×