51 bài tập - Trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp - File word có lời giải chi
tiết
Câu 1. Phương trình sin x − 3 cos x = 2 có các nghiệm là:
A.
π
+ k 2π , k ∈ ¢
6
B.
π
+ kπ , k ∈ ¢
6
C.
5π
+ k 2π , k ∈ ¢
6
D.
5π
+ kπ , k ∈ ¢
6
Câu 2. Phương trình 2sin x cos x + 3 cos 2 x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. −2 ≤ m < 2
B. −2 ≤ m ≤ 2
C. m ≤ 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 tan x + cot x = 2sin 2 x +
D. −2 < m ≤ 2
1
là:
sin 2 x
π
x = 4 + k 2π
,k ∈¢
A.
x = ± π + kπ
6
π
π
x = 4 + k 2
,k ∈¢
B.
x = ± π + kπ
6
π
π
x = 4 + k 2
,k ∈¢
C.
x = π + kπ
6
π
π
x = 4 + k 2
,k ∈¢
D.
x = − π + kπ
6
Câu 4. Phương trình cos x + 3cos 2 x + cos3 x = 0 có nghiệm là:
A. x = −
C. x =
π kπ
+
( k ∈¢)
16 4
π kπ
+
( k ∈¢)
4 2
B. x = ±
D. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2cos 2 x − cos x − 1 = 0
B. sin x + 3 = 0
C. 3sin x − 2 = 0
D. tan x + 3 = 0
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin 2 x − sin x = 2 − 4cos x là:
π
x = − 4 + k 2π , k ∈ ¢
A.
x = π + kπ , k ∈ ¢
3
π
x = − 3 + k 2π , k ∈ ¢
B.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
3
π
x = − 3 + k 2π , k ∈ ¢
C.
x = π + kπ , k ∈ ¢
4
π
x = − 2 + k 2π , k ∈ ¢
D.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
3
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sin x cos x = sin x trên đoạn [ 0; π ] là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 8. Với những giá trị nào của x, ta có đẳng thức: tan x + cot x =
A. x ≠ k 2π , k ∈ ¢
B. x ≠ k
π
,k ∈¢
4
2
sin 2 x
C. x ≠ kπ , k ∈ ¢
D. x ≠ k
π
,k ∈¢
2
π
2
Câu 9. Nghiệm của phương trình cos − 2 x ÷+ 1 = cos x là:
2
x = kπ , k ∈ ¢
A.
x = arctan ( −2 ) + k π , k ∈ ¢
2
x = kπ , k ∈ ¢
B.
x = arctan ( −2 ) + kπ , k ∈ ¢
x = kπ , k ∈ ¢
C.
x = arctan ( −2 ) + k 2π , k ∈ ¢
x = k 2π , k ∈ ¢
D.
x = arctan ( −2 ) + kπ , k ∈ ¢
Câu 10. Nghiệm của phương trình cos x − sin x = 0 là:
A. x =
π
+ kπ
4
B. x = −
Câu 11. Nghiệm của phương trình
π
+ kπ
4
C. x =
π
+ k 2π
4
D. x = −
tan x
= 2cos 2 x.cos x + sin x − 1 − cos3 x là:
1 + tan 2 x
2π
x = k 3 ,k ∈ ¢
A.
x = π + kπ , k ∈ ¢
4
x = kπ , k ∈ ¢
B.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
6
π
x
=
−
+ k 2π , k ∈ ¢
3
C.
x = k 2π , k ∈ ¢
3
D. x = k 2π , k ∈ ¢
Câu 12. Nghiệm của phương trình ( 2cos x − 1) ( sin x + cos x ) = 1 là:
π
+ k 2π
4
π
x
=
+ k 2π , k ∈ ¢
6
A.
x = k 2π , k ∈ ¢
π
2π
x
=
+
k
,k ∈¢
6
3
B.
x = k 2π , k ∈ ¢
π
2π
x
=
+
k
,k ∈¢
6
3
C.
x = kπ , k ∈ ¢
π
2π
x
=
−
+
k
,k ∈¢
6
3
D.
x = k 2π , k ∈ ¢
π
2
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin 2 x + ( 1 + 2cos 3 x ) sin x = 2sin 2 x + ÷ là:
4
A. x =
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
2
C. x = −
B. x = −
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
2
D. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos3x − cos 4 x + cos5 x = 0 là:
π
π
x = 8 + k 4
,k ∈¢
A.
π
x = + k 2π
3
π
π
x = 8 + k 4
,k ∈¢
B.
π
x = − + k 2π
3
π
π
x = 8 + k 4
,k ∈¢
C.
π
x = ± + k 2π
3
π
x = 8 + kπ
,k ∈¢
D.
π
x = ± + k 2π
3
Câu 15. Phương trình sin 6 x + 3sin 2 x.cos x + cos 6 x = 1 có các nghiệm là:
A. x = k
C. x =
π
,k ∈¢
3
B. x = k
π
+ kπ , k ∈ ¢
4
D. x =
π
,k ∈¢
2
π
+ k 2π , k ∈ ¢
4
π 1
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình cos x + ÷ = trong khoảng ( −π ; π ) là:
4 2
A.
π
2
B. −
π
2
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos
A.
π
2
B. −
π
2
C. −
3π
2
D. Đáp án khác
π
π
1
+ sin cos x = trên [ −π ; π ] là:
8
8
2
C.
3π
2
D.
3π
4
3π
Câu 18. Phương trình sin x = m có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; khi và chỉ khi:
2
A. −1 < m < 1
B. −1 ≤ m ≤ 1
C. −1 ≤ m < 0
D. Đáp số khác
Câu 19. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:
A. x = k 2π ; x =
C. x =
π
+ k 2π
2
B. x = kπ ; x = −
π
+ kπ ; x = k 2π
6
D. x =
π
+ k 2π
2
π
+ kπ ; x = kπ
4
Câu 20. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:
A. x = π + k 2π ; x = −
C. x = −
π
+ k 2π
2
B. x = π + k 2π ; x = −
π
+ k 2π ; x = k 2π
3
D. x =
π
+ k 2π
2
π
+ kπ ; x = kπ
6
Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là:
A. x = −
C. x =
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
12
12
π
2π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
3
B. x = −
π
3π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
D. x = −
π
5π
+ k 2π ; x = −
+ k 2π
4
4
Câu 22. Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 là:
A. x = kπ
B. x = k .
π
2
C. x = k
π
8
D. x = k .
π
4
Câu 23. Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2 .
A. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
B. x =
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
C. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
D. x =
2π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
Câu 24. Nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 2cos x − 2 = 0 .
A. x = ±
π
+ k 2π
4
B. x = ±
π
+ kπ
4
C. x = ±
π
+ k 2π
3
D. x = ±
π
+ kπ
3
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 0 là:
A. x =
π
+ kπ
6
B. x =
π
+ kπ
3
C. x =
π
+ k 2π
3
D. x =
π
+ k 2π
6
3 sin x + cos x = 0 là:
Câu 26. Nghiệm của phương trình
A. x = −
π
+ kπ
6
B. x = −
π
+ kπ
3
C. x =
π
+ kπ
3
D. x =
π
+ kπ
6
Câu 27. Điều kiện có nghiệm của phương trình a.sin 5 x + b.cos5 x = c
A. a 2 + b 2 ≥ c 2
B. a 2 + b 2 ≤ c 2
C. a 2 + b 2 > c 2
D. a 2 + b 2 < c 2
Câu 28. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4 là:
A. x =
π
6
B. x =
π
4
C. x =
π
3
D. x =
π
2
Câu 29. Nghiệm của phương trình cos 4 x − sin 4 x = 0 là:
A. x =
π
π
+k
4
2
B. x =
π
+ kπ
2
C. x = π + k 2π
D. x = kπ
Câu 30. Nghiệm của phương trình sin x + cos x = 2 là:
A. x =
π
+ k 2π
4
B. x = −
π
+ k 2π
4
C. x = −
π
+ k 2π
6
D. x =
π
+ k 2π
6
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin 2 x + 3 sin x.cos x = 1 là:
A. x =
π
π
+ kπ ; x = + kπ
2
6
C. x = −
π
5π
+ k 2π ; x = −
+ k 2π
6
6
B. x =
π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
2
6
D. x =
π
5π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
Câu 32. Giải phương trình sin x + 3 cos x = 1 .
A. x =
7π
π
+ k 2π hoặc x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
6
2
C. x = k 2π hoặc x =
2π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
Câu 33. Giải phương trình
A. x = −
C. x =
B. x = −
π
π
+ k 2π hoặc x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
6
2
D. x =
π
+ k 2π hoặc x = π + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
B. x =
5π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6
3 cos x − sin x = −2 .
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
Câu 34. Giải phương trình sin x + cos ( π − x ) = 1 .
D. x = −
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
A. x =
π
+ k 2π hoặc x = π + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
C. x = k 2π ( k ∈ ¢ )
Câu 35. Giải phương trình
B. x = k 2π hoặc x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
D. x = ±
π
+ k 2π ( k  )
2
3 sin x ữ sin x = 2
2
A. x = −
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
B. x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
C. x = −
2π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
D. x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
Câu 36. Giải phương trình 1 + sin 2 x = cos 2 x .
A. x = 2π hoặc x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
C. x = kπ hoặc x = −
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4
Câu 37. Giải phương trình
A. x = k 2π hoặc x =
C. x = kπ hoặc x =
B. x = k 2π hoặc x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
D. x =
π
π
+ kπ hoặc x = + kπ ( k ∈ ¢ )
3
2
B. x =
2π
+ k 2π hoặc x = π + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
1
3 sin 2 x − sin 2 x = 3
2
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6
D. x = −
π
π
+ kπ hoặc x = + kπ ( k ∈ ¢ )
3
2
π
Câu 38. Giải phương trình sin x + cos x = 2 sin x + ÷.
3
A. x =
5π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
24
B. x =
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
12
C. x =
11π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
24
D. x =
11π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
12
Câu 39. Giải phương trình sin x − cos x = 2 sin 2 x .
A. x = −
C. x =
π
5π
+ k 2π hoặc x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
3
π
+ k 2π hoặc x = π + k 2π ( k ∈ ¢ )
4
B. x = −
D. x =
π
5π
2π
+ k 2π hoặc x =
+k
( k ∈ ¢)
4
12
3
π
π
2π
+ k 2π hoặc x = + k
( k ∈¢)
4
3
3
Câu 40. Giải phương trình sin x − 3 cos x = 2sin 2 x .
A. x = −
π
2π
+ k 2π hoặc x = −
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3
B. x = −
π
2π
+ k 2π hoặc x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3
C. x = −
π
4π
2π
+ k 2π hoặc x =
+k
( k ∈¢)
3
9
3
D. x =
π
2π
2π
+ k 2π hoặc x =
+k
( k ∈¢)
3
9
3
B. x =
π
2π
+ k 2π hoặc x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3
Câu 41. Giải phương trình sin x − 3 cos x = 2sin 3 x .
A. x =
π
π
2π
+ kπ hoặc x = + k
( k ∈¢)
6
6
3
C. x = −
π
4π
+ k 2π hoặc x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3
D. x = −
π
π
π
+ kπ hoặc x = + k ( k ∈ ¢ )
6
3
2
Câu 42. Giải phương trình sin 2 x − 2r 2 ( sin x + cos x ) = 5 .
A. x =
3π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
C. x = −
π
−3π
+ k 2π hoặc x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
4
B. x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
D. x = −
3π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
Câu 43. Giải phương trình sin x + cos x + sin x.cos x − 1 = 0 .
A. x = π + k 2π hoặc x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
C. x = π + k 2π hoặc x = k 2π ( k ∈ ¢ )
B. x = k 2π hoặc x =
D. x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
Câu 44. Giải phương trình 2 ( sin x + cos x ) + 6sin x.cos x − 2 = 0
A. x = π + k 2π hoặc x = k 2π ( k ∈ ¢ )
C. x = k 2π hoặc x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
B. x = −
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
D. x = π + k 2π hoặc x =
Câu 45. Giải phương trình 2 2 ( sin x − cos x ) = 3 − sin 2 x .
A. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
C. x = k 2π ( k ∈ ¢ )
B. x = −
D. x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
3π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
2
π
Câu 46. Tìm m để phương trình cos 4 x = cos 2 3 x + m sin 2 x có nghiệm x ∈ 0; ÷
12
A. m ∈ [ 0;1)
B. m ∈ ( 0;1]
C. m ∈ ( 0;1)
D. m ∈ [ 0;1]
Câu 47. Phương trình sin 3 x + cos3 x = 1 có các nghiệm là:
A. x = −
C. x =
π
π
+ k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
3
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
8
B. ±
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4
D. x =
π
+ k 2π ; x = k 2π ( k ∈ ¢ )
2
7π
Câu 48. Số nghiệm của phương trình 8cos 4 x.cos 2 2 x + 1 − cos3 x + 1 = 0 trong khoảng −π ;
÷ là:
2
A. 8
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 49. Nghiệm của phương trình sin 2 x − cos 2 x = cos 4 x là
π
π
x
=
+
k
6
3
,k ∈¢
A.
x = π + k 2π
2
π
x
=
+ k 2π
6
,k ∈¢
B.
x = π + k 2π
2
π
π
x
=
+
k
6
3
,k ∈¢
C.
x = π + kπ
2
π
π
x
=
+
k
6
3 ,k ∈¢
D.
x = kπ
Câu 50. Nghiệm của phương trình sin 3 x − 3 cos3 x + 2 = 4cos 2 x là:
π
x = 6 + k 2π
,k ∈¢
A.
x = 5π + k 2π
6
5
π
x = 6 + kπ
,k ∈¢
B.
x = 5π + k 2π
6
5
π
2π
x
=
−
+
k
6
5
,k ∈¢
C.
x = 5π + k 2π
6
5
π
2π
x
=
+
k
6
5
,k ∈¢
D.
x = 5π + k 2π
6
Câu 51. Nghiệm của phương trình cos3 x − cos 5 x = sin x là:
x = kπ
π
+ k 2π , k ∈ ¢
A. x =
24
5π
π
x =
+k
24
2
x = k 2π
π
π
+ k ,k ∈¢
B. x =
24
2
5π
π
x =
+k
24
2
x = kπ
π
π
+ k ,k ∈¢
C. x =
24
2
5π
π
x =
+k
24
2
π
x
=
k
2
π
π
+ k ,k ∈¢
D. x =
24
2
x = 5π + k π
24
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án C
Phương trình tương đương
1
3
π
π π
5π
sin x −
cos x = 1 ⇔ sin x − ÷ = 1 ⇔ x − = + k 2π ⇔ x =
+ k 2π
2
2
3
3 2
6
Câu 2. Chọn đáp án B
Phương trình tương đương sin 2 x + 3 cos 2 x = − m ⇒ m 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
Câu 3. Chọn đáp án B
Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 . Phương trình tương đương
2sin x cos x 2sin 2 2 x + 1
+
=
cos x sin x
sin 2 x
4sin 2 x + 2cos 2 x 2sin 2 2 x + 1
⇔
=
⇔ 2sin 2 x + 2 = 2sin 2 2 x + 1 ⇔ 2sin 2 x + 1 = 8sin 2 x ( 1 − sin 2 x )
sin 2 x
sin 2 x
π
π
x= +k
cos 2 x = 0
2
cos
2
x
=
0
2sin
x
=
1
4
2
⇔ 8sin 4 x − 6sin 2 x + 1 = 0 ⇔
⇔
⇔
⇔
1
2
x = ± π + kπ
4sin x = 1 2 ( 1 − cos 2 x ) = 1 cos 2 x = 2
6
Câu 4. Chọn đáp án C
2
3
Phương trình tương đương cos x + 3 ( 2cos x − 1) + 4cos x − 3cos x = 0
⇔ 4cos3 x + 6cos 2 x − 2cos x − 3 = 0 ⇔ ( 2cos x + 3) ( 2cos 2 x − 1) = 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x =
π
π
+k
4
2
Câu 5. Chọn đáp án B
Phương trình sin x + 3 = 0 vơ nghiệm
Câu 6. Chọn đáp án B
Phương trình tương đương 2sin x cos x − sin x = 2 − 4cos x ⇔ 2cos x ( sin x + 2 ) − ( sin x + 2 ) = 0
⇔ ( sin x + 2 ) ( 2cos x − 1) = 0 ⇔ cos x =
1
π
⇔ x = ± + k 2π
2
3
Câu 7. Chọn đáp án B
sin x = 0
x = kπ
⇔
⇒ x = 0; x = π
Phương trình tương đương
cos
x
=
1
x
=
k
2
π
Câu 8. Chọn đáp án D
Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k
π
2
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương trình tương đương sin 2 x + 1 − cos 2 x = 0 ⇔ 2sin x cos x + sin 2 x = 0
x = kπ
sin x = 0
⇔ sin x ( 2cos x + sin x ) = 0 ⇔
⇔
2cos x + sin x = 0
x = arctan ( −2 ) + kπ
Câu 10. Chọn đáp án A
PT tan x = 1 ⇔ x =
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4
Câu 11. Chọn đáp án D
Điều kiện cos x ≠ 0 (*)
sin x
cos x
PT ⇔ 2cos x cos 2 x + sin x − 1 − cos3 x = 1 = sin x cos x
cos 2 x
⇔ 2cos x ( 2cos 2 x − 1) − 1 − ( 4cos3 x − 3cos x ) = sin x ( cos x − 1)
cos x = 1
⇔ cos x − 1 = sin x ( cos x − 1) ⇔
sin x = 1 ⇒ cos x = 0
Do đó cos x = 1 ⇔ x = k 2π ( k ∈ ¢ )
Câu 12. Chọn đáp án B
PT ⇔ 2sin x cos x + 2cos 2 x − sin x − cos x = 1
π
π
⇔ sin 2 x + cos 2 x = sin x + cos x ⇔ 2 cos 2 x − ÷ = 2 cos x − ÷
4
4
π
π
2
x
−
=
x
−
+ k 2π
x = k 2π
4
4
⇔
⇔
( k ∈¢)
x = π + k 2π
π
π
2 x − = − x + + k 2π
6
3
4
4
Câu 13. Chọn đáp án D
π
3
PT ⇔ 2sin x cos x + ( 1 + 8cos x − 6cos x ) sin x = 1 − cos 4 x + ÷ = 1 − sin ( −4 x )
2
⇔ sin x ( 8cos3 x − 4cos x + 1) = 1 + sin 4 x
⇔ 1 + sin 4 x = sin x ( 4cos x cos 2 x + 1) = sin x + 2sin 2 x cos 2 x = sin x + sin 4 x ⇔ sin x = 1 ⇔
π
+ k 2π
2
Câu 14. Chọn đáp án C
π
4
x
=
+ kπ
cos 4 x = 0
2
⇔
( k ∈¢)
PT ⇔ cos 4 x = 2cos 4 x cos x ⇔
cos x = 1
x = ± π + k 2π
2
3
Câu 15. Chọn đáp án B
PT ⇔ ( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) + 3sin 2 x cos x = 1
3
cos x = 0
kπ
⇔ 3sin 2 x cos 2 = 3sin 2 x cos x ⇔
⇔ sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x =
( k ∈¢)
2
sin x = 0
Câu 16. Chọn đáp án D
π
π
π π
x
+
=
+
k
2
π
x
=
+
k
2
π
∈
−
π
;
π
⇒
k
=
0
⇒
x
=
(
)
4 3
12
12
⇔
PT ⇔
x + π = − π + k 2π
x = − 7π + k 2π ∈ ( −π ; π ) ⇒ k = 1 ⇒ x = − π
3
3
4
3
Câu 17. Chọn đáp án D
π
π
π π
x
+
=
+
k
2
π
x
=
+
k
2
π
∈
−
π
;
π
⇒
k
=
0
⇒
x
=
[
]
π 1
8 6
24
24
⇔
PT ⇔ sin x + ÷ = ⇔
8 2
x + π = 5π + k 2π
x = 17π + k 2π ∈ [ −π ; π ] ⇒ k = 0 ⇒ x = 17π
8
6
24
24
Câu 18. Chọn đáp án B
3π
Xét hàm số f ( x ) = sin x , với x ∈ 0; có
2
3π
3π
3π
x ∈ 0;
x
∈
0;
x
∈
0;
÷
2 ÷
÷
⇒k =0⇒ x = π
2 ⇔ 2 ⇔
2
f '( x) = 0
cos x = 0
x = π + kπ
2
3π
Do đó f
2
π
÷ ≤ m ≤ f ÷ ⇔ −1 ≤ m ≤ 1
2
Câu 19. Chọn đáp án A
π π
π
x − 4 = 4 + k 2π
x = + k 2π
π
⇔
( k ∈¢)
2
PT ⇔ 2 cos x − ÷ = 1 ⇔
π
π
4
x − = − + k 2π
x = k 2π
4
4
Câu 20. Chọn đáp án A
π 3π
x = π + k 2π
x − 4 = 4 + k 2π
π
⇔
( k Â)
PT 2 cos x ữ = −1 ⇔
π
π
3
π
4
x
=
−
+
k
2
π
x − = −
+ k 2π
2
4
4
Câu 21. Chọn đáp án A
π
π π
x
+
=
+
k
2
π
x
=
−
+ k 2π
π
2
3 4
12
⇔
⇔
( k Â)
PT sin x + ữ =
3
5
3 2
x + =
x =
+ k 2π
+ k 5π
3
4
12
Câu 22. Chọn đáp án D
PT ⇔
1
1
kπ
sin 2 x cos 2 x = 0 ⇔ sin 4 x = 0 ⇔ 4 x = kπ ⇔ x =
( k ∈¢)
2
2
4
Câu 23. Chọn đáp án A
1
3
π
π
Ta có sin x + 3 cos x = 2 ⇔ sin x +
cos x = 1 ⇔ cos sin x + sin cos x = 1
2
2
3
3
π
π π
π
⇔ sin x + ÷ = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3 2
6
Câu 24. Chọn đáp án A
2
Ta có 2cos 2 x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ 2 ( 2cos x − 1) + 2cos x − 2 = 0
2
( n)
cos x =
2
2
⇔ 4cos x + 2cos x − 2 − 2 = 0 ⇔
− 2 +1
cos x =
( l)
2
(
⇔ cos x =
)
2
π
⇔ x = ± + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
4
Câu 25. Chọn đáp án B
1
3
π
π
Ta có sin x − 3 cos x = 0 ⇔ sin x −
cos x = 0 ⇔ cos sin x − sin cos x = 0
2
2
3
3
π
π
π
⇔ sin x − ÷ = 0 ⇔ x − = kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ )
3
3
3
Câu 26. Chọn đáp án A
Ta có
3 sin x + cos x = 0 ⇔
3
1
π
π
sin x + cos x = 0 ⇔ cos sin x + sin cos x = 0
2
2
6
6
π
π
π
⇔ sin x + ÷ = 0 ⇔ x + = kπ ⇔ x = − + kπ
6
6
6
Câu 27. Chọn đáp án A
Theo lí thuyết ta có điều kiện là a 2 + b 2 ≥ c 2
Câu 28. Chọn đáp án A
Ta có 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4 ⇔ 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4 − 4sin 2 x
⇔ 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4cos 2 x ⇔ 6 3 sin x cos x − 6cos 2 x = 0 ⇔ 6cos x
(
π
cos x = 0
x
=
+ kπ
cos x = 0
2
⇔
⇔
⇔
( k ∈¢)
tan x = 1
π
3
sin
x
=
cos
x
x = + kπ
3
6
Câu 29. Chọn đáp án A
4
4
2
2
2
2
2
2
Ta có cos x − sin x = 0 ⇔ ( cos x + sin x ) ( cos x − sin x ) = 0 ⇔ cos x − sin x = 0
⇔ cos 2 x = 0 ⇔ 2 x =
π
π
π
+ kπ ⇔ x = + k ( k ∈ ¢ )
2
4
2
Câu 30. Chọn đáp án A
Ta có sin x + cos x = 2 ⇔
1
1
π
π
sin x +
cos x = 1 ⇔ cos sin x + sin cos x = 1
4
4
2
2
π
π π
π
⇔ sin x + ÷ = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
4
4 2
4
Câu 31. Chọn đáp án A
Ta có sin 2 x + 3.sin x cos x = 1 ⇔ 3 sin x.cos x = 1 − sin 2 x ⇔ 3 sin x.cos x = cos 2 x
⇔ 3 sin x.cos x − cos 2 x = 0 ⇔ cos x
(
cos x = 0
3 sin x − cos x = 0 ⇔
3 sin x = cos x
)
)
3 sin x − cos x = 0
π
cos x = 0
x = 2 + kπ
⇔
⇔
( k ∈¢)
tan x = 1
π
x = + kπ
3
6
Câu 32. Chọn đáp án B
π
π π
x + = + k 2π
x = − + k 2π
1
3
1
π
π
3 6
6
sin x +
cos x = ⇔ sin x + ÷ = sin ⇔
⇔
2
2
2
3
6
x + π = 5π + k 2π
x = π + k 2π
3
6
2
Câu 33. Chọn đáp án C
3
1
π
π
5π
cos x − sin x = −1 ⇔ cos x + ÷ = cos ( π ) ⇔ x + = π + k 2π ⇔ x =
+ k 2π
2
2
6
6
6
Câu 34. Chọn đáp án A
π π
π
x − 4 = 4 + k 2π
x
=
+ k 2π
π 1
π
sin x − cos x = 1 ⇔ sin x − ÷ =
= sin ⇔
⇔
2
4
4
2
x − π = 3π + k 2π
x = π + k 2π
4
4
Câu 35. Chọn đáp án B
3 cos x − sin x = 2 ⇔
3
1
π
π
cos x − sin x = 1 ⇔ cos x + ÷ = cos ( 0 ) ⇔ x = − + k 2π
2
2
6
6
Câu 36. Chọn đáp án C
π π
2 x + = + k 2π
x = kπ
π 1
π
4
4
cos 2 x − sin 2 x = 1 ⇔ cos 2 x + ÷ =
= cos ⇔
⇔
x = − π + kπ
π
π
4
4
2
2 x + = − + k 2π
4
4
4
Câu 37. Chọn đáp án D
3
1
1
3
3
π
π
( 1 − cos 2 x ) − sin 2 x = 3 ⇔ sin 2 x + cos 2 x = − ⇔ sin 2 x + ÷ = sin − ÷
2
2
2
2
2
3
3
π
π
π
2 x + 3 = − 3 + k 2π
x = − 3 + kπ
⇔
⇔
2 x + π = 4π + k 2π
x = π + kπ
3
3
2
Câu 38. Chọn đáp án A
π
π
x + = x + + k 2π
π
π
5π
5π
4
3
sin x + ÷ = sin x + ÷ ⇔
⇔ 2x =
+ k 2π ⇔ x =
+ kπ
π
π
4
3
12
24
x + = π − x − + k 2π
4
3
Câu 39. Chọn đáp án B
π
π
x
=
−
+ k 2π
x
−
=
2
x
+
k
2
π
π
4
4
sin x − ÷ = sin 2 x ⇔
⇔
π
4
x = 5π + k 2π
x − = π − 2 x + k 2π
12
3
4
Câu 40. Chọn đáp án C
π
π
x
−
=
2
x
+
k
2
π
x
=
−
+ k 2π
1
3
π
3
3
sin x −
cos x = sin 2 x ⇔ sin x − ÷ = sin 2 x ⇔
⇔
π
2
2
3
x − = π − 2 x + k 2π
x = 4π + k 2π
3
9
3
Câu 41. Chọn đáp án D
Ta có: PT ⇔
1
3
π
sin x −
cos x = sin 3 x ⇔ sin x − ÷ = sin 3 x
2
2
3
π
π
x
−
=
3
x
+
k
2
π
x
=
−
+ kπ
3
6
⇔
⇔
( k ∈¢)
π
π
k
π
x − = π − 3x + k 2π
x = +
3
3 2
Câu 42. Chọn đáp án D
Ta có: PT ⇔ 1 + sin 2 x − 2 2 ( sin x + cos x ) = 6
π
2 sin x + ÷ = 3 2 ( l )
sin x + cos x = 3 2
4
2
⇔ ( sin x + cos x ) − 2 2 ( sin x + cos x ) − 6 = 0 ⇔
⇔
π
sin x + cos x = − 2
2 sin x + ÷ = − 2
4
π
π
π
3π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
Do đó sin x + ÷ = −1 ⇔ x + = − + k 2π ⇔ x = −
4
4
2
4
Câu 43. Chọn đáp án B
π
t2 −1
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x + ÷ t ≤ 2 ta có: sin x cos x =
.
4
2
(
)
t = 1
t2 −1
− 1 = 0 ⇔ t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔
Khi đó t +
2
t = −3 ( l )
π π
x = k 2π
x + 4 = 4 + k 2π
π
π
⇔
Với t = 1 ⇒ sin x + ÷ = sin ⇔
x = π + k 2π
4
4
x + π = 3π + k 2π
2
4
4
Câu 44. Chọn đáp án D
π
t2 −1
t
=
sin
x
+
cos
x
=
2
sin
x
+
(
t
≤
2)
Đặt
ta có: sin x cos x =
÷
4
2
t = 1
t2 −1
2
− 2 = 0 ⇔ 3t + 2t − 5 = 0 ⇔ −5
Khi đó 2t + 6.
t =
2
( l)
3
π π
x = k 2π
x + 4 = 4 + k 2π
π
π
⇔
Với t = 1 ⇒ sin x + ÷ = sin ⇔
x = π + k 2π
4
4
x + π = 3π + k 2π
2
4
4
Câu 45. Chọn đáp án D
π
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − ÷( t ≤ 2) ta có: 2sin x cos x = sin 2 x = 1 − t 2
4
(
Khi đó ta có: 2 2t = 3 − ( 1 − t 2 ) = 2 + t 2 ⇔ t − 2
)
2
=0⇔t = 2
π
π π
3π
+ k 2π .
Suy ra sin x − ÷ = 1 ⇔ x − = + k 2π ⇔ x =
4
4 2
4
Câu 46. Chọn đáp án C
PT ⇔ cos 4 x =
1 + cos 6 x
1 + 3cos 2 x − 4cos 3 2 x
+ m sin 2 x ⇔ 2cos 2 2 x − =
+ m sin 2 x
2
2
⇔ 2cos3 2 x + 2cos 2 2 x −
⇔
3 + 3cos 2 x
= m sin 2 x
2
1
( cos 2 x + 1) ( 2cos 2 2 x − 3) = m sin 2 x ⇔ ( 4cos 2 2 x − 3) .sin 2 x = m sin 2 x (1)
2
π
2
Do x ∈ 0; ÷ nên ( 1) ⇔ 4cos 2 x = m + 3
12
Lại có 2 < 4cos 2 2 x < 4 do đó để PT có nghiệm thì 3 < m + 3 < 4 ⇔ 0 < m < 1
Câu 47. Chọn đáp án D
2
2
Ta có: PT ⇔ ( sin x + cos x ) ( sin x − sin x cos x + cos x ) = 1 ⇔ ( sin x + cos x ) ( 1 − sin x cos x ) = 1
π
t2 −1
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x + ÷( t ≤ 2) ta có: sin x cos x =
4
2
t = −2 ( loai )
t2 −1
2
Khi đó t 1 −
÷= 1 ⇔ t ( 3 − t ) = 2 ⇔
2
t = 1
π π
x = k 2π
x + 4 = 4 + k 2π
π
π
⇔
Với t = 1 ⇒ sin x + ÷ = sin ⇔
x = π + k 2π
π
3
π
4
4
x + =
+ k 2π
2
4
4
Câu 48. Chọn đáp án B
PT ⇔ 4cos 4 x ( 1 + cos 4 x ) + 1 + 1 − cos3 x = 0 ⇔ 4cos 2 4 x + 4cos 4 x + 1 + 1 − cos3 x = 0
1
1
cos
4
x
=
−
2
cos 4 x = −
2
⇔ ( 2cos 4 x + 1) + 1 − cos3 x = 0 ⇔
2⇔
(1)
cos3 x = 1
x = k 2π
3
Cho −π <
k 2π 7π
<
⇒ k = −1;0;1;2;3;4;5
3
2
7π
2π
2π
4π
8π
10π
;x =
;x =
;x =
;x =
Xét x ∈ −π ;
.
÷ HPT (1) có các nghiệm là x = −
2
3
3
3
3
3
Câu 49. Chọn đáp án C
4 x = π − 2 x + k 2π
Ta có: PT ⇔ − cos 2 x = cos 4 x ⇔ cos 4 x = cos ( π − 2 x ) ⇔
4 x = −π + 2 x + k 2π
π kπ
x
=
+
6 3
⇔
x = −π + kπ = π + lπ
2
2
Câu 50. Chọn đáp án D
Ta có: PT ⇔
sin 3 x
3
−
cos3 x = 2cos 2 x − 1 = cos 2 x
2
2
π
π
⇔ − cos 3 x + ÷ = cos 2 x ⇔ cos 3 x + ÷ = cos ( π − 2 x )
6
6
π
π k 2π
3 x + 6 = π − 2 x + k 2π
x = 6 + 5
⇔
⇔
π
3 x + = −π + 2 x + k 2π
x = −7π + k 2π = 5π + l.2π
6
6
6
Câu 51. Chọn đáp án C
x = kπ
x = kπ
sin x = 0
π
π
π
⇔ 4 x = + k 2π ⇔ x =
+ k ,k ∈¢
Ta có: PT ⇔ 2sin x sin 4 x = sin x ⇔
1
sin 4 x =
6
24
2
2
5π
π
5π
4 x =
x =
+k
+ k 2π
24
2
6