Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BAI TAP HAT NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.5 KB, 16 trang )

1 Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A. B. C. D.
2Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện. B. Lực liên kết giữa các nuclôn.
C. Lực liên kết giữa các prôtôn. D. Lực liên kết giữa các nơtron.
3 Tuổi của Trái Đất khoảng năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có urani (có chu kì bán rã là
năm). Nếu ban đầu có 2,72kg urani thì đến nay khối lượng urani còn lại là :
A. 0,72kg B. 1,26kg C. 1,12kg D. 1,36kg
4 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ..
A. các nơtrôn. B. các prôtôn. C. các nuclon. D. các electron.
5 Cho phản ứng hạt nhân : . Cho biết
. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u
6 Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: .
Biết proton có động năng , Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng
. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV
D. Một giá trị khác
7 Hạt nhân đứng yên phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng . Lấy khối lượng
hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
8 Hạt nhân phóng xạ Pôlôni đứng yên phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã
của Pôlôni giải phóng một năng lượng . Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị
u. Động năng của hạt có giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
9 Hạt nhân phóng xạ Pôlôni đứng yên phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động năng ,v là vận tốc,m
là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào là đúng
A. C. B. D.
10 Xem ban đầu hạt nhân đứng yên. Cho biết . Năng lượng tối thiểu cần thiết để
chia hạt nhân thành ba hạt là


A. B. C. D.
11 Bắn phá hạt nhân đứng yên bằng một hạt thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối lượng của các
hạt nhân : .
Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. Thu năng lượng B. Toả năng lượng
C. Thu năng lượng D. Tỏa năng lượng
12 Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn là
A. B. C. D.
13 Cho phản ứng hạt nhân : . Cho biết
. Khẳng định nào sau đây liên
quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV
14 Cho phản ứng phân hạch Uran 235 : . Biết .
Độ hụt khối của phản ứng bằng
A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u
15 Biết khối lượng của prôtôn , khối lượng nơtron , khối lượng của hạt nhân đơteri
16 và . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri là
A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
17 Côban phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của một khối chất phóng
xạ bị phân rã là
A. 42,16 năm B. 21,08 năm C. 5,27 năm D. 10,54 năm
18 Cho phản ứng hạt nhân sau: . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp
được 4 gam heli bằng
A. B. C. D.
20 Đồng vị là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu ,
chu kỳ bán rã của là . Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là
A. 8g B. 7g C. 1g D. 1,14g
21 Đồng vị có chu kỳ bán rã T =15h , là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu có
khối lượng ban đầu . Độ phóng xạ ban đầu của bằng:
A. B. C. D.

22 Các tia có cùng bản chất là ...
A. Tia và tia tử ngoại. B. Tia và tia .
C. Tia và tia hồng ngoại. D. Tia và tia tử ngoại.
23 Hạt nhân mẹ A có khối lượng đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng và .
So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận ĐÚNG
A.
C. B.
D.
24 Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì ...
A. nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
B. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U235 hơn.
C. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao.
D. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ.
25 Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A. B.
C. D.
26 Cho phản ứng hạt nhân sau:
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân lần lượt là:
. Cho . Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
27 Cho phản ứng hạt nhân sau:

Biết độ hụt khối của là và . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
28 Tính số lượng phân tử nitơ có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999(u). Biết

A. B. C. D.
29 Chu kì bán rã của là 5590 năm. Một mẫu gỗ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng
khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ là:
A. 15525 năm B. 1552,5 năm C. năm D. năm

30 Hạt nhân sau khi phát ra các bức xạ cuối cùng cho đồng vị bền của chì . Số hạt phát ra là:
A. 8 hạt và 10 hạt C. 4 hạt và 2 hạt B. 8 hạt và 6 hạt D. 8 hạt và 8 hạt
31 Hạt nhân phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri . Đó là sự phóng xạ
A. B. C. D.
32 Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:
A. 0,4 B. 0,242 C. 0,758 D. 0,082
33 Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là , khối lượng của prôtôn là
và . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,064332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
34 Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là , khối lượng của prôtôn là
. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 0,9110(u) B. 0,0811(u) C. 0,0691(u) D. 0,0561(u)
35 Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra tia phóng xạ.
Chu kì bán rã của đồng vị A là:
A. 8 giờ. B. 8 giờ 30 phút. C. 8 giờ 15 phút. D. 8 giờ 18 phút.
36 Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ
Trong đó A, Z là:
A. Z = 90; A = 234 B. Z = 92; A = 234 C. Z = 90; A = 236 D. Z = 90; A = 238
37 Phương trình phóng xạ:
Trong đó A, Z là
A. Z = 58; A = 143 B. Z = 44; A = 140 C. Z = 58; A = 140 D. Z = 58; A = 139
38 Phương trình phóng xạ:
Trong đó A, Z là
A. Z = 1; A = 1 B. Z = 1; A = 3 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 2; A = 4
40 Phương trình phóng xạ:
Trong đó A, Z là
A. Z = 0; A = 1 B. Z = 1; A = 1 C. Z = 1; A = 2 D. Z = 2; A = 4
41 Phương trình phóng xạ:
Trong đó A, Z là
A. Z = 6; A = 14 B. Z = 7; A = 14 C. Z = 7; A = 15 D. Z = 8; A = 14

42 Phương trình phóng xạ:
Trong đó Z,A là:
A. Z = 6; A = 14 B. Z = 7; A = 14 C. Z = 7; A = 15 D. Z = 82; A = 206
43 Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ
hơn tổng khối lượng của prôtôn và liti.
A. Phản ứng trên thu năng. C. Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của prôtôn.
B. Phản ứng trên toả năng. D. Mỗi hạt X có động năng bằng ½ động năng của prôtôn.
44 Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là:
A. Prôtôn B. Nơtron. C. Đơtêri. D. Hạt
45 Một prôtôn vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( ). Phản ứng tạo ra hat hạt giống hệt nhau bay ra với
vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc . Giá trị v’ là:
A.
B.
C.
D.
46 Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số:
A. s = 1 B. s > 1 C. s < 1 D.
47 Nơtron nhiệt là:
A. Nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
B. Nơtron có động năng bằng với động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
C. Nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và toả nhiệt.
D. Nơtron có động năng rất lớn
48 Chọn câu trả lời đúng.
A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền.
49 Chọn đáp án sai:
Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtrôn:
A. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt. B. Phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.

C. Không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. D. Phụ thuộc vào điện tích của hạt.
50 Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2 prôtôn và 1 nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtron:
A. B. C.
D.
51 Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T liên hệ bởi hệ thức:
A. B. C.
D.
52 Trong máy gia tốc, bán kính quĩ đạo của hạt được tính theo công thức.
A.
B. C. D.
53 Trong máy gia tốc, hạt được gia tốc do
A. Từ trường. B. Điện trường. C. Tần số quay của hạt. D. Điện trường và từ trường.
54 Chọn câu trả lời sai
A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđro, hêli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lưọng bé hơn khối lưọng của các hạt ban đầu là phản ứng toả năng
lượng.
C. Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
55 Chọn câu trả lời sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×