Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

9 de cuong on tap CO HOC DAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.61 KB, 28 trang )

Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Đề cơng ôn thi cơ học đất
Chơng I: Các tính chất vật lý của đất
Câu 1: Sự hình thành đât, các loại trầm tích đất?
Câu 2: Nêu cấu tạo của đất.
Câu 3: Các chỉ tiêu tính chất vật lý (trực tiếp và gián tiếp) của đất.
Cách xác định?
Câu 4: Chỉ tiêu đánh giá trạng thái đất (đất rời và đất dính).
Câu 5: Các độ ẩm giới hạn của đất. Cách xác định và ý nghĩa của nó.
Câu 6: Cách xây dựng đờng cong cấp phối của đất. ý nghĩa của nó.
Câu 7: Phân loại đất theo quy trình thiết kế cầu cống 22TCN 18-1979.
Và theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5747-1993.
Chơng II: Các tính chất cơ học của đất
Câu 1: Tính thấm của đất (Định luật Darcy, chỉ tiêu đặc trng phơng
pháp xác định )
Câu 2: Trình bày thí nghiệm nén đất hiện trờng. Các đặc điểm biến
dạng và kết quả chính thu đợc từ thí nghiệm này.
Câu 3: Trình bày thí nghiệm nén đất trong phòng. Độ lún của mẫu đất
chịu nén không nở ngang? Các chỉ tiêu đặc trng cho tính chất
biến dạng của đất. Các nhân tố ảnh hởng tới tính chất biến dạng
của đất.
Câu 4: Cờng độ chống cắt của đất. Trình bày thí nghiệm cắt đất
trực tiếp và gián tiếp để xác định các chỉ tiêu đặc trng?
những nhân tố ảnh hởng tới cờng độ chống cắt của đất?
Câu 5: Các dạng biểu diễn điều kiện cân bằng giới hạn tại một điểm. ý
nghĩa của nó. Cách xác định vị trí của mặt trợt.
Câu 6: Mô hình cố kết thấm của Terzaghi. Thiết lập phơng trình vi
phân cố kết thấm một chiều của Terzaghi.
Câu 7: Cách đánh giá chất lợng đầm nén của đất đắp nền đờng.
Chơng III: Phân bố ứng suất trong đất


Câu 1: Phân bố ứng suất trong đất do trọng lợng bản thân của đất?
Câu 2: Phân bố ứng suất trong đất và chuyển vị do do tải trọng tập
trung thẳng đứng trên bề mặt đất (Bài toán Bút-xi-nét). Phạm vi
ứng dụng của kết quả này.
Câu 3: Phân bố ứng suất trong đất do tải trọng phân bố đều, tải trọng
phân bố dạng tam giác trên diện tích hình chữ nhật? Nêu phơng
pháp điểm góc và lấy ví dụ minh họa.
Câu 4 Phân bố ứng suất do tải trọng đờng thẳng (Bài toán Flamăng).

Môn Cơ học đất

1


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Câu 5 Phân bố ứng suất trong đất do tải trọng phân bố đều, phân
bố dạng tam giác, phân bố hình thang trên diện tích hình
băng. Nêu nhận xét. Trình bày phơng pháp dùng bảng tra.
Câu 6: Nêu các nhân tố ảnh hởng tới sự phân bố ứng suất dới đáy móng.
Trình bày các phơng pháp để xác định phân bố ứng suất dới đáy
móng.
Chơng IV: Biến dạng lún của nền đất
Câu 1: Tải trọng tính lún? Trình bày cách tính độ lún ổn định của nền
bằng phơng pháp cộng lún từng lớp.
Câu 2: Nêu phơng pháp tính độ lún ổn định của nền bằng cách sử
dụng công thức tính lún của bài toán Bút-xi-nét. Trờng hợp nền có
nhiều lớp?
Câu 3: Trình bày cách tính độ lún ổn định của nền bằng phơng pháp
lớp đất tơng đơng. Trờng hợp nền nhiều lớp?

Câu 4: Tính độ lún theo thời gian của nền đất. Các sơ đồ tính lún theo
thời gian? Cách xác định độ lún theo thời gian bằng phơng pháp
dùng bảng tra. (Nêu các sơ đồ; nêu cách tra bảng).
Chơng V: Sức chịu tải của nền đất
Câu 1: Nêu các giai đoạn làm việc của nền đất dới đáy móng.
Câu 2: Xác định Pgh1 bằng phơng pháp hạn chế vùng biến dạng dẻo cho
trờng hợp tải trọng hình băng.
Câu 3: Lập hệ phơng trình vi phân để xác định Pgh2. Nêu kết quả lời
giải của Prant, Tezaghi, Berezanxev cho trờng hợp móng nông hình
băng. Sự khác nhau giữa các lời giải là gì?
Câu 4: Xác định sức chịu tải của nền đất theo quy trình 1979.
Chơng VI: áp lực đất lên tờng chắn
Câu 1: Trình bày các loại áp lực đất lên tờng chắn? Nêu các biện pháp
làm giảm áp lực đất lên tờng chắn.
Câu 2: Nguyên lý tính toán áp lực đất chủ động của Coulomb cho trờng
hợp đất sau lng tờng là đất rời đồng nhất, và có tải trọng rải đều
cờng độ q, đất sau lng tờng là đất dính đồng nhất. Vẽ biểu đồ
phân bố áp lực đất lên lng tờng.
Câu 3: Trình bày cách xác định áp lực đất chủ động cho trờng hợp đất
sau lng tờng gồm nhiều lớp theo phơng pháp của Coulomb. Vẽ biểu
đồ phân bố áp lực đất lên lng tờng.
Câu 4: Trình bày cách xác định áp lực đất chủ động theo phơng pháp
của Coulomb cho trờng hợp lng tờng gãy khúc? Mục đích sử dụng lng
tờng gãy khúc để làm gì?

Môn Cơ học đất

2



Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Câu 5: Nguyên lý tính toán áp lực đất bị động của Coulomb cho trờng
hợp đất sau lng tờng là đất rời đồng nhất?
Chơng VII: ổn định của mái đất
Câu 1: Đánh giá độ ổn định của mái đất theo phơng pháp phân mảnh
cổ điển (Fellenius), phơng pháp phân mảnh Bishop đơn giản.
Câu 2: Đánh giá độ ổn định của mái đất rời.
Câu 3: Các phơng pháp nâng cao độ ổn định của mái đất.

Chơng I: Các tính chất vật lý của đất
Bài 1: Một mẫu đất đợc thí nghiệm trong phòng cho các số liệu sau:
Khối lợng mẫu đất ẩm: M1 = 138,8g.
Khối lợng mẫu đất khô: M2 = 101,2g.
Thể tích của mẫu ẩm: V = 80,2cm3.
Tỷ trọng hạt đất: (Gs) = 2,70.
Hãy xác định:
a)
Độ ẩm.
b)
Trọng lợng thể tích và trọng lợng thể tích khô.
c)
Hệ số rỗng và độ rỗng.
d)
Độ bão hòa.
Bài 2: Khối lợng thể tích của một loại cát ở điều kiện thoát nớc nằm trên
mực nớc ngầm tìm đợc là 1,96Mg/m3 và độ ẩm là 17%. Giả thiết tỷ
trọng hạt là 2,70, hãy tính:
a)
Trọng lợng thể tích ở điều kiện thoát nớc.

b)
Trọng lợng thể tích và độ ẩm của loại cát đó ở điều kiện
ngập nớc (nằm dới mực nớc ngầm).
Bài 3: Một mẫu đất sét rắn chắc có hình dạng bất kỳ đợc cắt ra từ
một hố thăm dò và gửi đi thí nghiệm ở trong phòng. Để xác định
trọng lợng thể tích, mẫu đất đợc bọc bằng sáp parapin và xác định
thể tích bằng cách chiếm chỗ trong nớc. Các số liệu tập hợp đợc nh
sau:

Khối lợng đất khi nhận là 920,0g;

Khối lợng đất sau khi bọc sáp là 1054,4g;

Thể tích nớc thay thế là 505,2ml; Biết tỷ trọng của sáp là 0,9.
Hãy xác định trọng lợng thể tích của đất.
Bài 4. Một loại cát thạch anh xác định đợc khối lợng thể tích khô là
1,58Mg/m3 và tỷ trọng hạt là 2,64. Hãy tính trọng lợng thể tích và
độ ẩm của đất tơng ứng với trạng thái bão hòa có cùng thể tích.
Bài 5: Chỉ tiêu của hai loại đất A và B cho ở bảng dới. Những nhận xét
sau đây là đúng hay sai:
a)
Đất A chứa hàm lợng sét cao hơn đất B.

Môn Cơ học đất

3


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất


b)
c)
d)

Độ
Độ
Độ
Tỷ
Độ

Đất A có trọng lợng thể tích lớn hơn đất B.
Đất A co trọng lợng thể tích khô lớn hơn đất B.
Đất A có hệ số rỗng lớn hơn đất B.
Chỉ tiêu
Đất A
Đất B
ẩm giới hạn chảy (%)
33,00
20,00
ẩm giới hạn dẻo (%)
16,00
12,00
ẩm (%)
22,00
14,00
trọng hạt
2,65
2,62
bão hòa(%)
100

100

Bài 6: Một loại đất đợc đầm chặt có trọng lợng thể tích là 19,5kN/m 3,
độ ẩm 16,5%, tỷ trọng 2,7. Xác định trọng lợng thể tích khô, hệ số
rỗng, độ bão hòa và độ rỗng của đất đó. Có thể đầm chặt loại
đất trên với độ ẩm 15% đến trọng lợng thể tích khô 19,5 kN/m3 đợc
không?
Bài 7: Một loại đất rời đợc mang về thí nghiệm trong phòng và tìm đợc
hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất và chặt nhất tơng ứng là 0,72 và
0,41. Tỷ trọng hạt là 2,65. Cũng loại cát đó ở hiện trờng xác định đợc độ ẩm là 12% và trọng lợng thể tích 18,64 kN/m3. Hãy đánh giá
trạng thái của đất đó.
Bài 8: Một nền đất cát ngập nớc có trọng lợng thể tích bão hòa là 18,6
kN/m3, tỷ trọng 2,65. Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất và chặt nhất
là 0,75 và 0,60. Hãy đánh giá trạng thái của đất đó.
Bài 9: Một loại đất rời có = 16,50 kN/m3; độ chặt tơng đối ID = 0,78; w
= 13% và = 2,66. Đối với loại đất này, nếu hệ số rỗng ở trạng thái
chặt nhất là 0,48, thì hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất sẽ là bao
nhiêu? Xác định trọng lợng thể tích khô của đất tơng ứng với trạng
thái xốp nhất.

Chơng II: Các tính chất cơ học của đất
Bài 1: Tiến hành thí nghiệm bằng thấm kế với cột nớc không đổi cho
một loại đất rời thu đợc các số liệu nh bảng sau. Hãy xác định hệ số
thấm trung bình của đất. Biết rằng đờng kính của mẫu là
150mm, khoảng cách giữa các điểm gắn áp kế là 200mm.
Lu lợng nớc thu đợc trong 2 phút (ml) 535
513
509 489
Độ chênh mực nớc của hai áp kế 74
70

66 62
(mm)
Bài 2: Thí nghiệm thấm bằng cột nớc giảm dần cho một mẫu đất có đờng kính trong 4.5cm. Đờng kính trong của ống đo áp là 2.2mm.
Chiều dài mẫu đất là 7.5cm. Trong thời gian 6 phút, cột nớc giảm từ
300cm xuống còn 150cm. Hãy tính hệ số thấm k của đất.

Môn Cơ học đất

4


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Bài 3: Thí nghiệm nén bằng máy nén một trục không nở ngang trong
phòng thí nghiệm một mẫu đất có diện tích 50cm 2, chiều cao
25,5mm. Số đọc trên đồng hồ đo độ lún ghi lại nh sau:
Cấp áp lực nén
0
5
10
20
30
40
2
(N/cm )
Độ lún của mẫu
0
15
28
49

67
76
(vạch)
Sau khi nén, đem mẫu sấy khô, cân đợc 149,0g. Tỷ trọng hạt đất
là 2,650 và hệ số = 0,8. Hãy xác định hệ số nén lún và môđun
biến dạng của đất ứng với khoảng áp lực nén từ 10N/cm 2 đến
30N/cm2.
Bài 4: Thí nghiệm nén bằng máy nén một trục không nở ngang trong
phòng thí nghiệm một mẫu đất có chiều cao 25,5mm. Số đọc trên
đồng hồ đo độ lún ghi lại nh sau:
Cấp áp lực nén, z
0
10
20
30
40
2
(N/cm )
Độ lún của mẫu (vạch)
0
114
162
201
225
Hãy xác định biến dạng tơng đối z và trị số áp lực ngang x ở mỗi
cấp áp lực thẳng đứng z, biết hệ số nở ngang là 0,35.

Bài 5: Kết quả thí nghiệm cắt trực tiếp một loại đất trên máy cắt ứng
biến ghi lại nh sau:
Cấp áp lực nén, z (N/cm2)

10
20
30
Số đọc trên đồng hồ đo biến
115
163
201
dạng (vạch)
Mẫu đất có diện tích 30cm2, hệ số vòng ứng biến C = 50540 N/cm.
Hãy xác định các đặc trng cờng độ chống cắt của đất.
Bài 6: Thí nghiệm nén 3 trục thoát nớc với 3 mẫu của cùng một loại đất.
Khi mẫu bị phá hoại ngời ta ghi lại kết qủa nh sau:
ứng suất
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
3 (N/cm2)
100
200
300
2
1 (N/cm )
300
618
924
Hãy xác định các đặc trng cờng độ chống cắt của đất và góc
nghiêng của mặt trợt so với phơng của ứng suất chính lớn nhất 1?
Bài 7: Trong một thí nghiệm đầm chặt cho một loại đất dùng để đắp
nền đờng, các số liệu sau đã đợc ghi chép:


Môn Cơ học đất

5


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Khối lợng đất (kg)
Độ ẩm (%)

2,010
12,8

2,092
14,5

2,114
15,6

2,100
16,8

2,055
19,2

Thể tích của khuôn là 1000,0 cm3.
Hãy vẽ đờng cong quan hệ trọng lợng thể tích khô-độ ẩm, từ đó xác
định trọng lợng thể tích khô và độ ẩm tốt nhất cho loại đất nói
trên.
sức chống cắt của đất

Bài 8: Các kết quả sau đây ghi nhận đợc từ thí nghiệm cố kết - không

thoát nớc cho mẫu đất sét cố kết bình thờng bão `hoà:
áp lực buồng (kN/m2)
100 200 300
2
Độ lệch ứng suất cực hạn (kN/m ) 137 210 283
áp lực nớc lỗ rỗng cực hạn (kN/m2)
28
86
147
Hãy xác định:
a) Các thông số của ứng suất hiệu quả c,
b) Các thông số độ bền thoát nớc biểu kiến ccu, cu
Bài 9: Trong một thí nghiệm ba trục cố kết - không thoát nớc cho một mẫu

đất sét cố kết bình thờng tại áp lực buồng 150 kN/m2, độ lệch ứng suất
cực hạn là 260 kN/m2 và áp lực nớc lỗ rỗng cực hạn là 50 kN/m2.
Hãy vẽ đờng bao độ bền chống cắt thích đáng và xác định các thông số
tơng ứng khác khi:
a) u= 0
b) c= 0
Bài 10: Các thông số độ bền chống cắt của một đất sét cố kết bình th-

ờng tìm đợc là c=0 và = 26. Thí nghiệm ba trục đã tiến hành cho 3
mẫu đất là:
a) TN1: Mẫu đất đợc cố kết dới một ứng suất đẳng hớng là 200 kN/m2 và
giai đoạn đặt tải trọng dọc trục thì không thoát nớc. Hãy xác định độ
lệch ứng suất cực hạn nếu áp lực nớc lỗ rỗng cuối cùng đo đợc là 50
kN/m2.

b) TN2: Mẫu đợc cố kết dới một ứng suất đẳng hớng là 200 kN/m2 và giai
đoạn đặt tải trọng dọc trục thì cho thoát nớc với áp lực lùi lại giữ bằng
không. Hãy tính độ lệch ứng suất cực hạn.
c) TN3: Cả hai giai đoạn đều thoát nớc. Hãy xác định áp lực nớc lỗ rỗng khi
mẫu đạt độ lệch ứng suất giới hạn là 148 kN/m 2. Giả thiết mẫu luôn bão
hoà.
Bài 11: Các thông số độ bền chống cắt của đất đã biết c= 18 kN/m2,

= 30. Hãy tính độ bền chống cắt bên trong khối đất bão hoà trên một
mặt có ứng suất pháp tổng là 278 kN/m2 và áp lực nớc lỗ rỗng là 94 kN/m2.

Môn Cơ học đất

6


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Bài 12: Một mẫu đất dính đã xác định đợc các thông số độ bền chống

cắt không thoát nớc cu= 35 kN/m2, u= 17.
a) Trong thí nghiệm ba trục không thoát nớc, khi mẫu đất bị phá hoại ứng
suất dọc trục đo đợc là 360 kN/m2. Xác định áp lực buồng đã dùng.
b) Xác định độ bền chống cắt không thoát nớc trong thí nghiệm nén
một trục có nở hông.
Bài 13: Một số thí nghiệm nén ba trục không cố kết- không thoát nớc trên
đất sét bão hoà nớc cho kết quả khi mẫu bị phá hoại nh sau:
á áp lực buồng (kN/m2)
200 400 600
Độ

lệch
ứng
suất 222 218 220
2
(kN/m )
Hãy xác định đặc trng cờng độ chống cắt của đất.
Bài 14: Các đặc trng chống cắt của một loại đất sét bão hoà biểu diễn

theo ứng suất có hiệu là c= 15 kN/m2, = 29. Trong thí nghiệm nén ba
trục không cố kết- không thoát nớc cho một mẫu đất tơng tự với áp lực
buồng 250 kN/m2 và độ lệch ứng suất dọc mẫu khi phá hoại là 134 kN/m2.
Hãy xác định giá trị áp lực nớc lỗ rỗng trong mẫu đất khi nó bị phá hoại.
Bài 15: Thí nghiệm cắt đất trực tiếp cho một loại cát khô kết quả ghi lại
nh sau:
Diện tích mẫu 5,1ì 5,1 (cm2)
Lực pháp tuyến Lực cắt phá hoại
(N)
(N)
222,5
198,5
489,3
424,8
667,2
587,1
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa ứng suất cắt khi phá hoại với
ứng suất pháp tuyến và xác định góc ma sát trong của đất.
Bài 16:Thí nghiệm nén ba trục của mẫu đất sét bão hoà nớc có đờng

kính ban đầu là 38 mm và chiều cao ban đầu là 76 mm.
Hãy xác định các chỉ tiêu chống cắt c, . Kết quả thí nghiệm cho ở

bảng sau.
áp suất nén của nớc (kN/m2)
Biến dạng dọc trục (mm)
Tải trọng dọc trục giới hạn
(N)
Biến dạng thể tích (ml)

200
7,22
480

400
8,36
895

600
9,41
1300

5,25

7,40

9,30

Bài 17: Một loạt thí nghiệm nén ba trục đợc tiến hành trên các mẫu của

một đất sét bão hoà, áp lực buồng ở mỗi thí nghiệm là không đổi và
bằng 200 kN/m2. Các thông số độ bền chống cắt tìm đợc là: c= 0, =
24.


Môn Cơ học đất

7


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

a) Trong thí nghiệm không thoát nớc áp lực nớc lỗ rỗng khi phá hoại là 125
kN/m2. Xác định độ lệch ứng suất cực hạn.
b) Trong thí nghiệm cố kết- không thoát nớc, độ lệch ứng suất tối đa là
160 kN/m2. Xác định áp lực nớc lỗ rỗng cực hạn.
c) Xác định độ lệch ứng suất cực hạn trong thí nghiệm thoát nớc nếu áp
lực buồng nén lùi lại 80 kN/m2 và giữ không thay đổi.

Bài 18: Thí nghiệm nén ba trục mẫu đất sét bão hoà nớc có chiều cao

ban đầu là 76 mm, đờng kính ban đầu là 38 mm. Xác định sức chống
cắt trong các trờng hợp sau đây: a) ứng suất tổng (cắt nhanh)
b) ứng suất có hiệu (cắt chậm)
Phơng
áp
suất
pháp thí nén của
nghiệm
nớc
(kN/m2)
200
400
Cắt

600
nhanh
200
Cắt chậm 400
600

Lợng
gia
tải
dọc
trục
giới
hạn (N)
222
215
226
467
848
1265

Biến dạng Lợng thay
dọc trục đổi thể
(mm)
tích (ml)
9,83
10,06
10,28
10,81
12,26
14,17


6,6
8,2
9,5

Bài 19: (Olympic 2001)
a) Tại sao khi mẫu đất bị phá hoại (hình vẽ)

mặt trợt lại không trùng với mặt phẳng có
ứng suất cắt cực đại? Chứng minh.
b) Trong trờng hợp nào hai mặt đó sẽ trùng
nhau? Giải thích.

1
3

t tr
mặ

ợt

3
1

Bài 20: (Olympic 2003)

Xác định đặc trng kháng cắt của một lớp đất sét bão hoà bằng cách thí
nghiệm nén 3 trục cho mẫu đất lấy từ lớp đất đá đó. Các mẫu đất đợc
cho cố kết từ áp lực buồng 200 và 400 kPa sau đó chịu tải trọng dọc trục
gia tăng cho tới khi phá hoại trong điều kiện thể tích không đổi có đo áp

lực nớc lỗ rỗng. Kết quả thí nghiệm:
Mấu
3 (kPa) (kPa) u (kPa)
1
200
150
140
2
400
300
280
Hãy tìm các đặc trng chống cắt của đất và nhận xét đất này thuộc loại
quá cố kết hay cố kết thông thờng.

Môn Cơ học đất

8


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Chơng III: Phân bố ứng suất trong đất
Bài 1: Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất và tính ứng suất tại điểm M do
trọng lợng bản thân của đất gây ra (Hình vẽ).
H1
H1 =2m
H2 =3m
H3 =3m

=16,5kN/m3

MNN

Cát
H2
H3

đn =9,4kN/m3
Sét

M
=17,5kN/m3

Bài 2: Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất và tính ứng suất tại điểm M do
trọng lợng bản thân của đất gây ra (Hình vẽ).
MN
Hn
Hn =1.5m
H1 =4m
H2 =2m

Cát
đn =10,2kN/m

H1
H2

M Sét
=19,5kN/m3

Bài 3: Dùng phơng pháp điểm góc xác định ứng suất tại điểm

M(zM=2m) do tải trọng phân bố đều trên hai móng hình chữ nhật
gây ra (Hình vẽ).
p1

p2

2

p1 =400kN/m
p2 =200kN/m2
2m
3m

3m
5m

1m

3m

2m

Môn Cơ học đất

9


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Bài 4: Dùng phơng pháp điểm góc xác định ứng suất tại điểm

M(zM=2m) do tải trọng hình thang trên diện tích hình chữ nhật
(Hình vẽ).
p2
=400 kPa

p1
=150 kPa

3m
M
3m

8m

Bài 5: Xác định ứng suất tại M do tải trọng phân bố đều trên băng
(Hình vẽ). Có thể dùng công thức trực tiếp.
4m
p1 =300 kPa

2m

4m
p1 =150 kPa

4m

M

z


z

Bài 6: Xác định ứng suất tại M, N do tải trọng phân bố hình thang trên
băng.
b =8m
p2
=500 kPa

p1
=250 kPa

x

O
N(3,3)

z

M(0,5)

Bài 7: Xác định ứng suất tại M do tải trọng phân bố hình thang trên
băng (Hình vẽ).

Môn Cơ học đất

10


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất


3m

8m

p =120
kPa

3m
x

zM =5m
M

Bài 8: Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất
dói đáy móng cứng. Duyệt cờng độ đất nền tại đáy
móng. Biết Rtc của nền dới
đáy móng là 150kN/m2, hệ số
k1=0.1 và k2=2, dung trọng tự
nhiên của đất dới đáy móng
=17kN/m3.

z
N =2700kN
e =0,35m
hm =2m

5m

3m


Chơng IV: biến dạng lún của nền đất
Bài 1: Tính lún của móng tuyệt đối cứng theo phơng pháp lớp đất tơng
đơng. Biết tải trọng thẳng đứng tại trọng tâm đáy móng P =
5000kN; tiết diện móng b xl = 3m x 6m; chiều sâu chôn móng H m
= 2m.
Nền cát pha đồng nhất có hệ số nén lún a = 0,005 cm 2/N; hệ số
rỗng e = 0,8; hệ số nở hông à = 0,3; trọng lợng thể tích =
17,5kN/m3.
Bài 2: Tính lún của móng cứng tuyệt đối cứng theo phơng pháp sử dụng
kết qủa của bài toán Bút-xi-nét. Biết diện tích đáy móng b x l =
2m x 4m; Hm = 2,5m. Tải trọng tại trọng tâm đáy móng P =
4500kN. Nền đất đồng nhất có = 18kN/m3; mô đun biến dạng Eo
= 18000 kN/m2; hệ số nở hông à = 0,3.
Bài 6: (WL245) Trên một công trờng cải tạo đất rộng lớn, mực nớc
ngầm bằng mặt đất, có một lớp hạt cát thô dày 4m nằm trên lớp sét yếu
dày 5 m. Lớp đất dày 3 m phủ trên toàn bộ công trờng. Các số liệu sau
đây xác định đợc: Trọng lợng đơn vị: đất đắp là 21 KN/m 3 ; đất
cát là 20 KN/m3 ; đất sét là 18 KN/m 3 ; Hệ số nén thể tích của đất sét
là: 0.22 m2/MN .
a) Tính ứng suất hiệu qủa thẳng đứng tại tâm lớp sét trớc và sau khi

Môn Cơ học đất

11


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

đắp đất .
b) Tính độ lún cuối cùng đợc dự kiến do cố kết của lớp sét .

Bài 7: (WL245) Móng của một công trình lớn đặt tại độ sâu 2,5 m
trong một lớp cát chặt . Từ mặt đất, lớp cát dày 5,5 m rồi tới lớp sét dày 6
m, dới nữa là lớp phiến sét rắn chắc . Mực nớc ngầm nằm sâu 3,6 m . Đã
tính đợc rằng tải trọng móng sẽ làm tăng ứng suất hiệu quả thẳng đứng
là 140 kN/m2 tại nóc lớp sét và 75 kN/m2 tại đáy lớp sét . Kết quả thí
nghiệm nén và các thí nghiệm khác cho ở dới đây . Hăy tính độ lún
cuối cùng dự kiến do cố kết của lớp sét .
ứng suất
hiệu quả
Hệ
rỗng

số

25

50

100

200

400

0.89
2

0.88
4


0.86
6

0.83
4

0.80
0

800
0.76
6

Trọng lợng đơn vị: cát là 21..2 kN/m 3 (bão hòa); và 19.6 kN/m3 (thoát nớc);
đất sét là 19.5 kN/m3

Bài 8: (WL246) Một lớp đất sét dày 4,4 m chịu độ tăng ứng suất hiệu
quả phân bố đều là 180 kN/m2
a) Cho hệ số nén thể tích mv là 0.25m2/MN, hãy tính độ lún cuối cùng
dự kiến do cố kết gây ra.
b) Cho hệ số thấm k của đất là 5 mm/năm và hệ số thời gian T cho
cố kết hoàn toàn là 2,0. Tính thời gian cần để đạt độ lún cuối cùng
( giả thiết thoát nớc hai phía )
Bài 9 (WL246) Một lớp sét dày 5,8 m, nằm dới là một lớp đá phiến sét
không thấm nớc, còn nằm trên là một lớp cát thấm trung bình .
Tải trọng nh vậy sẽ làm tăng đồng đều ứng suất hiệu quả trong toàn bộ
bề dày của lớp sét trên một vùng rộng lớn . Trong thí nghiệm nén trong
phòng, một mẫu đất sét có chiều dày 20mm chịu cùng độ tăng ứng
suất hiệu quả, thấy rằng hệ số rỗng thay đổi từ 0,827 xuống 0,806 .
Cũng quan trắc đợc rằng, 65% cố kết đã xảy ra sau thời gian 30 phút .

a) Tính độ lún cuối cùng dự kiến do cố kết
b) Tính thời gian cần để đạt: 1). Nửa độ lún cuối cùng 2). 3/4 độ
lún cuối cùng
Bài 10 (OL1998)
Xác định độ lún của nền đất qua các thời gian 1
năm, 2 năm và 5 năm kể từ khi đặt tải xong. Đất nền là lớp đất sét dày
h=5 m nằm trên tầng đá cứng không thấm chịu tải trọng phân bố đều
phủ khắp bề mặt là 2 kg/cm2 (hình vẽ ). Nền đất có các chỉ tiêu sau:

Môn Cơ học đất

12


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất




Hệ số nén tơng đối là a 0 = 0.01cm 2 / kg
Hệ số thấm là k= 1.10-8 cm/s
Cho biết bảng giá trị hàm e x
x

ex

x

ex


x

ex

0,1

0,905

1,0

0,368

2,5

0,082

0,2

0,819

1,1

0,333

2,6

0,074

0,3


0,741

1,2

0,301

2,7

0,067

0,4

0,670

1,3

0,273

2,8

0,061

0,5

0,607

1,4

0,247


2,9

0,055

0.6

0,549

1,5

0,223

3,3

0,050

p=2kg/cm2

5m

Sét

Lớp không thấm

Bài 11 (OL1999)
Một lớp đất sét dày 8 m nằm trên nền đá cứng
không thấm nớc nh sơ đồ A trên hình . Hệ số rỗng ban đầu của đất
e0 = 1.4 ; hệ số nén lún a= 0.144cm 2/kg; hệ số thấm k A = 1,2 *10 8 cm / s . Bề
mặt lớp sét chịu gia tải đều vô hạn với cờng độ p=100kPa. Sau 72 ngày
kể từ khi gia tải độ lún nền đạt tới 24 cm . Hãy xác định thời gian để

nền đất sét dày 16 m trong trờng hợp sơ đồ B đạt tới độ lún 48 cm.
Biết rằng hệ số thấm của đất trong sơ đồ B k B = 2,4 * 10 8 cm / s các chỉ
tiêu cơ lí của đất sét ở hai sơ đồ là nh nhau và không thay đổi trong
qúa trình cố kết .(Hình vẽ)

Môn Cơ học đất

13


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

p

p

8m
16m
Sơđồ A

Sơđồ B

Bài 12 (OL2000)
Lớp sét dày 8 m nằm giữa hai lớp cát, lớp cát ở trên
có chiều dày 4 m; mực nớc ngầm ở độ sâu 2 m (xem hình vẽ). Lớp cát dới chứa nớc có áp, cột nớc áp trên mặt đất là 6 m. Do bơm hút nớc ở lớp
này cột áp hạ xuống 3 m sau thời gian hút nớc 6 tháng. Cho biết hệ số
3
2
nén thể tích của sét mv = 0,94.10 m / kN ; hệ số cố kết của sét C v = 1,4
3

m2/năm; n = 9,81kN / m

1. Tính độ lún của lớp sét sau 3 năm kể từ khi bắt đầu bơm hút nớc
(xem nh thời điểm bắt đầu cố kết kể từ giữa thời gian hút nớc).
2. Nếu có một lớp cát mỏng thoát nớc tự do nằm trên cách đáy lớp sét
2m thì độ lún tính theo câu a là bao nhiêu?

(Hình vẽ )
Bài 13 (OL2001)
Dùng biện pháp phủ đều kín kín khắp một lớp cát
dày 3m có trọng lợng đơn 3m
vị cát =16,66 kN/m3 để nén trớc một lớp sét
6m
bão hoà nớc dày 6 m nằm
trên tầng đá cứng nứt nẻ thoát nớc tốt ( hình
vẽ ). Đất sét có hệ số rỗng 0=1,40, hệ số nén lún a=12cm2/kN, hệ số
MNN
2m
4m-7 cm/s.
thấm k=10
Sau khi phủ cát một thời gian t công trình đợc khởi
p cát
công xây dựng, lúc đól ớxác
định đợc giá trị áp lực nớc lỗ rỗng (ứng suất
trung hoà )do trọng lợng lớp cát gây ra tại các điểm trong tầng sét nh
bảng sau:8 m
lớ p1
h=3m

6m


l ớ p s ét

B

C

2mD

lớ
E

0

1

2

3

0

13,4

23,2
2

26,8
2


Điểm

A

Độ sâu
z(m)
uz,t (kN/m3)

l ớ p cát

p2

h=1m

F

G

4

5

6

23,2
2

13,4

0


Yêu cầu: 1- Xác định độ lún ở thời gian t của tầng sét và độ cố kết
Qt tơng ứng

Môn Cơ học đất

14


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

2- Nếu cần đợi để tầng sét lún xong mới khởi công xây
dựng công trình
thì cần đợi bao nhiêu
thời gian ?
Cho biết trọng lợng đơn vị của nớc n =10 kN/m3
3m

Lớp cát
A
B
C
D
E
F
G

6m

Tầng sét bão

hoà nớc

Tầng đá cứng nứt nẻ thoát nớc tốt

Bài 14 (OL2001)
chiều

Hai nền công trình A và B đều cố kết thấm một

Yêu cầu: 1- Xác định độ lún cuối cùng của mỗi nền
2- Xác định thời gian cần thiết để độ lún của mỗi nền đạt 7
cm.
Cho biết:

- Chỉ tiêu cơ lý của đát sét ở hai nền đều giống nhau
e0=0.8, a=0.0025 cm2/năm

-

Biểu đồ ứng suất do tải trọng công trình gây ra ở hai nền nh
nhau.

-

Có thể bỏ qua độ lún của lớp cát ở nền B vì quá nhỏ.

-

Độ cố kết của hai trờng hợp cố kết TH-3 và TH-4 có thể tính theo
công thức

Qt =

Môn Cơ học đất

2Qt 0 + (1 ).Qt1
1+

15


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

30N/m2

30N/m2
Mặt thoát nớc

6m

Sét

3,2m

Tầng sét
bão hoà nớc

Cát thoát nớc tốt

1.2m


6m

Sét

Tầng cứng
12 N/cm

không thấm

Nền A

12 N/cm

Nền B

Bài 15 (OL2002)
Một công trình xây dựng trên nền cát hạt trung ở trạng thái chặt, có
kẹp một lớp sét dẻo mềm bão hoà nớc dày 2 m . Lớp sét có các chỉ tiêu
=30%; =2,7, a=0.02cm2/N;
k=2.10-9cm/s . Biểu đồ ứng suất do tải trọng công trình gây ra nh
hình vẽ. Yêu cầu:
1. Xác định thời gian cần thiét để lớp sét lún gần xong (tơng ứng
với Qt=0,96)
2. Nếu giả sử dới đáy lớp sét là lớp cứng không thấm thì thời gian để
lớp sét lún xong là bao nhiêu ? Giả thiết biểu đồ ứng suất vẫn
không thay đổi .
3. Nhận xét các kết quả tính toán
Khi tính toán cho phép bỏ qua độ lún của lớp cát chặt vì quá nhỏ không
đáng kể .
Cho biết giá trị Qt N ở bảng dới đây:

TH

TH 1

TH 2

TH 0-1

TH 0-2

Qt
N

Môn Cơ học đất

16


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

TH 0

= 0,6

= 0,8

= 1,0

= 2,0


2

0,89

0,86

0,92

0,88

0,89

0,90

0,90

3

0,96

0,95

0,97

0,96

0,96

0,96


0,96

5

0,99

0,99

0,99

0,99

0,99

0,99

0,99

Chú thích: Qt -độ cố kết; N-nhân tố thời gian; =

18 N/cm2 Cát chặt

Sét dẻo mềm

2m

10N/cm2

Cát chặt


Bài 16(OL2003) Có 2 lớp sét mềm bão hoà nớc nằm trên lớp đá cứng nh
hình vẽ
Tải trọng đắp trên mặt lớp đất có bề rộng rất lớn so với bề dày lớp đất .
Ngời ta quan trắc lún và thấy luôn luôn có 2 SA= SB .
1. Hệ số thấm của lớp B, k B phải bằng bao nhiêu để có kết quả trên
(luôn luôn SB= 2SA)
2. Nếu lớp đất B nằm trên một lớp cuội sỏi thì khi ấy k B phải bằng
bao nhiêu để vẫn có kết quả S B= 2SA ? giá trị CVA, CVB khi ấy
bằng bao nhiêu?

Bài 17(OL-2004) Ngời ta đổ cát và cũng là tải trọng nén trớc
p=100kN/m2 trên lớp sét dày 5m, phía dới là tầng cát khá dầy. Do độ lún
của tầng sét sau 1 tháng là 100mm; sau 2 tháng là 139.4 mm. Yêu cầu:
3. Xác định độ lún ổn định của lớp đất sét

Môn Cơ học đất

17


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

4. Xác định hệ số thấm k của lớp đất sét

Bài 18 (XD-2003) Kết quả khảo sát địa chất công trình cho biết lớp á
sét dày 8 m nằm dới lớp cát mịn dày 3 m. Lớp cuối cùng là cát hạt trung
chặt vừa. Mực nớc ngầm ở mặt đất. Kết quả thí nghiệm ban đầu nh
sau:
Lớp cát mịn: =2.64; =20.5 kN/m3; W=20%
Lớp á sét


: =2.69; =19.1 kN/m3; W=32%

Mẫu đất nguyên dạng đợc lấy ở độ sâu 7 m. Kết quả thí nghiệm nén
oeđômet mẫu có chiều cao ban đầu h=20 mm nh sau:
p
(kPa)

12,5

25

50

100

200

400

800

1600

S
(mm)

0,376

0,473


0,634

0,870

1,343

1,838

2,386

2,945

a. Hãy cho biết trạng thái cố kết của đất
b. Xác định độ ẩm và trọng lợng riêng của mẫu khi kết thúc thí
nghiệm
c. Nếu một công trình dự kiến xây dựng sẽ làm tăng ứng suất hữu
hiệu ở đỉnh lớp á sét lên 80 kPa và đáy lên 40 kPa thì độ lún của
lớp á sét sẽ là bao nhiêu
d.

Hệ số cố kết của đất dới mức tải trọng 100ữ 200 (kPa) là
CV=0.334*10-6 m2/s

Tìm hệ số thấm trung bình của đất dới áp lực đó và dự báo thời gian
độ lún của nền (ở câu c ) đạt 50 %.

Bài 19(XD1999) Ngời ta dự kiến sẽ xây dựng một con đập rộng 6m
cao 2.8 m bằng đất sét pha đầm chặt có =17.8 kN/m3 chạy ngang
qua một thung lũng rộng. Kết quả khảo sát địa tầng ở thung lũng cho

thấy đất nền gồm lớp sét bão hoà nớc dày 4,5 m nằm trên tầng đá phong
hoá. Các chỉ tiêu cơ lý cơ bản của mẫu đất nguyên dạng lấy ở độ sâu
giữa lớp sét nh sau:
=19.5 kN/m3; =2.71; W=32.4%
cu=12.8 kN/m3; Cc=0.103; Cv=1.34*10-3cm2/s
a) Có thể tiến hành thi công đợc không nếu không có bất kì biện pháp

Môn Cơ học đất

18


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

xử lí nền nào đợc
thực hiện? Hệ số an toàn của đất nền về
cờng độ trong trờng hợp này là bao nhiêu?
b) Để đảm bảo hệ số an toàn bằng 2.0 biện pháp gia cố bằng bệ phản
áp đợc áp dụng . Hãy xác định chiều cao và bề rộng tối thiểu của bệ
phản áp.
c) Sau 1 năm xây dựng theo phơng án nêu ở mục b, độ lún của nền là
bao nhiêu? Thay vì đắp trực tiếp lên đất nền ngời ta cho đắp một lớp
cát hạt trung dày 0,8 m trớc khi đắp đất thì độ lún của nền sau 1 năm
là bao nhiêu?

Bài 20(CH-2001) Một tầng đất sét trầm tích đã ổn định dày 6m,ở
trạng thái bão hoà nớc, nằm trên tầng cứng không thấm (hình vẽ). Tầng
sét có các chỉ tiêu cơ lý sau: Hệ số rỗng tự nhiên 0= 0,83 ; Hệ số thấm
kA=2,0cm/năm ; Hệ số nén lún a=0.0025cm 2/N . Biểu đồ ứng suất nén
lún do tải trọng công trình gây ra trong tầng sét nh hình vẽ. Yêu cầu:

1. Xác định độ lún cuối cùng của tầng sét
2. Xác định độ lún của tầng sét sau 200 ngày kể từ khi chịu tải
trọng công trình (giả thiết tải trọng tác dụng một lần tức thời)
3. Nếu dới tầng sét là lớp cuội sỏi thoát nớc tốt thì sau 200 ngày độ
lún của tầng sét là bao nhiêu? Bỏ qua không xét độ lún của lớp cuội
sỏi.
Cho phép dùng bảng tra giá trị N Qt, dới đây
TH-01 và TH-02
N

TH-0

TH-1



TH-2
0,8

1,0

3

5

0,5

0,51

0,38


0,64

0,50

0,51

0,58

0.60

0,55

0,53

0,41

0,65

0.52

0,53

0,59

0,61

0,6

0,56


0,44

0,68

0.55

0,56

0,62

0,64

1,00

0,7

0,62

0,78

0,69

0,70

0,74

0,75

2,00


0,89

0,86

0,92

0,89

0,90

0,91

0,91

3,00

0,95

0,95

0,97

0,96

0,96

0,96

0,97


Bài 21(CH-2002)

Môn Cơ học đất

Cho một nền đất sét bão hoà nớc, dẻo mềm, nằm

19


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

trực tiếp trên lớp cát hạt trung có tính thấm nớc tốt, trên mặt đất ngời ta
tôn cao bởi một lớp cát san lấp trên một phạm vi rất rộng, có thể xem là
vô hạn . Sau hai năm đầu số liệu quan trắc lún đo đợc là 80mm . Kết
quả tính toán độ lún cuối cùng cho độ lún S =320mm. Hãy tính:
1) Thời gian cần thiết để nền đạt độ lún 50% độ lún cuối cùng ?
2) Độ lún dự kiến sau 20 năm kể từ sau khi san lấp? Giả thiết rằng
trong thời gian lún đó bỏ qua sự biến đổi trị số a,k, . Và cho phép
tính độ cố kết với số hạng chuỗi sau:

Qt=1-

8 N
.e
2

Bài 22(CH-2003) Cho lớp đất sét dẻo mềm dày 4 m, nằm trên một lớp
cát hạt thô . Tải trọng nén phân bố đều vô hạn trên mặt với cờn độ là p
=25 N/cm2 . Biết chỉ tiêu cơ lý của lớp đất sét là:

=2,7; =18
3
kN/m ; W=30%; e0=0.880;
Hệ số nén lún: a(0-2.5)=0.00060cm2/N . Hệ số thấm k =1.10-8cm/s; n=10
kN/m3
Ngời ta quan trắc lún và ở thời điểm t nào đó ngời ta khoan lấy mẫu dới
nền thí nghiệm nén xác định đợc hệ số rỗng e=0.790.
Hãy tính độ lún cuối cùng, độ lún ở thời điểm t và độ cố kết đạt đợc tơng ứng, và thời gian t là mấy năm?

Bài 23 (CH-2004)
đặc điểm sau:

Cho hai sơ đồ A và B là những lớp sét bão hoà có

Sơ đồ A: Lớp sét dày hA=4m, hệ số rỗng 0A= 1.200, hệ số nén lún
aA=0.110cm2/KG, hệ số thấm kA =1.10-8cm/s;
Sơ đồ B: Lớp sét dày hB=8m, hệ số rỗng 0B= 1,000, hệ số nén lún
aB=0.100cm2/KG
Các lớp sét ở hai sơ đồ đều nằm trên nền đá cứng không thấm n ớc và
chịu tải trọng phân bố đều trên bề mặt đất có cờng độ p =100KPa.
Hai nền luôn có cùng độ cố kết ở mọi thời gian bất kỳ. Giả thiết rằng các
giá trị hệ số rỗng, hệ số nén lún và hệ số thấm là không thay đổi trong
quá trình cố kết .
1. Hãy tìm hệ số thấm kB của đất sét ở sơ đồ B?
2. Hãy tính độ lún, mức độ cố kết của mỗi nền sau 1 năm?

Môn Cơ học đất

20



Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Bài 24 Một lớp sét dày 8 m phủ bởi lớp cát dày 10 m và dới lớp sét lại là
tầng cát. Lớp sét có mv =0,83m 2 / kN ; hệ số cố kết thấm 4,4 m2/năm. Mực
nớc ngầm ngang mức mặt đất nhng bị hạ thấp 4 m trong vòng 40 tuần .
Xác định độ lún cố kết giới hạn của lớp sét . Giả thiết trọng lợng riêng
của cát là không đổi.
Xác định độ lún sau 2 năm kể từ khi bắt đầu hạ mực nớc ngầm.

Chơng V: Sức chịu tải của nền đất
Bài 1: Ngời ta đắp một nền đờng trên đất sét dẻo mềm có tham số sức
chống cắt là: = 14o, c = 0,27.105 N/m2. Đất đắp đất á cát có =
18kN/m3.
4m
8m
4m
3m
6m

4m

M
Xác định xem điểm M có nằm trong vùng biến dạng dẻo hay không,
tại sao?
Bài 2: Cho móng băng nh hình vẽ.
b =5m p1
gh
hm =2m
Đất nền có = 19kN/m3, c = 0,25.105N/m2, = 15o và ở trạng thái

dẻo cứng.
1.Xác định sức chịu tải của đất nền theo Berezanxev. Xác định
p1gh theo Maxlov. So sánh hai giá trị.
2.Xác định sức chịu tải của đất nền theo Terzaghi. Xác định p 1gh
theo Purzievxky. So sánh sức chịu tải và p1gh.
3. Xác định p2gh theo Prant. Kiểm tra lại với tải trọng vừa tính đợc
xem điểm M nằm trên đờng qua mép móng và ở độ sâu 2m so
với đáy móng có ở trạng thái biến dạng dẻo hay không.
Bài 3 (OL- 2002) Một móng băng có chiều rộng b=2 m, đặt trên nền đất
đồng nhất có các chỉ tiêu =20 kN/m3; =300; c=12.8 kN/m2. Móng chịu
tải trọng thẳng đứng phân bố đều p và tải trọng bên q=30 KN/m2. Yêu cầu:
a) Lập công thức xác định tải trọng p theo chiều sâu vùng biến dạng dẻo zmax
Cho biết phơng trình đờng ranh giới phạm vi vùng biến dạng dẻo nh sau:

Môn Cơ học đất

21


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

z=

p c
( p q ) sin 2
.
2 . cot g
sin



2 : là góc nhìn từ điểm đang xét đến hai mép móng
b) Xác định p khi vùng biến dạng dẻo có điểm cân bằng sâu nhất z max ở trên
trục đứng đi qua mép móng A.
c) Xác định độ sâu lớn nhất zmax cực đại (max zmax) của vùng biến dạng dẻo có
thể đạt đợc và giá trị tải trọng p tơng ứng (Hình vẽ).
Bài 4 (OL- 2003)
Có một móng băng rộng b=5m, chôn sâu h=1m, tải
trọng đáy móng p=280 KN/m2, đặt trên nền đất có =20 kN/m3; =200;
c=25,5 kN/m3. Chấp nhận lời giải đàn hồi của Micheld

1,3 =

p
.( 2 sin 2 )


a) Khảo sát sự ổn định của các điểm M 1 (x=0 ; z=1,25m) ; M2 (x=0,28 ;
z=1,25m)
b) Phân tích để xác định vị trí điểm M 1 và M2 so với vùng biến dạng dẻo
phát triển trong nền
c) Nhận xét về tính hợp lý, xác thực của việc xác định vùng biến dạng dẻo
theo cách làm trên. (Hình vẽ)
Bài 5(WL-320) Cho móng băng có bề rộng 2.4 m, đặt tại độ sâu 2.8 m
trong đất có các đặc trng sau đây:
=19 kN/m3; =200; c=12 kN/m3 . Xác định:
1. Sức chịu tải giới hạn thực
2. Sức chịu tải an toàn, lấy hệ số an toàn là 3.0.
Bài 6 (WL-320) Một móng băng hình vuông bề rộng b=3m, xây dựng
trong hố móng có vòng vây ngăn nớc, móng đặt sâu dới mức mặt đất là 1.8
m. Đất nền có các chỉ tiêu nn=20 kN/m3; ' =320; c=0. Xác định sức chịu

tải giới hạn của móng. Biết mực nớc cao 1.5 m trên mức mặt đất và có dòng
chảy vào hố móng từ đáy (dòng thấm đi lên thẳng đứng) với garadien thuỷ
lực i=0,25.

Môn Cơ học đất

22


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Bài 7 Một móng vuông rộng 2,5 m và đợc chôn sâu vào trong nền cát có
nn=20 kN/m3; =17 kN/m3; ' =400; c=0.
Hãy xác định sức chịu tải của nền dới đáy móngkhi sử dụng các công thức
xác định sức chịu tải của Terzaghi với N = 100,4 ; N q = 81,8 ; Trong các trờng hợp
sau:
1. Mực nớc ngầm 5 m dới mặt đất
2. Mực nớc ngầm 1 m dới mặt đất
3. Mực nớc ngầm ngang mức dới mặt đất và có dòng thấm thẳng đứng
từ dới lên với gradient thuỷ lực là i=0,2.

Bài 8 (WL321)
Xác định bề rộng của móng băng cần chuyển một tải
trọng phân bố đều là 600 KN/m trong các trờng hợp sau (Mực nớc ngầm sâu
dới đáy móng, lấy hệ số an toàn phá hoại cắt là 3,0) .
a) Độ sâu đặt móng là 0,5 m; =18 kN/m3; u =0; cu=80 kN/m3
b) Độ sâu đặt móng là 4,5 m; =18 kN/m3; u =0; cu=80 kN/m3
c) Độ sâu đặt móng là 0,5 m; =20 kN/m3; ' =300; c= 0
d) Độ sâu đặt móng là 4,5 m; =20 kN/m3; ' =300; c=0
Bài 9 (WL321) Một móng HCN 10 x 5 m, đợc thiết kế với hệ số an toàn là

3,0 truyền tải trọng đồng đều là 86,6 MN/m 2. Trong điều kiện thoát nớc
hoàn toàn vào lớp đất có các đặc trng sau đây: =20 kN/m3; ' =350; c=
0; nn=22 kN/m3
a) Xác định chiều sâu đặt móng thích hợp
b) Xác định độ giảm tính ra phần trăm của khả năng truyền tải trọng do
mực nớc ngầm dâng lên tới:
- Phía dới móng
- Mặt đất
c) Tính hệ số an toàn nếu tải trọng là 86,6 MN và xảy ra điều kiện nh ở
câu b

Bài 10 (CH -2002) Cho móng băng đặt tại độ sâu h=1m cần phải truyền
tải trọng ngoài tác dụng theo phơng thẳng đứng là P=220 KN/m trên nền cát
pha có các chỉ tiêu nh sau: =200; c=12; bh=20 kN/m3. Mực nớc ngầm
nằm ngang mặt đất, cho khối lợng riêng của nớc là n=9,81 kN/m3 . Hệ số an
toàn Fs = 3 . Xác định chiều rộng móng ?

Môn Cơ học đất

23


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

Biết rằng với =200 theo bảng tra của Berezanzep: N = 6 ; N q = 6,5 ; N c = 15,1
Bài 11 (CH -2004) Cho công thức tính sức chịu tải giới hạn móng đặt sâu
h=2m trên nền cát có chiều rộng b=3.0m nh sau.
1
Pgh = .N . .b + h.N q
2

Biết =200; c=12; bh=20 kN/m3. Với với =200 ta đợc: N = 24,9 ; N q = 23,2 ;
N c = 35
Hãy tính các điều kiện sau đây:
a) Khi mực nớc nằm ngang đáy móng
b) Khi mực nớc nằm ngang mặt đất
c) Khi dòng thấm đi lên với gradien i=0,4
d) Khi mực nớc ngầm nằm sâu 10m dới đất; với đất có =1,8 T/m3
Bài 12 (OL-2000) Một móng băng đặt độ sâu 3 m trong nền đất có mực
nớc ngầm nằm ngang mặt đất . Móng chịu tải trọng thẳng đứng đúng tâm
P=1400 KN.m..Đất có các chỉ tiêu sau: c=25 kN/m 2; bh=21kN/m3; N = 7,5 ;
N q = 10 ; N c = 20 .
Yêu cầu: Xác định bề rộng móng hợp lý và sức chịu tải của nền tơng ứng với
hệ số an toàn =2,5 trong trờng hợp thi công bơm hút nớc để hạ thấp nớc
ngầm xuống ngang đáy móng tạo dòng thấm ngợc lên với gradient thửy lực
I=0,2 . Cho phép dùng công thức của Terzaghi để tính tải trọng giới hạn của
nền . Trọng lợng riêng đất nền 2 bên móng có thể dùng bh hoặc dn .
Bài 13 Biết biểu thức xác định sức chịu tải giới hạn cho móng băng
1
Pgh = .N . .b + h.N q + c.N c
2
a) Với cùng tải trọng công trình trên một nền đất cho trớc vì yêu cầu cấu
tạo phải giứ nguyên b thì phải làm thế nào để tăng sức chịu tải lên
1.,5 lần .
b) Cho móng băng rộng 2m, chôn sâu 1m trong đất cát có trọng lợng thể
tích đất trên mực nớc ngầm 17 kN/m3, đất bão hoà bh=20 kN/m3, chỉ
tiêu kháng cắt của cát là =400; N = 100 ; N q = 81 ;
Xác định sức chịu tải của nền khi mực nớc ngầm nầm ngang mặt đất và do
bơm hút do thi công có dòng thấm ngợc từ dới lên với gradient thửy lực I=0.2.
Bài 14 (XD- 2002)
Một móng hình vuông BTCT kích thớc 2,5 m đặt sâu 1 m trong nền cát

đồng nhất có góc ma sát trong =320 và =17 kN/m3 . Sử dụng mô hình
của Terzaghi hãy xác định sức chịu tải giới hạn của nền trong các trờng hợp

Môn Cơ học đất

24


Đề cơng ôn thi môn cơ học đất

sau:
a) Khi mực nớc ngầm cách mặt đất 1m
b) Khi mực nớc ngầm cách mặt đất 6,5m
c) Khi mực nớc ngầm ở mức mặt đât, đồng thời có dòng thấm dới đất
trong phạm vi đáy móng hớng lên nghiêng một góc 200 so với phơng ngang
với Gradient i=0,4
Biết rằng khi ngập nớc, trọng lợng thể tích đơn vị của đất bh=20 kN/m3.
Hệ số ảnh hởng ( N = 80 ; N q = 50; N c = 61 )
Bài 15 (OL- 2004)
Nền đờng đắp cao 6 m với bề rộng tính toán là 20m . Trọng lợng đơn vị
thể tích đất đắp là đ =18 kN/m3. Đất ngay dới khối đắp là sét dẻo
mềm boã hoà nớc, dày hơn 25 m có =19 kN/m3. Kết quả thí nghiệm cắt
theo chế độ UU(không cố kết, không thoát nớc)và CD(cố kết, thoát nớc)mẫu đất nguyên dạng lấy từ lớp sét dẻo mềm nh sau:
Hãy đánh giá mức độ ổn định tổng thể của nền dới tải trọng đắp với
hệ số an toàn 1,5 đối với 2 phơng án thi
Chế độ '
c(kPa)
công đắp đất nh sau:
thí
(độ)

nghiệm
a) Đắp đất nhanh (tải trọng đắp đợc
UU
0
xem là gia tải tức thời lên nền, nớc
cu = 25
trong đất nền không thoát đợc ra ).
Nếu hệ số an toàn cần thiết cho thi
CD
10
c=30
công là 1,5 không đợc đảm bảo thì
chiều cao bệ phản áp là bao nhiêu ?
b) Đắp rất chậm (tải trọng đắp tăng dần, nớc trong đất nền thoát ra
đợc phần lớn)
Cho phép xác định hệ số sức chịu tải giới hạn của nền theo các công thức
sau (hàm của 0 ):
'
N q = e tg ' .tg 2 (45 0 + ); N c = ( N q 1) cot g ' ; N = 1,8( N q 1)tg '
2
Trong trờng hợp = 0, cho phép xác định sức chịu tải giới hạn của nền
theo công thức
Pgh = ( + 2).cu

Chơng VI: áp lực đất lên tờng chắn
Bài 1: Vẽ biểu đồ phân bố áp lực đất chủ động lên lng tờng chắn. Tính
trị số áp lực đất chủ động và xác định điểm đặt. Biết = =
0o, mặt đất sau lng tờng nằm ngang.

Môn Cơ học đất


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×